Những bạn nào có họ Lê hoặc có chồng/người yêu họ Lê vào ngay xem đặt tên con trai họ Lê năm 2022 này. Việc đặt tên là một việc hết sức căn nhắc, vì cái tên không những theo ta cả đời mà con ảnh hưởng đến phong thủy tài vận. Cái tên được xem như món quà đầu tiên mà bé nhận được khi đến với thế giới đầy mới mẻ. Hãy tham khảo bài viết sau để có nhiều ý tưởng hơn trong việc đặt tên cho bé trai họ Lê năm 2022 mang lại nhiều may mắn và phúc lộc nhé!
Contents
Cách đặt tên con trai họ Lê năm 2022 theo phong thủy
Việc đặt tên con theo ngũ hành phải căn cứ vào ngày, tháng, năm sinh âm lịch của con. Ngũ hành bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Dựa vào thời điểm sinh của con, bạn sẽ biết được con thuộc mệnh nào để đặt tên cho con theo phong thủy ngũ hành. Sau đó tính mệnh bố mẹ là mệnh gì tương sinh với mệnh con thì sẽ đẹp
Ngũ hành tương sinh bao gồm
- Thủy sinh Mộc
- Mộc sinh Hỏa
- Hỏa sinh Thổ
- Thổ sinh Kim
- Kim sinh Thủy
Ngũ hành tương khắc bao gồm
- Thủy khắc Hỏa
- Hỏa khắc Kim
- Kim khắc Mộc
- Mộc khắc Thổ
- Thổ khắc Thủy
Nhiệm vụ của bố mẹ khi đặt tên con trai họ lê năm 2022 theo ngũ hành sao cho ngũ hành của con và bố mẹ tương sinh mà không được tương khắc. Tên của 1 người bao gồm 3 yếu tố là: Họ + Tên lót + Tên chính.
Ví dụ năm 2022 họ Lê thuộc mệnh Kim. Mệnh này tương sinh với mệnh Thủy và Thổ, tương khắc với mệnh Hỏa và Mộc. Nếu bố mẹ thuộc 2 mệnh khắc trên thì nên tránh sinh con vào năm 2022, còn nếu là lộc trời cho thì có thể chọn các tên theo ngũ hành dưới đây để hóa giải bớt phần nào.
Đặt tên hợp mệnh bố mẹ bé vừa dễ nuôi, bố mẹ làm ăn tốt
Đặt tên con trai họ Lê năm 2022 – Bố/Mẹ Mệnh Hỏa
- Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ.
Con trai họ Lê đặt tên gì hay 2022 – Bố/Mẹ Mệnh Thủy
- Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn.
- Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu…
Đặt tên con trai họ Lê năm 2022 – Bố/Mẹ Mệnh Thổ
- Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng (Huỳnh), Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường.
Con trai họ Lê đặt tên gì hay 2022- Bố/Mẹ Mệnh Kim
- Đoan, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Kim, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện.
Đặt tên con trai họ Lê năm 2022 cần lưu ý gì?
Việc đặt tên cho con rất quan trọng vì tên sẽ gắn bó suốt đời với con sau này, việc đặt tên cũng mang lại nhiều may mắn, sức khỏe và vận mệnh. Nên khi đặt tên bố mẹ cần lưu ý những điểm sau đây:
- “Tên hay, thời vận tốt” Việc chọn tên sẽ là một yếu tố giúp con có ấn tượng tốt, tạo được thiện cảm khi người chỉ mới nghe được tên.
- Tên phải có ý nghĩa: Lựa chọn tên cho con có ý nghĩa tích cực gì tên sẽ gắn bó suốt đời cùng con, tránh quan điểm đặt tên càng xấu con càng khỏe.
- Đặt tên phải phù hợp với giới tính của con: Con trai đặt tên giống con gái sẽ dễ gây hiểu nhầm không nên có.
- Không nên đặt tên trùng với người lớn trong gia đình: Văn hóa chúng ta không ủng hộ việc đặt tên trùng các bậc tiền bối, vì vậy nên tham khảo ông bà trước khi đặt tên cho con.
- Đặt tên cho con nên tuân theo luật bằng trắc: Sự kết hợp hài hòa cả thanh bằng (thanh ngang và thanh huyền) và thanh trắc (thanh sắc, hỏi, ngã, nặng) cân bằng theo quy luật âm dương.
- Có thể đặt tên con có cả họ cha và mẹ.
Gợi ý một số cái tên đẹp cho con trai hay và ý nghĩa để đặt tên con trai họ Lê năm 2022
Gợi ý đặt tên con trai họ Lê năm 2022 3 chữ
1. Lê Trường An: luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.
2. Lê Minh Anh: Minh chỉ những điều minh bạch, sáng tỏ, con người thông minh nhanh nhẹn. Anh là sự kiệt xuất, lỗi lạc, vượt trội hơn người.
3. Lê Thiên Ân: ngụ ý ví con như món quà quý giá mà ông trời ban tặng cho gia đình.
4. Lê Gia Bảo: được ví như bảo vật mà cuộc sống đã ban tặng cho gia đình.
5. Lê Quốc Bảo: không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
6. Lê Thế Bảo: thông minh, kiên định.
7. Lê Đức Bình: đem tài năng đức độ giúp đỡ mọi người.
8. Lê Mạnh Chiến: uy dũng, bất khuất.
9. Lê Thành Công: bố mẹ mong con sẽ thành công.
10. Lê Hùng Cường: mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc sống.
11. Lê Thụy Du: cuộc sống sôi động, con ham học hỏi.
12. Lê Anh Dũng: mạnh mẽ, có chí khí.
13. Lê Trung Dũng: chàng trai dũng cảm và trung thành.
14. Lê Việt Dũng: dũng cảm, thông minh.
15. Lê Thái Dương: ánh mặt trời của gia đình.
16. Lê Công Đại: to lớn mạnh mẽ.
17. Lê Tuấn Đạt: thành công trong cuộc sống.
18. Lê Duy Đăng: ngọn đèn trong đêm đen, giúp ích cho đời.
19. Lê Minh Đông: tự do, ham học hỏi.
20. Lê Tuấn Điền: tấm lòng lương thiện.
21. Lê Hoàng Điệp: vui vẻ sống an bình.
22. Lê Trương Định: kiên định, vững chãi.
23. Lê Công Đoàn: hòa đồng, thân thiện.
24. Lê Hữu Đức: người hiền lành, đức độ.
25. Lê Khương Gia: người hướng về gia đình.
26. Lê Trọng Giang: mạnh mẽ hùng vĩ như dòng sông.
27. Lê Đình Giáp: cứng cỏi, mạnh mẽ.
28. Lê Thanh Hà: rộng lớn, hùng vĩ.
29. Lê Thanh Hải: tấm lòng rộng mở như đại dương.
30. Lê Khắc Hào: hào kiệt ưu tú xuất chúng
Gợi ý đặt tên con trai họ Lê năm 2022 4 chữ hay, ý nghĩa
1. Lê Nguyễn Đức Lợi: gặp nhiều thuận lợi.
2. Lê Nguyễn Đức Long: tài giỏi xuất chúng, thanh cao.
3. Lê Nguyễn Duy Luận: sống có đạo lý và lý tưởng.
4. Lê Nguyễn Duy Luật: có chuẩn mực đạo đức.
5. Lê Nguyễn Trí Mạnh: vừa có trí tuệ vừa khỏe mạnh.
6. Lê Nguyễn Hoàng Minh: tỏa sáng rực rỡ cho đời.
7. Lê Nguyễn Hoàng Nam: tài giỏi, tuấn tú.
8. Lê Nguyễn Ngọc Nghị: kiên nghị, cứng cỏi.
9. Lê Nguyễn Trung Nghĩa: sống có trước có sau, hiểu rõ đạo lý.
10. Lê Nguyễn Thanh Nguyên: thành đạt, tương lai rộng mở.
11. Lê Đình Thành Nhân: người nhân hậu, lương thiện.
12. Lê Đình Minh Nhật: tương lai sáng lạn.
13. Lê Đình Đại Ninh: cuộc sống an bình, ổn định.
14. Lê Đình Vĩnh Phát: thành đạt trong sự nghiệp.
15. Lê Đình Tuấn Phi: sức mạnh phi thường làm nên nghiệp lớn.
16. Lê Trần Hải Phong: mạnh mẽ, rộng lượng.
17. Lê Trần Vinh Phú: thông minh, tài giỏi.
18. Lê Trần Hồng Phúc: cuộc sống bình an, luôn gặp may mắn.
19. Lê Trần Mạnh Quân: tài năng, có khí chất của đấng quân vương.
20. Lê Trần Minh Quang: cuộc sống tươi sáng, rực rỡ.
21. Lê Trần Phú Quý: cuộc sống giàu sang, phú quý.
22. Lê Trần Trọng Quyền: tài giỏi, quyền quý.
23. Lê Trần Duy Sang: cuộc sống sung túc, sang giàu.
24. Lê Trần Minh Sáng: tỏa sáng giúp ích cho đời.
25. Lê Trần Hoàng Sơn: vững chãi như núi.
26. Lê Đỗ Phát Tài: cuộc sống ấm no.
27. Lê Đỗ Minh Tâm: tấm lòng bao dung bác ái.
28. Lê Đỗ Thanh Tân: ham học hỏi, thông minh.
29. Lê Đỗ Thành Thái: cuộc sống an nhàn, bình yên.
30. Lê Đỗ Tấn Thành: kiên cường vững chãi như bức tường thành.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết nếu hay hãy chia sẻ cho gia đình bạn bè và người thân để cùng tham khảo. Mong rằng qua bài viết sẽ mang đến cho các bạn nhiều thông tin hữu ích về cách đặt tên con trai họ Lê năm 2022 hợp với phong thủy nhé.