Contents
- 1 DTCL là chủ đề nóng hơn bao giờ hết ở thời điểm hiện tại với những thông tin chi tiết về trò chơi liên tục được cập nhật. Cụ thể hơn, đó là Linh Thú mới, sân đấu mới cùng Cơ chế Tinh Anh cực kỳ bá đạo. Mới đây, Riot Games đã công bố các Hệ Tộc sẽ xuất hiện trong DTCL 4.5 với bộ Tướng hoàn toàn mới. Hãy cùng bài viết điểm qua danh sách này nhé!
DTCL là chủ đề nóng hơn bao giờ hết ở thời điểm hiện tại với những thông tin chi tiết về trò chơi liên tục được cập nhật. Cụ thể hơn, đó là Linh Thú mới, sân đấu mới cùng Cơ chế Tinh Anh cực kỳ bá đạo. Mới đây, Riot Games đã công bố các Hệ Tộc sẽ xuất hiện trong DTCL 4.5 với bộ Tướng hoàn toàn mới. Hãy cùng bài viết điểm qua danh sách này nhé!
Tổng hợp danh sách tộc hệ DTCL 4.5
I. Các thông tin ban đầu được tiết lộ
Như đã nói ở các bài viết trước, Đấu Trường Chân Lý Mùa 4.5 sẽ chính thức ra mắt ở phiên bản 11.2 sắp tới với sự xuất hiện của các Tướng mới, Tộc Hệ mới.
II. Các Tộc ĐTCL
1. Cuồng Giáo
Danh sách tướng:
- Twisted Fate (1 Gold): Cuồng Giáo – Pháp Sư.
- Elise (1 Gold): Cuồng Giáo – Hộ Pháp.
- Pyke (2 Gold): Cuồng Giáo – Sát Thủ.
- Vladimir (2 Gold): Cuồng Giáo – Hấp Huyết.
- Kalista (3 Gold): Cuồng Giáo – Song Đấu.
- Sivir (3 Gold): Cuồng Giáo – Thiện Xạ.
- Aatrox (4 Gold): Cuồng Giáo – Tiên Phong.
- Zilean (5 Gold): Cuồng Giáo – Bí Ẩn.
Mô tả: Sau khi đội mất hơn 50% lượng máu, Galio sẽ được triệu hồi, giáng xuống vị trí có đông kẻ địch tụ tập nhất và hất tung chúng.
- (3) Galio Bạo Chúa
- (6) Galio Ác Quỷ
- (9) Galio Chúa Tể Địa Ngục
Cuồng Giáo
2. Thánh Thần
Danh sách tướng:
- Nasus (1 Gold): Thánh Thần – Hấp Huyết.
- Ngộ không (1 Gold): Thánh Thần – Tiên Phong.
- Jax (2 Gold): Thánh Thần – Song Đấu.
- Irelia (3 Gold): Thánh Thần – Khai Sáng – Đại Sư.
- Kayle (4 Gold): Thánh Thần – Đao Phủ.
- Lee Sin (5 Gold): Thánh Thần – Song Đấu.
Mô tả: Sau khi tấn công 6 lần hoặc máu giảm xuống dưới 50%, các Thánh Thần sẽ thăng hoa, nhận giảm 25% sát thương và gây thêm sát thương chuẩn trong phần còn lại của giao tranh.
- (2) 20%
- (4) 40%
- (6) 65%
- (8) 100%
Thánh Thần
3. Khai Sáng
Danh sách tướng:
- Fiora (1 Gold): Khai Sáng – Song Đấu.
- Janna (2 Gold) Khai Sáng – Bí Ẩn.
- Irelia (3 Gold): Khai Sáng – Thánh Thần – Đại Sư.
- Morgana (4 Gold) Khai Sáng – Hấp Huyết.
- Talon (4 Gold): Khai Sáng – Sát Thủ.
Mô tả: Tướng Khai Sáng được tăng tốc độ hồi năng lượng.
- (2) 50%
- (4) 100%
- (6) 150%
Khai Sáng
4. Thần Rừng
Danh sách tướng:
- Maokai (1 Gold): Thần Rừng – Đấu Sĩ.
- Rakan (2 Gold): Thần Rừng – Hộ Pháp.
- Lulu (2 Gold) Thần Rừng – Pháp Sư.
- Veigar (3 Gold): Thần Rừng – Pháp Sư.
- Nunu (3 Gold): Thần Rừng – Đấu Sĩ.
- Xayah (4 Gold): Thần Rừng – Hộ Pháp – Đao Phủ.
- Ornn (5 Gold): Thần Rừng – Thợ Rèn – Tiên Phong.
Mô tả: Sau mỗi hai giây, tất cả Thần Rừng sẽ sinh trưởng, tăng thêm chỉ số. Cộng dồn tối đa năm lần.
- (3) 15 Giáp và Kháng Phép, 5 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng
- (6) 25 Giáp và Kháng Phép, 10 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng
- (9) 40 Giáp và Kháng Phép, 25 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng
Thần Rừng
5. Độc Hành
Danh sách tướng:
- Yasuo (1 Gold): Độc Hành – Song Đấu.
- Yone (5 Gold): Độc Hành – Đại Sư.
Mô tả: Nếu tướng Độc Hành không đứng cạnh bất kỳ tướng nào khi bắt đầu trận đấu, họ sẽ nhận:
- (1) Một lá chắn tương đương 50% máu tối đa
- (2) Và 80% Hút máu
Độc Hành
6. Thần Tài
Danh sách tướng:
- Tahm Kench (1 Gold): Thần Tài – Đấu Sĩ.
- Annie (2 Gold): Pháp Sư – Thần Tài.
- Darius (3 Gold): Thần Tài – Đồ Tể.
- Kartarina (3 Gold): Thần Tài – Chiến Tướng – Sát Thủ.
- Sejuani (4 Gold): Thần Tài – Tiên Phong.
Mô tả: (3) Chiến thắng vòng đấu với người chơi sẽ cho bạn một hộp báu vật. Nếu càng lâu không nhận được hộp báu vật, giá trị sẽ càng lớn! (6) Chiến thắng cho thêm một hộp báu vật hiếm.
Thần Tài
7. Nhẫn Giả
Danh sách tướng:
- Zed (2 Gold): Nhẫn Giả – Đồ Tể.
- Kennen (3 Gold): Nhẫn Giả – Hộ Pháp.
- Akali (3 Gold): Nhẫn Giả – Sát Thủ.
- Shen (4 Gold): Nhẫn Giả – Đại Sư.
Mô tả: Nhẫn Giả nhận thêm Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi đội hình có 1 hoặc 4 Nhẫn Giả.
- (1) 50 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng
- (4) 120 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng
Nhẫn Giả
8. Linh Hồn
Danh sách tướng:
- Diana (1 Gold): Linh Hồn – Sát Thủ.
- Teemo (2 Gold): Linh Hồn – Thiện Xạ.
- Yuumi (3 Gold): Linh Hồn – Bí Ẩn.
- Kindred (3 Gold): Linh Hồn – Thợ Săn.
Mô tả: Lần đầu tiên tướng Linh Hồn sử dụng kỹ năng, tất cả đồng minh sẽ nhận thêm Tốc Độ Đánh dựa trên lượng tiêu hao năng lượng của kỹ năng đó.
- (2) 20% lượng tiêu hao
- (4) 40% lượng tiêu hao
Linh Hồn
9. Chiến Tướng
Danh sách tướng:
- Nidalee (1 Gold): Chiến Tướng – Thiện Xạ.
- Garen (1 Gold): Chiến Tướng – Tiên Phong.
- Javan IV (2 Gold): Chiến Tướng – Hộ Pháp.
- Vi (2 Gold): Chiến Tướng – Đấu Sĩ.
- Katarina (3 Gold): Chiến Tướng – Thần Tài – Sát Thủ.
- Tryndamere (4 Gold): Chiến Tướng – Song Đấu – Đồ Tể.
- Azir (5 Gold): Chiến Tướng – Hộ Pháp – Hoàng Đế.
Mô tả: Chiến Tướng nhận thêm Máu và Sát Thương Kỹ Năng. Mỗi vòng thắng có tham gia sẽ tăng lượng chỉ số cộng thêm này 10%, tối đa 5 lần.
- (3) 200 Máu & 20 Sát Thương Kỹ Năng
- (6) 450 Máu & 40 Sát Thương Kỹ Năng
- (9) 700 Máu & 70 Sát Thương Kỹ Năng
Chiến Tướng
10. Đại Ca
Danh sách tướng:
- Sett (5 Gold): Đại Ca – Đấu Sĩ.
Mô tả: Khi máu của Đại Ca tụt xuống dưới 40%, hắn sẽ rời khỏi chiến trường và bắt đầu gập bụng. Mỗi lần gập bụng sẽ hồi 15% Máu và cho 20% Tốc Độ Đánh. Nếu đã hồi đầy máu, hắn sẽ trở lại chiến trường với trạng thái Máu Chiến, chuyển toàn bộ sát thương đòn đánh và kỹ năng thành Sát Thương Chuẩn. Nếu đồng đội bị hạ gục hết trong khi đang hồi máu, hắn sẽ lập tức trở lại để chiến đấu.
Đại Ca
III. Các Tộc mới ĐTCL 4.5
1. Long Tộc
Danh sách tướng:
- Brand (1 Gold): Long Tộc – Pháp Sư.
- Tristana (1 Gold): Long Tộc – Thiện Xạ.
- Braum (2 Gold): Long Tộc – Tiên Phong.
- Shyvana (3 Gold): Long Tộc – Đấu Sĩ.
- Olaf (4 Gold): Long Tộc – Đồ Tể.
- Aurelion Sol (4 Gold): Long Tộc – Pháp Sư.
- Swain (5 Gold): Long Tộc – Hấp Huyết.
Mô tả: Đồng minh Long Tộc đầu tiên chịu sát thương trong giao tranh sẽ nhận Hồn Rồng. Khi mang hồn, đơn vị này nhận thêm chỉ số, và mỗi đòn tấn công thứ 5 sẽ bắn ra Lửa Rồng, gây sát thương phép tương đương 50% Máu tối đa của mục tiêu. Khi bị hạ gục, Hồn Rồng sẽ được truyền lại cho đồng minh Long Tộc không có nó ở gần.
- (3) 1 Hồn và 40 Tốc Độ Đánh & Sát Thương Kỹ Năng
- (6) 3 Hồn và 80 Tốc Độ Đánh & Sát Thương Kỹ Năng
- (9) 6 Hồn và 160 Tốc Độ Đánh & Sát Thương Kỹ Năng
Long Tộc
2. Truyền Thuyết
Danh sách tướng:
- Nautilus (2 Gold): Truyền Thuyết – Tiên Phong.
- Neeko (3 Gold): Truyền Thuyết – Bí Ẩn.
- Cho’Gath (4 Gold): Truyền Thuyết – Đấu Sĩ.
Mô tả: (3) Kỹ năng của tướng Truyền Thuyết sẽ có thêm hiệu ứng đặc biệt.
Truyền Thuyết
3. Liều Lĩnh
Danh sách tướng:
- Samira (5 Gold): Liều Lĩnh – Thiện Xạ – Đồ Tể.
Nội tại: Tướng Liều Lĩnh sẽ chọn một mục tiêu mới sau mỗi đòn đánh. Nếu mục tiêu đó ngoài tầm tấn công, cô sẽ lướt về phía chúng. Với mỗi đòn tấn công trên mục tiêu mới, điểm Phong Cách của cô sẽ tăng dần. Điểm Phong Cách sẽ làm mới sau khi thi triển kỹ năng.
III. Các Hệ ĐTCL
1. Đại Sư
Đại Sư sẽ kìm hãm nhịp độ chiến đấu, giảm 50% Tốc Độ Đánh của tất cả kẻ địch trong vài giây khi bắt đầu trận đấu.
- (2) 3 Giây
- (3) 3.5 Giây
- (4) 6 Giây
Đại Sư
2. Sát Thủ
Nội tại: Trước khi trận chiến bắt đầu, các Sát Thủ sẽ nhảy ra tuyến sau đối thủ. Kỹ năng của Sát Thủ có thể chí mạng và họ sẽ nhận thêm Tỉ lệ cũng như Sát thương Chí mạng.
- (2) 10% Tỉ Lệ Chí Mạng; 25% Sát Thương Chí Mạng
- (4) 30% Tỉ Lệ Chí Mạng; 60% Sát Thương Chí Mạng
- (6) 55% Tỉ Lệ Chí Mạng; 100% Sát Thương Chí Mạng
Sát Thủ
3. Đấu Sĩ
Đấu Sĩ sẽ được tăng máu tối đa và Sát Thương Đòn Đánh.
- (2) 400 Máu & 10 STĐĐ
- (4) 700 Máu & 20 STĐĐ
- (6) 1100 Máu & 60 STĐĐ
- (8) 1600 Máu & 120 STĐĐ
Đấu Sĩ
4. Song Đấu
Nội tại: Tướng Song Đấu di chuyển nhanh hơn. Đòn đánh của tướng Song Đấu tăng Tốc Độ Đánh, tối đa 8 lần.
- (2) +15% Tốc Độ Đánh mỗi Cộng dồn
- (4) +25% Tốc Độ Đánh mỗi Cộng dồn
- (6) +40% Tốc Độ Đánh mỗi Cộng dồn
- (8) +60% Tốc Độ Đánh mỗi Cộng dồn
Song Đấu
5. Hộ Pháp
Đầu trận chiến, tướng Hộ Pháp sẽ tạo cho bản thân và đồng minh bên cạnh một lá chắn trong 8 giây. Lá chắn này sẽ mạnh hơn 50% ở trên bản thân tướng Hộ Pháp.
- (2) 150
- (4) 200
- (6) 275
Hộ Pháp
6. Pháp Sư
Pháp Sư sẽ được sử dụng kỹ năng hai lần với lượng Sát Thương Kỹ Năng được điều chỉnh.
- (3) 80% tổng lượng Sát Thương Kỹ Năng
- (6) 105% tổng lượng Sát Thương Kỹ Năng
- (9) 135% tổng lượng Sát Thương Kỹ Năng
Pháp Sư
7. Bí Ẩn
Tất cả đồng minh được tăng Kháng Phép.
- (2) 40 Kháng Phép
- (4) 120 Kháng Phép
- (6) 300 Kháng Phép
Bí Ẩn
8. Thiện Xạ
Đòn đánh và kỹ năng của tướng Thiện Xạ sẽ nảy bật sang mục tiêu gần kề và bị giảm sát thương.
- (2) 2 Lần nảy và Giảm 65% Sát thương
- (4) 3 Lần nảy và Giảm 45% Sát thương
- (6) 4 Lần nảy và Giảm 30% Sát thương
Thiện Xạ
9. Tiên Phong
Tiên Phong nhận thêm Giáp và Kháng Phép.
- (2) 100 Giáp & 20 Kháng Phép
- (4) 250 Giáp & 40 Kháng Phép
- (6) 500 Giáp & 70 Kháng Phép
- (8) 1000 Giáp & 100 Kháng Phép
Tiên Phong
10. Hoàng Đế
Nội tại: Hoàng Đế được triển khai với hai đơn vị binh lính có thể sắp đặt riêng biệt. Những binh lính này không thể di chuyển hoặc tấn công, và sẽ bị tiêu diệt khi Hoàng Đế bị hạ gục.
Hoàng Đế
IV. Hệ Mới ĐTCL 4.5
1. Đồ Tể
Danh sách tướng:
- Zed (2 Gold): Nhẫn Giả – Đồ Tể
- Darius (3 Gold): Thần Tài – Đồ Tể
- Olaf (4 Gold): Long Tộc – Đồ Tể
- Tryndamere (4 Gold): Chiến Tướng – Song Đấu – Đồ Tể
- Samira (5 Gold): Can Đảm – Thiện Xạ – Đồ Tể
Mô tả: Đồ Tể nhận thêm Hút Máu khi Máu xuống thấp, và gây thêm sát thương, tăng lên dựa trên lượng Máu đã mất của mục tiêu.
- (3) 15 đến 30% Hút Máu và Sát Thương
- (6) 25 đến 50% Hút Máu và Sát Thương
Đồ Tể
2. Hấp Huyết
Danh sách tướng:
- Nasus (1 Gold): Thánh Thần – Hấp Huyết
- Vladimir (2 Gold): Cuồng Giáo – Hấp Huyết
- Morgana (4 Gold): Khai Sáng – Hấp Huyết
- Swain (5 Gold): Long Tộc – Hấp Huyết
Mô tả: Tất cả đồng minh hồi lại máu dựa trên sát thương mà tướng Hấp Huyết gây ra dựa trên đòn đánh và kỹ năng.
- (2) 10% cho Đồng Minh; 40% cho Hấp Huyết
- (4) 25% cho Đồng Minh; 100% cho Hấp Huyết
Hấp Huyết
3. Đao Phủ
Danh sách tướng:
- Kindred (3 Gold): Linh Hồn – Đao Phủ
- Kayle (4 Gold): Thánh Thần – Đao Phủ
- Xayah (4 Gold): Thần Rừng – Hộ Pháp – Đao Phủ
Mô tả: Đòn đánh và kỹ năng của Đao Phủ luôn chí mạng khi mục tiêu còn dưới một ngưỡng máu nhất định.
- (2) Dưới 33% Máu
- (3) Dưới 66% Máu
- (4) Dưới 99% Máu
Đao Phủ
4. Thợ Rèn
Mô tả: Sau khi tham gia giao tranh, Thợ Rèn sẽ bắt đầu rèn những Cổ Vật. Cấp sao càng cao, rèn càng nhanh. Khi hoàn thành Cổ Vật, đồng minh có thể sử dụng nó. Một đồng minh chỉ có thể trang bị một Cổ Vật.
Thợ Rèn
Trên đây là tổng hợp các Tộc/Hệ sẽ xuất hiện trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 4 với chủ đề Định Mệnh ở phiên bản cập nhật 10.21 sắp tới. Hãy chia sẻ bài viết đến những người bạn có cùng sở thích và tìm hiểu thêm về ĐTCL Mùa 4 này nhé!