Năm Nhâm Dần 2022 là năm con hổ. Địa chi: Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng). Mệnh: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc).
Bước sang năm này, 12 con giáp bao gồm Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi sẽ có sao chiếu mệnh, hạn tuổi khác nhau. Dưới đây là các thông tin sao hạn chi tiết cho vận trình tử vi 2022 từng tuổi. Mời bạn đọc cùng tham khảo!
Thông tin tổng quát sao hạn năm 2022
Theo Cửu Diện có tổng cộng 9 sao chiếu mệnh và 9 niên hạn
Trong hệ thống Cửu Diện, có tổng cộng 9 sao chiếu mệnh, bao gồm:
- 3 Sao cát tinh: Sao Mộc Đức, Sao Thái Dương, Sao Thái Âm.
- 3 Sao trung (Có hung có cát): Sao Thổ Tú, Sao Vân Hớn, Sao Thuỷ Diệu.
- 3 Sao xấu “hung tinh”: Sao La Hầu, Sao Kế Đô, Sao Thái Bạch.
Tương ứng với đó có tổng cộng là 8 niên hạn: Hạn Huỳnh Tuyền, Hạn Tam Kheo, Hạn Ngũ Mộ, Hạn Thiên Tinh, Hạn Toán Tận,. Hạn Thiên La, Hạn Địa Võng, Hạn Diêm Vương.
Mỗi năm, các tuổi sẽ có sao hạn chiếu mệnh không giống nhau. Và tuyệt nhiên, những chòm sao này cũng sẽ mang lại những điều may mắn và thử thách khác nhau cho mỗi người.
Nếu trong năm, bản mệnh được sao cát tinh, trung tinh chiếu mệnh thì vận trình cuộc sống sẽ gặp khá nhiều may mắn. Mưu sự lớn nhỏ đều dễ dàng đạt được thành công.
Riêng với các tuổi, vận trình trong năm chịu tác động của sao xấu “hung tinh” thì cần phải cẩn trọng hơn trong các quyết định của mình.
Bên cạnh đó, đương số cũng nên “tu tâm dưỡng tính”. Tránh nóng nảy gây ra những cuộc cãi vả, bất hoà không đáng. Bản mệnh cũng có thể cân nhắc làm thêm nhiều việc thiện để tích đức nhằm hoá giải vận hạn.
>> Đã có tử vi 2022 của 12 con giáp
– Tử vi 2022 người tuổi Tý
– Tử vi 2022 người tuổi Sửu
– Tử vi 2022 người tuổi Dần
– Tử vi 2022 người tuổi Mão
– Tử vi 2022 người tuổi Thìn
– Tử vi 2022 người tuổi Tị
– Tử vi 2022 người tuổi Ngọ
– Tử vi 2022 người tuổi Mùi
– Tử vi 2022 người tuổi Thân
– Tử vi 2022 người tuổi Dậu
– Tử vi 2022 người tuổi Tuất
– Tử vi 2022 người tuổi Hợi
Bảng tra cứu sao chiếu mệnh năm 2022 theo nam mạng – nữ mạng
Nam mạng
Sao chiếu
Nữ mạng
La Hầu
10
19
28
37
46
55
64
73
82
91
Kế Đô
Thổ Tú
11
20
29
38
47
56
65
74
83
92
Vân Hớn
Thuỷ Diệu
12
21
30
39
48
57
66
75
84
93
Mộc Đức
Thái Bạch
13
22
31
40
49
58
67
76
85
94
Thái Âm
Thái Dương
14
23
32
41
50
59
68
77
86
95
Thổ Tú
Vân Hớn
15
24
33
42
51
60
69
78
87
96
La Hầu
Kế Đô
16
25
34
43
52
61
70
79
88
97
Thái Dương
Thái Âm
17
26
35
44
53
62
71
80
89
98
Thái Bạch
Mộc Đức
18
27
36
45
54
63
72
81
90
99
Thuỷ Diệu
Thông qua bảng tra cứu trên, bạn đọc chắc đã tìm được sao chiếu mệnh trong năm 2022 của mình. Dựa vào đây, các bạn có thể xem qua thông tin luận giải của các sao để bản thân có thể chủ động hơn trước những cơ hội và thách thức trong vận trình cuộc sống năm tới.
- Thông tin luận giải Sao Thái Bạch
- Thông tin luận giải Sao Kế Đô
- Thông tin luận giải Sao La Hầu
- Thông tin luận giải Sao Thái Âm
- Thông tin luận giải Sao Thuỷ Diệu
- Thông tin luận giải Sao Thổ Tú
- Thông tin luận giải Sao Vân Hớn
- Thông tin luận giải Sao Mộc Đức
- Thông tin luận giải Sao Thái Dương
Bảng tra cứu sao hạn 2022 theo nam mạng – nữ mạng
Nam mạng
Nữ mạng
Huỳnh Tuyền
10
18
27
36
45
54
63
72
81
89/90
Toán Tận
Tam Kheo
11
19/20
28
37
46
55
64
73
82
91
Thiên Tinh
Ngũ Mộ
12
21
29/30
38
47
56
65
74
83
92
Ngũ Mộ
Thiên Tinh
13
22
31
39/40
48
57
66
75
84
93
Tam Kheo
Toán Tận
14
23
32
41
49/50
58
67
76
85
94
Huỳnh Tuyền
Thiên La
15
24
33
42
51
59/60
68
77
86
95
Diêm Vương
Địa Võng
16
25
34
43
52
61
69/70
78
87
96
Địa Võng
Diêm Vương
17
26
35
44
53
62
71
79/80
88
97
Thiên La
Luận giải chi tiết ý nghĩ của từng sao hạn và cách hoá giải mà bạn đọc có thể tham khảo:
- Huỳnh Tuyền: Chủ về sức khoẻ, tinh thần, mất năng lượng, bệnh cũ. Bản mệnh nên dành nhiều thời gian hơn cho bản thân. Những giây phút rảnh rỗi, bạn có thể tự thưởng cho mình một chuyến đi chơi hay một buổi tối xả stress cùng bạn bè, người thân. Ngoài ra, đương số cũng nên lưu ý thăm khám sức khoẻ định kỳ.
- Tam Kheo: Chủ về sức khoẻ, chân tay, đau mắt. Bản mệnh nên tham khảo các bài tập về mắt từ chuyên gia để cải thiện và duy trì thị lực. Bên cạnh đấy, các bạn cũng nên tập cho mình thói quen đi bộ, luyện tập thể dục thể thao đều đặn mỗi ngày cho mình.
- Ngũ Mộ: Hao tốn tiền bạc, tài lộc. Bản mệnh nên cẩn trọng trong các quyết định đầu tư, hùn hạp làm ăn trong năm. Hạn chế tiêu xài phung phí cho các khoản không cần thiết.
- Thiên Tinh: Sức khoẻ, kiện cáo, nhất là các căn bệnh về tiêu hoá đường ruột. Trong năm cần cẩn trọng lời ăn tiếng nói, chú ý xem kỹ các điều khoản khi ký kết văn bản thoả thuận. Ngoài ra, đương số cũng nên xem xét và áp dụng chế độ ăn uống – ngủ nghỉ khoa học hơn.
- Toán Tận: Hao tốn tiền bạc, tài sản. Đề phòng trộm cắp. Hạn chế tham gia các dự án đầu tư ngắn hạn, rủi ro cao.
- Thiên La: Gia đạo mâu thuẫn, bất hoà. Bản mệnh nên học cách tiết chế cảm xúc tốt hơn. Tránh để một giây phút nóng giận nhất thời mà gây ra những rắc rối không đáng. Bên cạnh đó, bản mệnh cũng nên chú ý phân bổ thời gian dành cho gia đình hợp lý hơn.
- Địa Võng: Thị phi, tai tiếng, mâu thuẫn trong quan hệ. Đương số không nên áp đặt suy nghĩ và lối sống của mình lên người khác. Thay vào đó, bản mệnh nên học cách lắng nghe, thấu hiểu và sẻ chia nhiều hơn với mọi người xung quanh.
- Diêm Vương: Hạn cho nữ giới, nam giới không sao. Nữ mạng đề phòng thị phi, tai tiếng, tinh thần. Bản mệnh nên chú ý bồi bổ sức khoẻ nhiều hơn. Đồng thời, đương số có thể cân nhắc đến việc dành thời gian để phát triển bản thân bằng cách tham gia các khoá học kỹ năng ngắn hạn.
Lưu ý: Các bảng tra cứu trên đây được lập dựa trên số tuổi của quý bạn theo lịch âm dương 2022. Cụ thể: Tuổi năm 2022 (âm lịch) = 2022 – năm sinh + 1
Xem thêm: Cách xác định cung mệnh theo tuổi cho 12 con giáp
Tra cứu sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2022
Để giúp bạn đọc dễ dàng xác định sao hạn của mình theo năm sinh, Vansu.net đã tổng hợp các bảng thông tin chi tiết theo từng tuổi thuộc 12 con giáp sau đây. Xin mời bạn đọc tham khảo!
Sao hạn 2022 cho người tuổi Tý
Năm sinh
Tuổi
Sao hạn – Nam Mạng
Sao hạn – Nữ mạng
1960
Canh Tý
Mộc Đức – Huỳnh Tuyền
Thuỷ Diệu – Toán Tận
1972
Nhâm Tý
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
1984
Giáp Tý
Thuỷ Diệu – Thiên Tinh
Mộc Đức – Tam Kheo
1996
Bính Tý
Mộc Đức – Huỳnh Tuyền
Thuỷ Diệu – Toán Tận
2008
Mậu Tý
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
Sao hạn 2022 cho người tuổi Sửu
Năm sinh
Tuổi
Sao hạn – Nam Mạng
Sao hạn – Nữ mạng
1961
Tân Sửu
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
1973
Quý Sửu
Thái Dương – Toán Tận
Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
1985
Ất Sửu
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
1997
Đinh Sửu
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
2009
Kỷ Sửu
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
Sao hạn 2022 cho người tuổi Dần
Năm sinh
Tuổi
Sao hạn – Nam Mạng
Sao hạn – Nữ mạng
1962
Nhâm Dần
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
1974
Giáp Dần
Thái Bạch – Toán Tận
Thái Âm – Huỳnh Tuyền
1986
Bính Dần
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
1998
Mậu Dần
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
Sao hạn 2022 cho người tuổi Mão
Năm sinh
Tuổi
Sao hạn – Nam Mạng
Sao hạn – Nữ mạng
1951
Tân Mão
Mộc Đức – Huỳnh Tuyền
Thuỷ Diệu – Toán Tận
1963
Quý Mão
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
1975
Ất Mão
Thuỷ Diệu – Thiên Tinh
Mộc Đức – Tam Kheo
1987
Đinh Mão
Mộc Đức – Huỳnh Tuyền
Thuỷ Diệu – Toán Tận
1999
Kỷ Mão
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
Sao hạn 2022 cho người tuổi Thìn
Năm sinh
Tuổi
Sao hạn – Nam Mạng
Sao hạn – Nữ mạng
1952
Nhâm Thìn
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
1964
Giáp Thìn
Thái Dương – Thiên La
Thổ Tú – Diêm Vương
1976
Bính Thìn
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
1988
Mậu Thìn
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
2000
Canh Thìn
Thái Dương – Toán Tận
Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Sao hạn 2022 cho người tuổi Tỵ
Năm sinh
Tuổi
Sao hạn – Nam Mạng
Sao hạn – Nữ mạng
1953
Quý Tỵ
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
1965
Ất Tỵ
Thái Bạch – Toán Tận
Thái Âm – Huỳnh Tuyền
1977
Đinh Tỵ
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
1989
Kỷ Tỵ
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
2001
Tân Tỵ
Thái Bạch – Thiên Tinh
Thái Âm – Tam Kheo
Sao hạn 2022 cho người tuổi Ngọ
Năm sinh
Tuổi
Sao hạn – Nam Mạng
Sao hạn – Nữ mạng
1954
Giáp Ngọ
Vân Hớn – Địa Võng
La Hầu – Địa Võng
1966
Bính Ngọ
Thuỷ Diệu – Thiên Tinh
Mộc Đức – Tam Kheo
1978
Mậu Ngọ
Mộc Đức – Huỳnh Tuyền
Thuỷ Diệu – Toán Tận
1990
Canh Ngọ
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
2002
Nhâm Ngọ
Thuỷ Diệu – Ngũ Mộ
Mộc Đức – Ngũ Mộ
Sao hạn 2022 cho người tuổi Mùi
Năm sinh
Tuổi
Sao hạn – Nam Mạng
Sao hạn – Nữ mạng
1955
Ất Mùi
Thái Dương – Thiên La
Thổ Tú – Diêm Vương
1967
Đinh Mùi
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
1979
Kỷ Mùi
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
1991
Tân Mùi
Thái Dương – Toán Tận
Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
2003
Quý Mùi
Thổ Tú – Tam Kheo
Vân Hán – Thiên Tinh
Sao hạn 2022 cho người tuổi Thân
Năm sinh
Tuổi
Sao hạn – Nam Mạng
Sao hạn – Nữ mạng
1956
Bính Thân
Thái Bạch – Toán Tận
Thái Âm – Huỳnh Tuyền
1968
Mậu Thân
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
1980
Canh Thân
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
1992
Nhâm Thân
Thái Bạch – Thiên Tinh
Thái Âm – Tam Kheo
2004
Giáp Thân
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
Sao hạn 2022 cho người tuổi Dậu
Năm sinh
Tuổi
Sao hạn – Nam Mạng
Sao hạn – Nữ mạng
1957
Đinh Dậu
Thuỷ Diệu – Thiên Tinh
Mộc Đức – Tam Kheo
1969
Kỷ Dậu
Mộc Đức – Huỳnh Tuyền
Thuỷ Diệu – Toán Tận
1981
Tân Dậu
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
1993
Quý Dậu
Thuỷ Diệu – Ngũ Mộ
Mộc Đức – Ngũ Mộ
2005
Ất Dậu
Mộc Đức – Huỳnh Tuyền
Thuỷ Diệu – Toán Tận
Sao hạn 2022 cho người tuổi Tuất
Năm sinh
Tuổi
Sao hạn – Nam Mạng
Sao hạn – Nữ mạng
1957
Đinh Dậu
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
1970
Canh Tuất
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
1982
Nhâm Tuất
Thái Dương – Toán Tận
Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
1994
Giáp Tuất
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
2006
Bính Tuất
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
Sao hạn 2022 cho người tuổi Hợi
Năm sinh
Tuổi
Sao hạn – Nam Mạng
Sao hạn – Nữ mạng
1959
Kỷ Hợi
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
1971
Tân Hợi
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương- Địa Võng
1983
Quý Hợi
Thái Bạch – Thiên Tinh
Thái Âm – Tam Kheo
1995
Ất Hợi
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
2007
Đinh Hợi
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
Trên đây là tất tần tật các thông tin sao hạn năm 2022 theo từng tuổi. Bạn đọc có thể tham khảo để hỗ trợ cho việc lên kế hoạch tương lai cho bản thân trong năm Nhâm Dần. Từ đó giúp bản mệnh chủ động hơn trong mọi tình huống. Nhờ vậy mà rủi ro vướng phải, các vận hạn không đáng có cũng trở nên dễ dàng hơn. Chúc bạn đọc có một năm Nhâm Dần 2022 đại thắng đại lợi!