và rút ra một tờ giấy màu kem.
and pulled out a sheet of cream-colored paper.
Literature
Xanh nhạt hay màu kem.
Light blue or cream.
OpenSubtitles2018. v3
Chúng đẻ trứng màu trắng hoặc màu kem.
They lay white or creme-coloured eggs.
WikiMatrix
Các màu sắc của tarpans thuần chủng được mô tả như là liên tục màu nâu, màu kem.
The color of pure tarpans was described as constantly brown, cream-colored or mouse-colored.
WikiMatrix
Gỗ của loài hoàng dương Brasil (D. decipularis) có màu kem với các sọc đỏ hay hồng.
The (Brazilian) tulipwood (D. decipularis) is cream coloured with red or salmon stripes.
WikiMatrix
Đầu hoa hình cầu chứa 20 đến 35 bông hoa màu kem hoặc trắng.
The globular flowerhead contain 20 to 35 cream or white coloured flowers.
WikiMatrix
Chân có màu vàng đến màu kem.
Legs are yellow to cream coloured.
WikiMatrix
Nó xây dựng một tổ trên cây ở độ cao đến 5 mét và đẻ hai trứng màu kem.
It builds a scant stick nest in a tree up to five metres and lays two cream-coloured eggs.
WikiMatrix
Có 4 màu kem nhìn nó thật đẹp.
The 4-color ice-cream looks even better.
OpenSubtitles2018. v3
Dunford đưa một tay ra và cầm chiếc bì thư màu kem.
Dunford reached out one hand and took the cream-colored envelope.
Literature
Các màu kem đặc trưng của giống này là sản phẩm của gen champagne.
The characteristic cream color of the breed is produced by the champagne gene.
WikiMatrix
Các cổ và mông có xu hướng hướng tới một màu kem trắng.
The neck and rump tend towards a creamy-white colour.
WikiMatrix
4 màu kem.
4-color ice-cream.
OpenSubtitles2018. v3
Bản thân tôi là màu kem nhuộm tóc đấy.
I apply my personality in a paste.
OpenSubtitles2018. v3
Achkan thường được mặc trong lễ cưới của chú rể và thường là màu kem, ngà voi nhẹ hoặc vàng.
Achkan is usually worn during the wedding ceremonies by the groom and is usually cream, light ivory, or gold coloured.
WikiMatrix
Những chiếc sừng có màu kem, thường có một hoặc nhiều đường màu đen mỏng chạy dọc theo chiều dài sừng.
The horns are cream-coloured, often having one or more thin black lines running along the horn lengthways.
WikiMatrix
Chủ Tịch McKay mặc bộ đồ vét màu kem và ông trông rất bệ vệ với mái tóc trắng gợn sóng.
President McKay was dressed in a cream-colored suit and, with his wavy white hair, looked very regal.
LDS
Gà mái Vorwerk lớn là những cái máy đẻ trứng vỏ màu kem rất tốt, và sẽ cho ra khoảng 170 quả trứng mỗi năm.
Large Vorwerk hens are good layers of cream-colored eggs, and will produce approximately 170 in a year.
WikiMatrix
Quy định cấm con ngựa có quá nhiều màu trắng, và da hoẳng, Palomino và ngựa cremello (màu kem pha) từ khi được đăng ký.
Regulations prohibit horses with too much white, and buckskin, palomino and cremello horses from being registered.
WikiMatrix
Sau khi chế biến, trứng có thể có màu kem, hồng nhạt, trắng, hoặc màu trắng, với những quả trứng thường có đường kính 3-4 mm.
After processing, the caviar may be cream-coloured, pinkish-white, or white, with the eggs generally 3-4 mm in diameter.
WikiMatrix
Nắp có màu kem, màu trắng, không màu; không bóng; bề mặt của nó có thể bị nứt ở những nơi khô ^ “Lactifluus piperatus (L.)
The cap is creamy-white in colour, glabrous and not glossy; its surface may become cracked in dry locales.
WikiMatrix
Màu kem, da và hổ phách mắt hồng được xác định tiêu chuẩn đối với các giống và màu sắc bây giờ được gọi là vàng champagne.
Her cream-colored coat, pink skin and amber eyes are defining standards for the breed, and the color is now known as gold champagne.
WikiMatrix
Trong đó, CT Rierson bắt đầu mua ngựa cái màu kem SIRED bởi Silver ren và phát triển các giống ngựa kem Mỹ một cách nghiêm túc.
In particular, C.T. Rierson began buying cream-colored mares sired by Silver Lace and developing the American Cream breed in earnest.
WikiMatrix
Hầu hết các con cừu Ruhnu Estonia có màu trắng hoặc màu kem với đầu và chân xám và một số có một mô hình “badgerface” đặc biệt.
Most of the small population of Ruhnu sheep are white or cream colored with greyish head and legs and some have a distinctive “badgerface” pattern.
WikiMatrix