Nếu như năm Bính Thân 2016 là biểu tượng cho sự may mắn, thịnh vượng thì năm 2017 sẽ tượng trưng cho sức khỏe, vạn sự hạnh phúc, công danh và tài lộc. Tử vi 2017 mang ngũ hành Hỏa, sẽ bắt đầu từ ngày 28-01-2017 đến hết ngày 15/02/2018 Dương lịch.
Dân gian ta luôn quan niệm rằng gà sẽ mang đến sự may mắn, hạnh phúc cho gia chủ; ngăn chặn được những điều xấu không may xảy ra. Theo văn hóa phương Đông đây là loài vật thông minh, tinh anh, nhanh trí, là loài vật linh thiêng với tư cách là lễ vật ( vật tế thần hay vật hiến tế ) trong thờ cúng, tín ngưỡng và tôn giáo. Hình tượng gà trống thường được người ta đưa vào sử dụng trong nghệ thuật điêu khắc, tranh dân gian đông hồ, hay trang trí cho một số lọ lộc bình…. Trong kinh doanh người ta cũng cho rằng đặt gà trống tại các phòng ban, công sở sẽ giúp chủ nhân thuận lợi trong công việc và gặt hái được nhiều thành công, phát triển sự nghiệp. Thông thường, người ta sẽ chọn một bức tượng điêu khắc hay mạ kim loại về phật và chú gà trống, cùng với đó là những “thỏi vàng” theo kiểu thời cổ xưa với mong muốn “tiền vào như nước”- năm sớm gặp nhiều bội thu,…
Xem Tử vi 2017 sẽ cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về công danh, sự nghiệp, tài lộc, sức khỏe, tình duyên,… trong năm sắp tới để có sự chuẩn bị đón nhận tài lộc hoặc kịp thời hóa giải những điều không may sắp xảy ra. Thuật xem tử vi sẽ căn cứ vào thuyết Âm Dương- Ngũ hành, với triết lý Kinh Dịch, Can Chi, Thiên Bàn, Địa Bàn,.. để lý giải các mốc, sự kiện quan trọng trong từng tháng của năm Đinh Dậu 2017.
Dưới đây là phần luận giải chi tiết tử vi trong năm 2017 của lục thập hoa giáp.
Tử Vi 2017Năm sinhNam mạngNữ mạng1930Canh Ngọ – Nam mạngCanh Ngọ – Nữ mạng1931Tân Mùi – Nam mạngTân Mùi – Nữ mạng1932Nhâm Thân – Nam mạngNhâm Thân – Nữ mạng1933Quý Dậu – Nam mạngQuý Dậu – Nữ mạng1934Giáp Tuất – Nam mạngGiáp Tuất – Nữ mạng1935Ất Hợi – Nam mạngẤt Hợi – Nữ mạng1936Bính Tý – Nam mạngBính Tý – Nữ mạng1937Đinh Sửu – Nam mạngĐinh Sửu – Nữ mạng1938Mậu Dần – Nam mạngMậu Dần – Nữ mạng1939Kỷ Mão – Nam mạngKỷ Mão – Nữ mạng1940Canh Thìn – Nam mạngCanh Thìn – Nữ mạng1941Tân Tỵ – Nam mạngTân Tỵ – Nữ mạng1942Nhâm Ngọ – Nam mạngNhâm Ngọ – Nữ mạng1943Quý Mùi – Nam mạngQuý Mùi – Nữ mạng1944Giáp Thân – Nam mạngGiáp Thân – Nữ mạng1945Ất Dậu – Nam mạngẤt Dậu – Nữ mạng1946Bính Tuất – Nam mạngBính Tuất – Nữ mạng1947Đinh Hợi – Nam mạngĐinh Hợi – Nữ mạng1948Mậu Tý – Nam mạngMậu Tý – Nữ mạng1949Kỷ Sửu – Nam mạngKỷ Sửu – Nữ mạng1950Canh Dần – Nam mạngCanh Dần – Nữ mạng1951Tân Mão – Nam mạngTân Mão – Nữ mạng1952Nhâm Thìn – Nam mạngNhâm Thìn – Nữ mạng1953Quý Tỵ – Nam mạngQuý Tỵ – Nữ mạng1954Giáp Ngọ – Nam mạngGiáp Ngọ – Nữ mạng1955Ất Mùi – Nam mạngẤt Mùi – Nữ mạng1956Bính Thân – Nam mạngBính Thân – Nữ mạng1957Đinh Dậu – Nam mạngĐinh Dậu – Nữ mạng1958Mậu Tuất – Nam mạngMậu Tuất – Nữ mạng1959Kỷ Hợi – Nam mạngKỷ Hợi – Nữ mạng1960Canh Tý – Nam mạngCanh Tý – Nữ mạng1961Tân Sửu – Nam mạngTân Sửu – Nữ mạng1962Nhâm Dần – Nam mạngNhâm Dần – Nữ mạng1963Quý Mão – Nam mạngQuý Mão – Nữ mạng1964Giáp Thìn – Nam mạngGiáp Thìn – Nữ mạng1965Ất Tỵ – Nam mạngẤt Tỵ – Nữ mạng1966Bính Ngọ – Nam mạngBính Ngọ – Nữ mạng1967Đinh Mùi – Nam mạngĐinh Mùi – Nữ mạng1968Mậu Thân – Nam mạngMậu Thân – Nữ mạng1969Kỷ Dậu – Nam mạngKỷ Dậu – Nữ mạng1970Canh Tuất – Nam mạngCanh Tuất – Nữ mạng1971Tân Hợi – Nam mạngTân Hợi – Nữ mạng1972Nhâm Tý – Nam mạngNhâm Tý – Nữ mạng1973Quý Sửu – Nam mạngQuý Sửu – Nữ mạng1974Giáp Dần – Nam mạngGiáp Dần – Nữ mạng1975Ất Mão – Nam mạngẤt Mão – Nữ mạng1976Bính Thìn – Nam mạngBính Thìn – Nữ mạng1977Đinh Tỵ – Nam mạngĐinh Tỵ – Nữ mạng1978Mậu Ngọ – Nam mạngMậu Ngọ – Nữ mạng1979Kỷ Mùi – Nam mạngKỷ Mùi – Nữ mạng1980Canh Thân – Nam mạngCanh Thân – Nữ mạng1981Tân Dậu – Nam mạngTân Dậu – Nữ mạng1982Nhâm Tuất – Nam mạngNhâm Tuất – Nữ mạng1983Quý Hợi – Nam mạngQuý Hợi – Nữ mạng1984Giáp Tý – Nam mạngGiáp Tý – Nữ mạng1985Ất Sửu – Nam mạngẤt Sửu – Nữ mạng1986Bính Dần – Nam mạngBính Dần – Nữ mạng1987Đinh Mão – Nam mạngĐinh Mão – Nữ mạng1988Mậu Thìn – Nam mạngMậu Thìn – Nữ mạng1989Kỷ Tỵ – Nam mạngKỷ Tỵ – Nữ mạng1990Canh Ngọ – Nam mạngCanh Ngọ – Nữ mạng1991Tân Mùi – Nam mạngTân Mùi – Nữ mạng1992Nhâm Thân – Nam mạngNhâm Thân – Nữ mạng1993Quý Dậu – Nam mạngQuý Dậu – Nữ mạng1994Giáp Tuất – Nam mạngGiáp Tuất – Nữ mạng1995Ất Hợi – Nam mạngẤt Hợi – Nữ mạng1996Bính Tý – Nam mạngBính Tý – Nữ mạng1997Đinh Sửu – Nam mạngĐinh Sửu – Nữ mạng1998Mậu Dần – Nam mạngMậu Dần – Nữ mạng1999Kỷ Mão – Nam mạngKỷ Mão – Nữ mạng2000Canh Thìn – Nam mạngCanh Thìn – Nữ mạng2001