Trang chủKiến thứcKinh tếXã hộiToán họcVật lýĐịa lýSinh họcHóa họcVăn họcChính tảGiải tríTeenFacebookGameLời hay Ý đẹpCông nghệThủ thuậtInternetMáy tínhMạng viễn thôngSức khỏe Làm đẹpTóc namSống khỏeNấu ănChuyển đổiTiền tệĐơn vị Số đếmĐơn vị Áp suấtĐơn vị Công suấtĐơn vị Dung lượngĐơn vị Khối lượngĐơn vị Thể tíchĐơn vị LựcĐơn vị Nhiệt độĐơn vị độ dàiTổng hợpTiếng AnhTiếng NhậtTiếng HànViết tắt Search Search for:Search
Wiki A-Z | Bách khoa toàn thư cho người Việt
LatestHot
Menu Search Search for:Search
Tin tức mới nhất
1 inch bằng bao nhiêu mét (m), centimet (cm), milimet (mm)?
1 Hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu mét
1 Dặm (1 Mile) bằng bao nhiêu km, bao nhiêu m, hải lý, yard?
1 Yard (yd) bằng bao nhiêu m, cm, inches, dm, feet (ft), dam, hm, km?
1 Tấc, 1 thước, 1 cây số bằng bao nhiêu cm, m, dm?
1 Milimet bằng bao nhiêu cm, nm, micromet (µm), inch, dm, m, hm, km? Previous Next
in Đơn vị Thể tích
1 ml bằng bao nhiêu cc, cm3, lít, gam, mg
85k Views
1 ml bằng bao nhiêu cc, bằng bao nhiêu cm3, bao nhiêu lít hay bao nhiêu gam, mg là thắc mắc của nhiều người khi quy đổi các đơn vị thể tích với nhau. Cùng Wikiaz.net tìm hiểu về các đơn vị trên và cách quy đổi giữa chúng nhé!
Quy đổi từ đơn vị ml ra cc, cm3, lít, gam và mg
Nội Dung Chính
Tìm hiểu về đơn vị mililit (ml)1 ml bằng bao nhiêu cc, cm3, lít, m3 ?1 ml bằng bao nhiêu gam, bao nhiêu miligrams (mg)1 ml nước bằng bao nhiêu gam?1 ml sữa bằng bao nhiêu gam?1 ml bơ bằng bao nhiêu gam?
Tìm hiểu về đơn vị mililit (ml)
Mililit (tiếng anh millilitre) ký hiệu ml là đơn vị thể tích xuất phát từ đơn vị đo thể tích chuẩn Lít. 1 ml được định nghĩa là thể tích 01 khối lập phương có kích thước cạnh bằng 1 cm.
Bạn đang xem: 1mg bằng bao nhiêu ml
Cc (tiếng Anh cubic centimeter) cùng với centimet khối và mililit (milliliter mặc tên gọi khác nhau nhưng đều chỉ cùng một thể tích như nhau. Nói cách khác 1 ml = 1 cc = 1 cm3. (Nhiều người lầm tưởng ml là đơn vị thể tích của mm nhưng thực tế không phải vậy).
Lít (tiếng Anh là Litre) ký hiệu là l, đôi khi là ltr là đơn vị đo thể tích thuộc Hệ đo lường Quốc tế SI. 1 lít được định nghĩa là thể tích của 01 khối lập phương có kích thước cạnh 1 dm.
Xem thêm: Top 999+ Hình Sinh Nhật Độc Đáo, Hình Ảnh Chúc Mừng Sinh Nhật
1 lít = 1 dm3 = 1000 cm3 = 1/1000 m3.
1 ml bằng bao nhiêu cc, cm3, lít, m3 ?
Như đã chia sẻ ở trên:
1 ml = 1 cc = 1 cm3
1 ml = 1/1000 dm3 = 0.001l
1 ml = 1/1000000 m3
Vậy:
1 ml = 1 cc = 1 cm3 = 0.001l = 1/1000000 m3
100 ml = 100 cc = 100 cm3 = 0.1l
500 ml = 500 cc = 500 cm3 = 0.5l
1000 ml = 1000 cc = 1000 cm3 = 1l
Bảng tra cứu chuyển đổi từ Ml sang Lít và Gam (nước tinh khiết)
Ml/Cm3/CcLítGam (nước)1 cm3= 0.001= 15 cm3= 0.005= 510 cm3= 0.01= 1050 cm3= 0.05= 50100 cm3= 0.1= 100500 cm3= 0.5= 5001000 cm3= 1= 10005000 cm3= 5= 500010000 cm3= 10= 10000
1 ml bằng bao nhiêu gam, bao nhiêu miligrams (mg)
Ml là đơn vị đo thể tích trong khi đó gam và miligram là đơn vị đo khối lượng vì vậy không đễ để quy đổi. Tùy vào đặc tính của từng chất mà ta có cách quy đổi khác nhau.
1 ml nước bằng bao nhiêu gam?
Nước là chất lỏng thường và hữu dụng, ở nhiệt độ 3.98oC 1 ml nước cũng tương đương 1 gam nước. 1 mll nước = 1 gam = 1000 mg
1 ml sữa bằng bao nhiêu gam?
Với sữa hoàn nguyên: 1 ml sữa = 1.03 gam = 1030 mg
Với sữa tách béo: 1 ml sữa = 1.035 gam = 1035 mg
1 ml bơ bằng bao nhiêu gam?
Trong trường hợp với bơ, hệ số ở đây là 0.911. Khi đó 1 ml bơ = 0.911 gam = 911 mg
Với bột mỳ hệ số là 0.57
1 ml bột mỳ = 0.57 g = 570 mg
Hy vọng Wikiaz.net vừa giúp các bạn nắm rũ về các đơn vị đo thể tích thông dụng ml, cc, cm3, l, m3 và cách quy đổi 1 ml ra đơn vị thể tích khác, quy đổi một cách tương đối 1 ml ra đơn vị khối lượng gam và miligrams. 1 ml bằng bao nhiêu cc, cm3, lít, gam, mg5 (1) vote Loading…
Nhiều hơn
Cũ hơn Kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9, A10, B5Mới hơn 1 CNY = VND, 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 1 RMB = VND
1 dm3 bằng bao nhiêu lít, m3, ml?
by
Hot
1ml = giọt? | 1 ml bằng bao nhiêu giọt?
by
1 m3 bằng bao nhiêu lít, ml, cm3 , m2?
by
Hot
1 mét khối (m3) bằng bao nhiêu kg?
by
1 cm3 bằng bao nhiêu m3, l, ml, cc? Chuyển đổi đơn vị cm3
by
1 Lít nước, dầu, xăng, rượu bằng bao nhiêu kg?
by
Các bài viết mới nhất
in Đơn vị độ dài
1 inch bằng bao nhiêu mét (m), centimet (cm), milimet (mm)?
in Đơn vị độ dài
1 Hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu mét
in Đơn vị độ dài
1 Dặm (1 Mile) bằng bao nhiêu km, bao nhiêu m, hải lý, yard?
in Đơn vị độ dài
1 Yard (yd) bằng bao nhiêu m, cm, inches, dm, feet (ft), dam, hm, km?
in Đơn vị độ dài
1 Tấc, 1 thước, 1 cây số bằng bao nhiêu cm, m, dm?
in Đơn vị độ dài
1 Milimet bằng bao nhiêu cm, nm, micromet (µm), inch, dm, m, hm, km?
Comments
BÌNH LUẬN TRÊN TRANGFacebook
Trả lời Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Email *
Trang web
Loading 0
Comments
0 comments
Kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9, A10, B5
1 CNY = VND, 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 1 RMB = VND
Search for:Search
Bài viết mới
1 inch bằng bao nhiêu mét (m), centimet (cm), milimet (mm)?1 Hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu mét1 Dặm (1 Mile) bằng bao nhiêu km, bao nhiêu m, hải lý, yard?1 Yard (yd) bằng bao nhiêu m, cm, inches, dm, feet (ft), dam, hm, km?1 Tấc, 1 thước, 1 cây số bằng bao nhiêu cm, m, dm?
Phản hồi gần đây
Giới thiệu
Về chúng tôi