Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng, cụm từ đa dạng để chúng ta có thể tìm hiểu thêm nhằm mục đích nâng cao vốn từ vựng từ đó có thể củng cố thêm về mặt kiến thức chung của cá nhân người tìm hiểu. Vậy trước hết chúng ta cần tìm hiểu sơ qua về những từ ngữ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp hằng. Thường thì chúng ta bắt gặp khá nhiều về Command trong những cuộc giao tiếp cũng như trong các văn bản. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem Command là gì và có cấu trúc như thế nào để có thể nắm vững hơn về cách dùng của cụm từ trong câu tiếng Anh. Bên cạnh đó cũng có thêm một số kiến thức vô cùng hữu ích. Nào cùng tìm hiểu thôi!!
Contents
1. Command là gì?
Command là gì?
Command: an order, especially one given by a soldier or control over someone or something and responsibility for him, her, or it.
Loại từ: vừa là động từ vừa là danh từ.
Cách phát âm: /kəˈmɑːnd/.
Như chúng ta biết thì Command thường được biết đến với nghĩa lệnh, mệnh lệnh khi là danh từ và mang nghĩa là ra lệnh, hạ lệnh khi là động từ. Và kể cả là động từ hay danh từ thì chúng cũng đều được sử dụng một cách phổ biến trong các cuộc hội thoại ngoài việc cấu trúc và cách sử dụng của chúng không có quá nhiều phức tạp thì cũng có thể do nghĩa của chúng cũng không có quá nhiều biến chuyển hay thay đổi khi ở những loại từ khác nhau. Từ vựng này đặc biệt được sử dụng nhiều trong quân đội.
2. Một số ví dụ liên quan đến Command trong tiếng Anh:
Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu một số ví dụ được đưa ra dưới đây để chúng ta có thể dễ dàng nắm rõ được cấu trúc và cách dùng của từ vựng khi được áp dụng vào trong câu thực tế để tránh những sai sót không đáng có khi muốn sử dụng Command vào tùy từng mục đích khác nhau. Nào cùng bắt đầu tìm hiểu nhé!
Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc cũng như cách sử dụng của Command trong tiếng Anh.
-
I command this company, but you command me.
-
Tôi chỉ huy cái công ty này đây nhưng mà ông thi lại chỉ huy tôi.
-
She would follow you to the shores of the afterlife, if so commanded.
-
Cô ta sẽ đi theo anh đến tận tới bờ vực của sự sống và cái chết nếu mà anh đưa ra mệnh lệnh.
-
During the trail, one major problem was that the Vietnamese commanders did not pass down any formal written orders for the massacre.
-
Trong phiên tòa, một vấn đề lớn xảy là các chỉ huy người Việt Nam không thông qua bất kỳ mệnh lệnh trên văn bản chính thức nào về tiến hành tàn sát.
-
She doesn’t do anything until she is in command, the same is damned.
-
Cô ấy không làm bất cứ điều gì cho đến khi cô ấy được chỉ huy, điều này cũng thật chết tiệt.
-
Felipe, Command wants you to stand down.
-
Felipe, chỉ huy muốn anh tránh sang một bên.
-
Something in him wanted to be good, to keep his commandments.
-
Có điều gì đó trong anh muốn trở nên tốt hơn, để tuân giữ các điều răn của bản thân mình.
-
Sometimes life seems very unfair, especially when our greatest desire is to do exactly what the Lord has commanded.
-
Đôi khi, cuộc đời dường như rất không công bằng, nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh.
-
She hated being in the army because she had to obey commands.
-
Cô ta ghét ở trong quân đội vì cô phải tuân theo những mệnh lệnh.
-
The soldiers were under the command of a tough sergeant major.
-
Những người lính dưới quyền chỉ huy của một trung sĩ cứng rắn.
-
My mother was one of those teachers who just commanded respect.
-
Mẹ tôi là một trong những giáo viên được sự tôn trọngnhất.
3. Một số cụm từ liên quan đến Command trong tiếng Anh:
Chúng ta cùng tìm hiểu một số kiến thức liên quan đến Command trong tiếng Anh để có thể củng cố được về mặt ngữ pháp cũng như bỏ túi thêm được một số kiến thức hay ho từ đó có thể nâng cao hơn về trình độ ngoại ngữ trong giao tiếp hằng ngày cũng như áp dụng vào những vấn đề cần thiết trong cuộc sống. Nào bắt đầu tìm hiểu ngay thôi.
Một số cụm từ liên quan đến Command trong tiếng Anh.
- Give a command: đưa ra mệnh lệnh.
- Command post: sở chỉ huy.
- The command of the sea: sự làm chủ trên mặt biển.
- Command of one’s emotion: sự nén lại cảm xúc.
- Command over oneself: sự tự chủ.
- Have a great command of a language: thông thạo một thứ tiếng.
- At command: sẵn sàng để tùy ý sử dụng.
- Command at night: đêm biểu diễn theo lệnh của vua.
- At the word of command: khi mệnh lệnh được ban ra.
- Command one’s temper: nén giận.
- Command respect: khiến phải kính trọng.
- Command a regiment: chỉ huy trung đoàn.
- In command of: điều khiển, chỉ huy.
- Take command of: nắm quyền chỉ huy.
Bài viết trên đã cơ bản tổng hợp chung về kiến thức liên quan đến Command là gì và cách sử dụng của từ thông qua cấu trúc câu kết hợp với những ví dụ cơ bản và trực quan nhất để bạn đọc có thể dễ dàng nắm bắt cũng như hiểu rõ hơn về từ như thế nào. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra những kiến thức chung cơ bản nhưng cũng không kém phần quan trọng liên quan đến cụm từ nhằm nâng cao kiến thức của bạn đọc thông qua bài viết. Để hiểu rõ cách sử dụng cần đọc kĩ bài viết và thực hành thường xuyên bằng cách làm bài tập. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!