Sorry, this entry is only available in Vietnamese. For the sake of viewer convenience, the content is shown below in the alternative language. You may click the link to switch the active language.
Giáng sinh là dịp để người ta gửi đến nhau những lời chúc tụng, để quây quần đầm ấm bên gia đình, để chia sẻ, yêu thương, và gửi trao. Đây là thời điểm để vui vẻ và thưởng thức nhiều đồ ăn thức uống để giữ ấm trong mùa đông lạnh giá. Nhưng cho dù bạn đang lên kế hoạch trải qua những kỳ nghỉ cùng nhau hay xa nhau, bạn vẫn có thể tạo ra một “Giáng sinh vui vẻ” thông qua những lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất để viết trong thiệp Giáng sinh của bạn.
Dưới đây là tổng hợp những lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa mà bạn hãy nhanh tay lưu về để gửi tặng nó cho người thân và bạn bè nhé!
Season’s greetings
Đây là dấu hiệu khi một mùa Giáng sinh nữa lại tới. Câu chúc mang một ý nghĩa chúc sức khỏe trong dịp Giáng sinh đến với mọi người. Dù khá phổ biến, mọi người thường dùng cụm từ này khi viết nhiều hơn nói. Tuy nhiên, câu chúc này mang tính chất chung chung, cụm từ phù hợp với những người bạn không biết quá rõ và không quá thân.
Ex: Season’s greetings from the very merry team at EIV Education.
Chúc mọi người có nhiều sức khỏe và vui vẻ trong lễ Giáng Sinh từ EIV Education.
Merry Christmas
Trong dịp lễ Giáng sinh, không chỉ có đạo Thiên chúa mà hầu như tất cả mọi người dù ở các giai tầng hay tôn giáo khác nhau cũng đều gửi đến nhau lời chúc “Merry Christmas”. Trong cụm từ Merry Christmas, “Merry” có nghĩa là niềm vui còn “Christmas” có nghĩa là các con chiên của chúa (cách dùng trong tiếng Anh cổ).
Bạn có thể bắt gặp lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh này trên bưu thiếp, khu trang trí, biển hiệu quảng cáo… và nghe mọi người dùng với nhau thường xuyên.
Các nước phương Tây đón Tết Dương lịch nên Giáng sinh đã gần kề với năm mới. Do đó, bạn có thể dùng “Merry Christmas and Happy New Year” để chúc mừng Giáng sinh và năm mới.
Ex: Merry Christmas! Wishing you all the happiness your holiday can hold
Giáng sinh vui vẻ! Chúc bạn có một kỳ nghỉ giáng sinh thật hạnh phúc.
Wishing you good tidings
“Tidings” là từ tiếng Anh cổ và không còn được sử dụng rộng rãi ở thời điểm hiện tại. Từ này thường được dùng trong các bài thánh ca và được trình diễn tại các nhà thờ. Do đó, nếu có một ai đó theo đạo Thiên chúa, bạn có thể sử dụng lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh này, mang ý nghĩa cầu chúc cho người thân hoặc bạn bè gặp nhiều điều tốt lành. Tuy nhiên, câu chúc này phù hợp để gửi tin nhắn hoặc viết trong thiệp hơn là trong ngữ cảnh giao tiếp vì nó thể hiện sự tôn trọng của bạn dành cho họ.
Ex: Wishing you good tidings of comfort and joy this Thursday.
Chúc bạn gặp nhiều điều tốt lành và vui vẻ vào thứ năm tuần này.
Wishing you warmth and good cheer
“Good cheer” là cách diễn đạt khác của “fun” (vui vẻ), chỉ dùng trong lời chúc mừng Giáng sinh. Trong cách nói hàng ngày, “good cheer” có vẻ hơi lỗi thời.
Lời chúc Giáng Sinh bằng tiếng Anh này nhắc nhở ai đó vẫn luôn ở trong suy nghĩ của bạn, phù hợp gửi cho một người không thường xuyên gặp gỡ, trò chuyện. Dù là một câu ngắn gọn nhưng cũng chứa đựng nhiều tình yêu thương gói gọn vào trong đấy.
Ex: Wishing you warmth and good cheer. I hope you feel surrounded by much love.
Chúc bạn có một kỳ lễ ấm áp và vui vẻ. I hy vọng rằng bạn sẽ luôn luôn có những người yêu thương bên cạnh.
Thinking warmly of you and your family at this time
Nếu ai đó vừa trải qua một thời gian khó khăn khi mất đi người thân hoặc phải đối mặt với những áp lực trong cuộc sống từ những mối quan hệ xung quanh, thì những lời chúc vui vẻ ở trên không thích hợp. Lời chúc này mang ý nghĩa phần nào xoa dịu nỗi đau và mang đến sự ấm áp của người đối diện, hoặc dùng để nhắc nhở ai đó một cách tinh tế rằng bạn cũng có hoàn cảnh tương đồng và đồng cảm với họ trong dịp lễ này.
Ex: Thinking warmly of each of you and wishing your family an extra measure of comfort, joy and hope this Christmas.
Mỗi người trong số các bạn đều cảm thấy ấm lòng và cầu chúc cho gia đình mình có thêm một niềm an ủi, niềm vui và hy vọng trong giáng sinh năm nay.
Wishing you a well-deserved rest and a relaxing new year
Kỳ nghỉ lễ không dễ dàng với tất cả mọi người vì phải họ luôn bận rộn với những guồng quay trong cuộc sống. Nếu đang viết thiệp cho đồng nghiệp hoặc cấp trên trong mùa lễ đặc biệt, bạn có thể dùng lời chúc Giáng Sinh bằng tiếng Anh này bởi nó mang hàm ý công nhận năng lực làm việc của bạn và bạn xứng đáng với việc tận hưởng kỳ nghỉ lễ thật vui vẻ và hạnh phúc. Ngoài ra, lời chúc này như một động lực bạn mang đến cho đồng nghiệp để họ làm việc chăm chỉ, đạt nhiều thành công và suôn sẻ vào năm mới.
Ex: Merry Christmas! And wishing you a well-deserved rest and a relaxing new year.
Giáng sinh an lành! Chúc bạn có một kì nghỉ xứng đáng và một năm mới thật thư giãn.
Missing you and hope to see you in the new year
Nếu đã mất liên lạc với ai đó hoặc lâu không gặp một người bạn, bạn nên tận dụng lời chúc này để kết nối lại với họ. Nhắc nhở họ rằng bạn luôn ở đây và hy vọng có thể gặp lại bạn trong năm mới. Ngoài việc bày tỏ tình cảm thì lời chúc như ấn định một cuộc hẹn về một buổi gặp gỡ trong thời gian không xa.
Ex: Merry Christmas and Happy new year! Missing you and hope to see you in the new year at EIV.
Giáng sinh vui vẻ và chúc mừng năm mới! Chúng tôi sẽ rất nhớ bạn và hy vọng sẽ gặp lại bạn vào năm mới tại EIV.
Thanks for all your help this semester! I hope you get the break you deserve
Nếu đang học tập và làm việc tại một quốc gia sử dụng tiếng Anh, bạn có thể dành tặng giáo sư của mình lời chúc này. Lời chúc không chỉ là một lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô đã luôn giúp đỡ mình trong con đường học tập, mà còn thể hiện sự biết ơn của học sinh dành tặng cho người hướng dẫn, thầy cô đã dẫn dắt bạn trong khía cạnh học thuật.
Ex: Thanks for all your help this semester for my English class! I hope you get the break you deserve. Merry Christmas and Happy New Year.
Cảm ơn thầy vì đã giúp đỡ em rất nhiều trong lớp học tiếng Anh. Em chúc thầy cô có kỳ nghỉ xứng đáng. Giáng sinh an lành và chúc mừng năm mới.
There’s no greater gift than spending time with you
Mang ý nghĩa lãng mạn, dùng để dành tặng người yêu hoặc những người bạn cực kỳ thân thiết, bày tỏ sự trân trọng của bạn khi được bên cạnh họ. Trong nhiều trường hợp, lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh này có thể dùng để tỏ tình trong các ngày đặc biệt như lễ tình nhân, tết hay mùa Noel lạnh lẽo này. Dù là một câu ngắn gọn nhưng cũng chứa đựng nhiều tình yêu thương tận đáy lòng của mình dành cho đối phương được gói gọn vào trong đấy.
Ex: Thank you for your special gift! However, there’s no greater gift than spending time with you this Christmas.
Cảm ơn bạn vì món quà đặc biệt này! Tuy nhiên, không có món quà nào tuyệt vời hơn là chúng ta sẽ dành thời gian cho nhau vào Giáng Sinh này.
The only thing I love more than Christmas is you.
Cho những ai có “nửa kia” của mình. Những câu chúc như thế này sẽ đem lại cảm giác ấm lòng cho người mình yêu thương trong một mùa đông giá lạnh.
Ex: The only thing I love more than Christmas is you.
Điều duy nhất anh/em yêu thương hơn Giáng Sinh là em/anh.
Merry Christmas to you and God bless you and your family with peace and joy for the year to come.
Với những gia đình theo đạo Thiên Chúa, Giáng Sinh là một trong những lễ hội quan trọng để họ thành kính với đấng bề trên, hay thành viên trong gia đình sẽ tỏ lòng biết ơn với nhau. Những dịp như thế này, họ sẽ tụ họp vào các nhà thờ để cầu nguyện cho những người quan trọng trong cuộc đời, nhờ đức Chúa trời thay mặt họ mang đến những lời chúc tốt đẹp nhất đến người thân, bạn bè, ….
Ex: Merry Christmas to you and God bless you and your family with peace and joy for the year to come.
Chúc bạn giáng sinh vui vẻ và chúa ban phước lành cho bạn và gia đình với bình an và niềm vui trong năm tới.
Hosanna is the highest! Praying God’s faithfulness on your lives in the coming months. Merry Christmas from us all.
Hosanna trong tiếng Latinh, Hy Lạp, Do Thái, Aramic – đều có nghĩa là “cứu độ”, là “cầu nguyện” (save, pray) …Giáng sinh luôn gắn liền với những biểu tượng như Chúa Jesus hay các vị thánh mang đến sự bình an, an lành cho mọi người nhà nhà. Với Hosanna như biểu hiện một lời cầu nguyện, một lời hoan hô cho mùa Giáng Sinh đầy tính văn hóa này.
Ex: Hosanna is the highest! Praying God’s faithfulness on your lives in the coming months. Merry Christmas from us all.
Hosanna cao nhất! Cầu nguyện sự thành tín của Đức Chúa trên cuộc sống của bạn trong những tháng sắp tới. Chúc mừng Giáng Sinh từ tất cả chúng ta.
It’s the most wine-derful time of the year.
Một năm trôi qua với đầy những thử thách, thăng trầm trong cuộc sống. Cách nói lái của từ “wonderful” thành “wine-derful” khiến câu nói thêm chút gia vị vui vẻ vào những ngày cuối năm. Báo hiệu mọi người nên nghỉ ngơi và tận hưởng những buổi party để chuẩn bị bước sang một năm mới chăm chỉ hơn.
Ex: It’s the most wine-derful time of the year.
Đó là thời gian uống rượu tuyệt vời nhất năm.
Hoặc các bạn có thể tham khảo những lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh khác dưới đây:
1. May the message of Christmas fill your life with joy and peace. Best wishes to you and your family during this holiday season
Mong những thông điệp giáng sinh sẽ đầy ắp niềm vui và bình an trong cuộc sống của bạn. Những lời chúc tốt đẹp nhất đến bạn và gia đình trong suốt mùa giáng sinh.
2. With all good wishes for a brilliant and happy Christmas season. Hope things are going all right with you.
Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp cho một mùa Giáng sinh an lành và vui tươi.Mọi điều bình an sẽ đến với bạn.
3. It seems that Christmas time is here once again, and it is time again to bring in the New Year. We wish the merriest of Christmas to you and your loved ones, and we wish you happiness and prosperity in the year ahead.
Một mùa Giáng sinh lại về và một năm mới sắp đến. Chúng tôi gởi đến bạn và những người thân yêu lời chúc Giáng Sinh lành, và chúc bạn một năm mới hạnh phúc, thịnh vượng.
4. Christmas time is here. I hope you have a wonderful New Year. May every day hold happy hours for you.
Giáng sinh đã đến. Tôi chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời. Mong mỗi ngày qua đi sẽ là những giờ phút hạnh phúc nhất dành cho bạn.
5. Christmas waves a magic wand over this world, making everything softer than snowflakes and all the more beautiful. Wish you a Magical Christmas.
Giáng sinh vẫy cây gậy thần kỳ làm cho mọi thứ mềm mại hơn cả bông tuyết rơi và đẹp hơn bao giờ hết. Chúc bạn một Giáng Sinh thần kỳ.
6. Sending the warmest Christmas wishes to you and your family. May God shower his choicest blessings on you and your family this Christmas!
Gửi đến bạn và gia đình những lời chúc Giáng sinh ấm áp nhất . Xin Chúa ban phúc lành đến bạn và người nhà trong mùa Giáng sinh năm nay!
7. May joy and happiness snow on you, may the bells jingle for you and may Santa be extra good to you! Merry Christmas!
Mong bạn luôn tràn đầy niềm vui và hạnh phúc, những tiếng chuông ngân lên dành cho bạn và ông già Noel sẽ hào phòng với bạn! Giáng Sinh vui vẻ!
8. You are special, you are unique; may your Christmas be also as special and unique as you are! Merry Christmas!
Bạn thật đặc biệt. Bạn thật tuyệt vời! Chúc Giáng sinh của bạn cũng đặc biệt và tuyệt vời như bạn vậy.
9. May your Christmas be filled with special moment, warmth, peace and happiness, the joy of covered ones near, and wishing you all the joys of Christmas and a year of happiness.
Chúc bạn một Giáng sinh chứa chan những giây phút đặc biệt, bình yên, hạnh phúc, vui vẻ bên người nhà. Chúc bạn một mùa Giáng sinh vui và một năm hạnh phúc.
10. Faith makes all things possible; Hope makes all things work and Love makes all things beautiful. May you have all the three for this Christmas. Merry Christmas!
Niềm tin làm mọi thứ trở nên khả thi; Hi vọng làm mọi thứ hoạt động và Tình yêu làm mọi thứ đẹp đẽ. Chúc bạn có cả 3 điều ấy trong mùa Giáng Sinh này.
11. This is another good beginning. May you be richly blessed with a succesfull new year. May my sincere blessing suround spendid travel of you life.
Mọi việc lại bắt đầu tốt đẹp. Chúc bạn thành công trong năm mới. Những lời chúc chân thành của tôi đến với cuộc sống huy hoàng của bạn.
12. Bringing your good wishes of happiness this Chritmas and on the coming year.
Gửi đến bạn những lời chúc hạnh phúc trong ngày lễ Giáng Sinh và năm mới.
13. I wish you were here with me to make this Christmas a beautiful one like every other Christmas.
Chúc Giáng Sinh vui vẻ và chúa ban phước lành cho bạn và gia đình với bình an và niềm vui trong năm tới.
14. We may not be together in person on Christmas morning, but you’ll be in my mind and in my heart.
Chúng ta có thể không gặp nhau trực tiếp vào buổi sáng Giáng Sinh, nhưng bạn sẽ ở trong tâm trí và trái tim tôi.
15. Sending my warmest wishes to each and every member of my family on this Christmas. Missing you all. Merry Christmas.
Gửi những lời chúc nồng nhiệt nhất của tôi đến từng người và mọi thành viên trong gia đình tôi nhân dịp Giáng Sinh. Nhớ tất cả các bạn. Giáng Sinh vui vẻ.
16. Far apart during this holiday, but totally together in our hearts and minds. Merry Christmas!
Tạm dịch: Xa nhau trong kỳ nghỉ này, nhưng hoàn toàn bên nhau trong trái tim, khối óc. Giáng Sinh vui vẻ!.
17. May the bright lights of Christmas bring happiness in your life and may Jesus bless you with success and wisdom.
Cầu mong những ánh sáng rực rỡ của giáng Sinh mang lại hạnh phúc trong cuộc sống của bạn và cầu xin Chúa Jesus ban phước cho bạn thành công và khôn ngoan. Đây cũng là lời chúc từ EIV gửi đến bạn. Chúc bạn có một giáng sinh an lành, nhiều thật nhiều hạnh phúc và gặp nhiều may mắn và thành công trong cuộc sống.
Hy vọng với tổng hợp những lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh trên sẽ giúp bạn chọn được vài câu ưng ý để “khoe tài” trong dịp lễ này. Nếu bạn có hứng thú với việc học tiếng Anh thì hãy nhanh tay đăng ký với khóa học 1 kèm 1 tại nhà cùng giáo viên bản ngữ tại EIV Education nhé.
Học tiếng Anh 1 kèm 1 tăng level đột ngột cùng giáo viên bản ngữ chất lượng cao tại EIV Education – ĐĂNG KÝ TƯ VẤN và TEST MIỄN PHÍ
Công ty Cổ Phần Quốc Tế EIV là đơn vị hàng đầu Việt Nam chuyên cung ứng dịch vụ giáo viên bản ngữ, các khóa học tiếng anh dành cho nhiều đối tượng học viên muốn nâng cao kĩ năng tiếng Anh, cải thiện việc nghe nói đọc viết cùng giáo viên nước ngoài, tiếng anh dành cho người lớn, trẻ em; luôn đa dạng các ngành nghề, dành cho người mất gốc, luyện thi, định cư, xin visa nước ngoài, du lịch,…
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ EIV
Hotline: 0287 309 9959
Email: info@eiv.edu.vn
Website: eiv.edu.vn
Fanpage: EIV Education – cung ứng giáo viên bản ngữ
Văn phòng Hà Nội: Tầng 1, Tòa nhà Platinum, số 6 Nguyễn Công Hoan, Quận Ba Đình
Văn phòng Đà Nẵng: Tầng 8, Tòa nhà Cevimetal, số 69 Quang Trung, Quận Hải Châu
Văn phòng Hồ Chí Minh: Tầng 6 – Tòa nhà Estar số 149 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.