Contents
Thống kê là gì?
Thống kê là kết quả nghiên cứu của hệ thống các phương pháp bao gồm từ thu thập và xử lý số liệu, điều tra chọn mẫu, nghiên cứu, phân tích mối liên hệ giữa các hiện tượng đang nghiên cứu và đưa ra kết quả dự đoán. Đây là phương pháp định lượng được sử dụng rộng rãi nhất trong hoạt động kinh doanh, sản xuất trong các doanh nghiệp.
Bạn đang xem: Bảng thống kê tiếng anh là gì
Thống kê tiếng Anh là gì?
Thống kê tiếng Anh là: Statistic.
Có thể hiểu thống kê trong tiếng Anh như sau:
Statistic are the research results of a system of methods including data collection and processing, sampling, research, analysis of relationships between the phenomena under study and expected results, guess. This is the most widely used quantitative method in business operations and production
Từ liên quan khác tương ứng thống kê tiếng anh là gì?
Tiếng ViệtTiếng AnhThống kêStatisticalThống kêStatisticallyThống kêTotal upThống kê Reckon upThống kêStatisticalCơ chế thống kêStatistical mechanismBản thống kê những người chết và bị thươngReturn of casualtiesNhà thống kêStatistician
Ví dụ cụm từ thường sử dụng khi nhắc đến thống kê tiếng anh viết như thế nào?
– Ví dụ về cụm từ thống kê tiếng Anh
Tiếng ViệtTiếng AnhPhương pháp thống kêStatistical methodsPhân tích thống kêStatistical analysisÝ nghĩa thống kêStatistically significantĐồ họa thống kêStatistical graphicsSuy luận thống kêStatistical inferenceKiểm tra thống kêStatistical testsCơ học thống kêStatistical mechanicsDịch máy thống kêStatistical machine translationĐộc lập thống kêIndependenceKhoa học thống kêSelection bias statisticsCục thống kê dân số Hoa KỳUnited States Census BureauThống kê những tai nạnAccident statisticsThống kê bảo hiểmActuarial statisticsThống kê sinh đẻBirth statisticsThống kê thương nghiệpBusiness statisticsThống kê học so sánhComparative statisticsThống kê mô tảDescriptive statisticsThống kê kinh tếEconomical statisticsThống kê họFamily statisticsThống kê tài chínhFinance statisticsThống kê tích luỹGathering statisticsThống kê di truyền họcGenetic statisticsThống kê lao độngLabour statisticsThống kê toán họcMathematical statisticsThống kê thứ tựOrder statisticsThống kê dân sốPopulation statisticsThống kê mẫuSampling statisticsThống kê đủSufficient statisticsThống kê tuổi thọVital statisticsThống kê không lệchUnbiased statistics
– Ví dụ về từ Thống kê tiếng Anh xuất hiện trong câu
+ Statistically then, the most dangerous part of his trip will be the drive to or from the airport.
+ How you must prevent becoming part of this statistic?
+ On data and to total up, please!!!
+ This must have been what all those people felt like before I filed them as statistics in my reports
+ You want statistics on WTO.
Xem thêm: ∑ Trong Toán Học Là Gì Và Ý Nghĩa Của Nó ? Chuỗi (Toán Học)
+ He want to know what to total up are?
+ Statistically, she is a big.
+ Ha Noi consumer price index (CPI) rose by 5 percent in May, according to the municipal statistics studio department.
+ Because in the statistics of your past experience, it would have been useful to do so
+ So she do not that with a bunch of statistical gimmicks
+ There are therefore several factors that would cause a discrepancy between the statistics she register in her logs and those listed in her adsense account
+ Last month, only a few companies use statistical machine translation commercially
+ A mistrust and misunderstanding of statistics is associated with the quotation.