A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội được thành lập tháng 6 năm 1996, do Giáo sư Trần Phương – Chủ tịch Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam, nguyên Ủy viên Trung ương ĐCSVN (Khóa IV và V), nguyên Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng- làm Hiệu trưởng.
Là cơ sở đào tạo đa ngành (trên 25 ngành); đa cấp (Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ), đa hình thức (Chính quy, Liên thông, Vừa học – vừa làm, Trực tuyến). Trường xác định sứ mệnh của mình là đào tạo các nhà kinh tế thực hành, các nhà kỹ thuật- công nghệ thực hành; bác sỹ, dược sĩ, cử nhân điều dưỡng giỏi Y thuật và giầu Y đức tạo nguồn nhân lực trình độ cao cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
– Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 để xét tuyển
– Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ (Kết quả học tập lớp 12)
C. HỌC PHÍ
- Ngành Răng-Hàm-Mặt: 36 triệu/kỳ
- Ngành Y đa khoa: 30 triệu/kỳ
- Ngành Dược học và Điều dưỡng: 12tr500/kỳ
- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8 triệu/kỳ
- Ngành Công nghệ thông tin: 7tr700/kỳ
- Ngành Điện-Điện tử, Xây dựng: 7tr500/kỳ
- Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6tr850/kỳ
- Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 6tr750/kỳ
- Các ngành khác: 6tr/kỳ
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Chỉ tiêu Xét KQ thi TN THPT Xét học bạ H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật H06: Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật 60 H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật H06: Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 180 A00: Toán, Vật lí, Hóa học C04: Toán, Ngữ Văn, Địa lí A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 180 A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C14: Ngữ Văn, Toán, giáo dục công dân D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lí, Hóa học C03: Ngữ Văn, Toán, Lịch sử A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 320 A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh A09: Toán, Địa lý, giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 50 A00: Toán, Vật lí, Hóa học A02: Toán, Vật lí, Sinh học A09: Toán, Địa lý, giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh B03: Toán, Sinh học, Ngữ Văn C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lí V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh B02: Toán, Sinh học, Địa lí C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí 20 A00: Toán, Vật lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh C02: Ngữ Văn, Toán, Hóa học A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 7580108 Thiết kế nội thất 20 30 H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật H06: Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật A00: Toán, Vật lí, Hóa học A02: Toán, Vật lí, Sinh học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lí, Hóa học A02: Toán, Vật lí, Sinh học D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa học, Sinh học A00: Toán, Vật lí, Hóa học A02: Toán, Vật lí, Sinh học D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa học, Sinh học A00: Toán, Vật lí, Hóa học A02: Toán, Vật lí, Sinh học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D66: Ngữ Văn, Tiếng Anh, giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí D66: Ngữ Văn, Tiếng Anh, giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lí, Hóa học A07: Toán, Lịch sử, Địa lí C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C00: Toán, Hóa học, Sinh học C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lí, Hóa học C00: Toán, Hóa học, Sinh học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
1. Năm 2022 (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT Ngành học Điểm trúng tuyển 1 Quản trị kinh doanh 26.5 2 Công nghệ thông tin 26.2 3 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.5 4 Ngôn ngữ Anh 26 5 Ngôn ngữ Nga 21 6 Kế toán 26 7 Tài chính ngân hàng 26 8 Kinh doanh quốc tế 26 9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.5 10 Công nghệ kỹ thuật điện , điện tử 25 11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24 12 Thiết kế đồ họa 19 13 Kỹ thuật xây dựng 21 14 Quản lý đô thị và công trình 22 15 Thiết kế nội thất 20 16 Kiến trúc 19 17 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19 18 Kinh tế 25.5 19 Luật kinh tế 26 20 Quản lý nhà nước 21 21 Răng Hàm Mặt 25.5 22 Y khoa 26 23 Dược học 25
2. Các năm gần nhất
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Thi THPT Quốc gia Học bạ Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Thiết kế công nghiệp 13 18 14 18 15 21,25 Thiết kế đồ họa 13 18 14 18 15 24,1 Thiết kế nội thất 13 18 14 18 15 21 Ngôn ngữ Anh 16.5 18 17,5 18 17 25 Ngôn ngữ Nga 13 18 14 18 20,1 Ngôn ngữ Trung Quốc 16.5 18 19 18 20 26 Kinh tế – – 14 18 Quản lý nhà nước 13 18 14 18 15,5 22 Quản trị kinh doanh 16.5 18 18,5 18 19 26 Kinh doanh quốc tế 16.5 18 20 18 15,6 25,5 Tài chính – ngân hàng 13 18 14 18 15,2 25,25 Kế toán 15 18 16 18 16 24,9 Luật kinh tế 16.5 18 18 18 15,5 25 Công nghệ thông tin 15 18 15,5 18 16 26 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 13 18 14 18 15,4 24 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 18 18 18 15,1 22 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13 18 14 18 15 24,5 Công nghệ kỹ thuật môi trường 13 18 14 18 15 18,9 Kiến trúc 13 18 14 18 15 18 Quản lý đô thị và công trình – – 14 18 15,45 21 Kỹ thuật xây dựng 13 18 14 18 15 19,75 Y đa khoa 18 18 21 – Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi – Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm 22,35 23,45 Dược học 16 20 20 – Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi – Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm 21,15 21,5 Răng hàm mặt 18 18 21 – Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi – Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm 22,1 24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.5 18 18,5 18 15,05 26 Quản lý tài nguyên và môi trường 13 18 14 18 15,55 22 Điều dưỡng 16 20 18 – Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên – Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm 19,4 19 Ngôn ngữ Nga – Hàn 16,65 Quản lý kinh tế 15 23,25