Quần áo thời trang UK, US có sức hút mạnh mẽ tới người Việt. Tuy nhiên có rất nhiều bạn đặt mua quần áo UK, US theo size quần áo của Việt Nam. Điều này dẫn tới tình trạng quần áo khi nhận về quá rộng so với kích cỡ mà bạn cần. Dưới đây là bảng size quần áo UK mà bạn nên tham khảo nếu có ý định đặt mua các món đồ thời trang nước ngoài.
Contents
Vì sao cần đổi size quần áo UK, US, châu Âu sang size Việt Nam
Cùng là quần áo, trang phục mặc lên người tuy nhiên ký hiệu của size UK và size Việt Nam khá khác nhau. Thực tế, vóc dáng người châu Âu sẽ cao to hơn người Việt mình nên thường size quần áo của họ so với size người Việt Nam sẽ nhích hơn một bậc.
Chính bởi sự khác biệt về kích cỡ nên bạn cần phải nắm rõ bảng size quần áo UK để chủ động đổi size sao cho phù hợp, đảm bảo lựa chọn trang phục một cách phù hợp nhất.
Điều này đặc biệt cần thiết nếu như bạn mua hàng trên mạng, nắm rõ quy đổi size quần áo Châu Âu sẽ giúp bản thân nên chọn lựa size nào để giúp cho quá trình tìm kiếm, lựa chọn dễ dàng hơn.
Bảng quy đổi size quần áo UK, US, châu Âu về size Việt Nam
Bảng quy đổi dành cho nữ
Bảng quy đổi size áo nữ UK, US sang Việt Nam
Kích cỡ US: S – Kích cỡ UK: 6
- Vòng ngực: 74 – 77
- Chiều cao: 146 – 148
- Vòng eo: 63 – 65
- Vòng mông: 80 – 82
Kích cỡ US: S – Kích cỡ UK: 8
- Vòng ngực: 78 – 82
- Chiều cao: 149 – 151
- Vòng eo: 65,5 – 66,5
- Vòng mông: 82,5 – 84,5
Kích cỡ US: M – Kích cỡ UK: 10
- Vòng ngực: 83 – 87
- Chiều cao: 152 – 154
- Vòng eo: 67 – 69
- Vòng mông: 85 – 87
Kích cỡ US: M – Kích cỡ UK: 12
- Vòng ngực: 88 – 92
- Chiều cao: 155 – 157
- Vòng eo: 69,5 – 71,5
- Vòng mông: 87,5 – 89,5
Kích cỡ US: L – Kích cỡ UK: 14
- Vòng ngực: 93 – 97
- Chiều cao: 158 – 160
- Vòng eo: 72 – 74
- Vòng mông: 90 – 92
Kích cỡ US: L – Kích cỡ UK: 16
- Vòng ngực: 98 – 102
- Chiều cao: 161 – 163
- Vòng eo: 74,5 – 76,5
- Vòng mông: 92,5 – 94,5
Kích cỡ US: XL – Kích cỡ UK: 18
- Vòng ngực: 103 – 107
- Chiều cao: 164 – 166
- Vòng eo: 77 – 79
- Vòng mông: 95 – 97
Kích cỡ US: XL – Kích cỡ UK: 20
- Vòng ngực: 108 – 112
- Chiều cao: 167 – 169
- Vòng eo: 79,5 – 81,5
- Vòng mông: 97,5 – 99,5
Các kích thước trên được tính bằng đơn vị cm. Căn cứ vào các thông số trên bạn sẽ biết được cách quy đổi size áo Châu Âu sang size Việt cho nữ.
Tuy nhiên, nếu vóc dáng, chiều cao không cân đối đạt chuẩn theo bảng quy đổi size quần áo UK bạn nên chọn size áo sao cho đảm bảo nhất, tương xứng với vóc dáng của mình.
Bảng quy đổi size váy, quần nữ US, UK sang size Việt
Loại 1
- Cỡ cố vòng bụng : 25 inches
- Vòng bụng : 66 – 67,5 cm
- Cỡ số chiều cao toàn thân : 25 inches
- Chiều cao toàn thân : 149 – 151 cm
Loại 2
- Cỡ cố vòng bụng : 26 inches
- Vòng bụng : 67,5 – 70 cm
- Cỡ số chiều cao toàn thân : 26 inches
- Chiều cao toàn thân : 152 – 154 cm
Loại 3
- Cỡ cố vòng bụng : 27 inches
- Vòng bụng : 70 – 72,5 cm
- Cỡ số chiều cao toàn thân : 27 inches
- Chiều cao toàn thân : 155 – 157 cm
Loại 4
- Cỡ cố vòng bụng : 28 inches
- Vòng bụng : 72,5 – 75 cm
- Cỡ số chiều cao toàn thân : 28 inches
- Chiều cao toàn thân : 158 – 160 cm
Loại 5
- Cỡ cố vòng bụng : 29 inches
- Vòng bụng : 75 – 77,5 cm
- Cỡ số chiều cao toàn thân : 29 inches
- Chiều cao toàn thân : 161 – 163 cm
Loại 6
- Cỡ cố vòng bụng : 30 inches
- Vòng bụng : 77,5 – 80 cm
- Cỡ số chiều cao toàn thân : 30 inches
- Chiều cao toàn thân : 164 – 166 cm
Loại 7
- Cỡ cố vòng bụng : 31 inches
- Vòng bụng : 80 – 82,5 cm
- Cỡ số chiều cao toàn thân : 31 inches
- Chiều cao toàn thân : 167 – 169 cm
Loại 8
- Cỡ cố vòng bụng : 32 inches
- Vòng bụng : 83 – 85 cm
- Cỡ số chiều cao toàn thân : 32 inches
- Chiều cao toàn thân : 170 – 172 cm
Bảng quy đổi dành cho nam
Bảng size quần áo Châu Âu qua size Việt Nam: áo phông, áo sơ mi dành cho nam
Kích cỡ: XXS
- Vòng cổ: 37 cm
- Vòng ngực: 78 – 81 cm
Kích cỡ: XS
- Vòng cổ: 38 cm
- Vòng ngực: 82 – 85 cm
Kích cỡ: S
- Vòng cổ: 39 cm
- Vòng ngực: 86 – 89 cm
Kích cỡ: M
- Vòng cổ: 40 cm
- Vòng ngực: 90 – 93 cm
Kích cỡ: L
- Vòng cổ: 41 cm
- Vòng ngực: 94 – 97 cm
Kích cỡ: XL
- Vòng cổ: 42 cm
- Vòng ngực: 98 – 101 cm
Kích cỡ: XXL
- Vòng cổ: 43 cm
- Vòng ngực: 102 – 105 cm
Kích cỡ: XXXL
- Vòng cổ: 44 cm
- Vòng ngực: 105 – 108 cm
Bảng size Châu Âu qua size Việt Nam: quần âu dành cho nam
Loại 1
- Cỡ cố vòng bụng : 26 inches
- Vòng bụng : 66 – 67,5 cm
- Cỡ số chiều cao toàn thân : 26 inches
- Chiều cao toàn thân : 155 – 157 cm
Loại 2
- Cỡ cố vòng bụng : 27 inches
- Vòng bụng : 67,5 – 70 cm
- Cỡ số chiều cao toàn thân : 27 inches
- Chiều cao toàn thân : 158 – 160 cm
Loại 3
- Cỡ cố vòng bụng : 28 inches
- Vòng bụng : 70 – 72,5 cm
- Cỡ số chiều cao toàn thân : 28 inches
- Chiều cao toàn thân : 161 – 163 cm
Loại 4
- Cỡ cố vòng bụng : 29 inches
- Vòng bụng : 72,5 – 75 cm
- Cỡ số chiều cao toàn thân : 29 inches
- Chiều cao toàn thân : 164 – 166 cm
Loại 5
- Cỡ cố vòng bụng : 30 inches
- Vòng bụng : 75 – 77,5 cm
- Cỡ số chiều cao toàn thân : 30 inches
- Chiều cao toàn thân : 167 – 169 cm
Loại 6
- Cỡ cố vòng bụng : 31 inches
- Vòng bụng : 77,5 – 80 cm
- Cỡ số chiều cao toàn thân : 31 inches
- Chiều cao toàn thân : 170 – 172 cm
Loại 7
- Cỡ cố vòng bụng : 32 inches
- Vòng bụng : 80 – 82,5 cm
- Cỡ số chiều cao toàn thân : 32 inches
- Chiều cao toàn thân : 173 – 175 cm
Loại 8
- Cỡ cố vòng bụng : 33 inches
- Vòng bụng : 82,5 – 85 cm
- Cỡ số chiều cao toàn thân : 33 inches
- Chiều cao toàn thân : 176 – 178 cm
Loại 9
- Cỡ cố vòng bụng : 34 inches
- Vòng bụng : 85,5 – 87,5 cm
- Cỡ số chiều cao toàn thân : 34 inches
- Chiều cao toàn thân : 179 – 181 cm
Mong rằng bảng size quần áo UK , US trên đây sẽ giúp bạn đọc dễ dàng quy đổi kích cỡ tương xứng với bản thân khi có nhu cầu mua đồ thời trang từ Mỹ hay châu Âu.
Bài viết tham khảo:
- Ship hàng từ Mỹ
- Pound là gì?
- Cách kiểm tra đồng hồ chính hãng
- Cách phân biệt giày Nike thật giả