Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1
Liệt kê 20 từ thuộc các địa phương tương ứng với từ toàn dân
Giúp mk nha !!!
Từ địa phươngTừ toàn dânmá , u , bầmmẹ1.heo lợn2.bônghoa3.mãng cầuna4.giăngtrăng5.anh haianh cả6. đậu phộnglạc7. chénhát8. muỗng thìa9. ghe thuyền10. cây viếtbút11. răngsao12. mùngmàn13. tía, cha , babố14. quả tắcquả quất15. mầnlàm16. vụcvứt17. kinhkênh18. la , ràymắng19. bệnh ốm20. thóclúa
Chúc bn hc tốt^^
1. vô – vào
2. cọp – hùm – hổ
3. heo – lợn
4. tô – chén – bát
5. mùng – màn
6. tía – cha – ba – bố
7. kiếng – kính
8. vục – vứt
9. quả tắc – quả quất
10. bông – hoa
11. thơm – dứa
12. má – u – bầm – mẹ
13. mần – làm
14. nỏ – không
15. rầy – xấu hổ
16. rứa – thế
17. nhút – chẻo – nước mắm
18. ghe – thuyền
19. mô – ở đâu?
20. tê – kia
21. răng – cái gì?
22. rứa – thế à?
sưu tầm từ ngữ địa phương và giải thích bằng thich bằng từ ngữ toàn dân tương ứng: từ chỉ người (tối đa 10 từ). Trả lời gấp giúp mình với!
– bầm, bu, u,…: mẹ
– tía, cha,…: bố
– ghe,…: thuyền
– lực: nóng
– cái kỉnh: cái kính
– thơm: dứa
– từ đầu mùa,…: từ đầu chương trình
Good luck~
hột vịt – trứng vịt
thơm – dứa
tía/ thầy/ ba/bọ – bố
má/ u/ bầm – mẹ
chén/ tô – bát
nón – mũ
heo – lợn
mô – đâu
răng – sao/thế nào
rứa – thế/thế à
giời – trời
Màn = MùngMắc màn = Giăng mùngBố = Tía, cha, ba, ông giàMẹ = MáQuả quất = Quả tắcHoa = BôngLàm = MầnLàm gì = Mần chi(dòng) Kênh = KinhỐm = BệnhMắng = La, RàyNém = Liệng, thảyVứt = VụcMồm = MiệngMau = Lẹ, nhanhBố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợLúa = thócKính=kiếng
Từ ngữ địa phương-Từ ngữ toàn dân:thơm- dứa;bẹ, bắp- ngô;mè đen- vừng đen;đậu phộng- lạc;bông- hoa;trái- quả;lê ki ma – trứng gàsa pu chê – hồng xiêmQuả tắc-Quả quấtthóc – Lúa
Hok tốt
# MissyGirl #
Bên phải là từ ngữ toàn dân :Màn = MùngMắc màn = Giăng mùngBố = Tía, cha, ba, ông giàMẹ = MáQuả quất = Quả tắcHoa = BôngLàm = MầnLàm gì = Mần chi(dòng) Kênh = KinhỐm = BệnhMắng = La, RàyNém = Liệng, thảyMồm = MiệngMau = Lẹ, nhanhBố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợLúa = thócKính=kiếng
Vứt = Vục
Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây (yêu cầu học sinh làm vào vở).
Bạn đang xem: Tìm 50 từ địa phương tương ứng với từ toàn dân
1: cha – bố, cha, ba
2: Mẹ – mẹ, má
3: ông nội – ông nội
4: Bà nội – bà nội
5: ông ngoại – ông ngoại, ông vãi
6: Bà ngoại – bà ngoại, bà vãi
7: bác (anh trai cha): bác trai
8: bác (vợ anh trai của cha): bác gái
9: Chú (em trai của cha): chú
10. Thím (vợ của chú): thím
11. bác (chị gái của cha): bác
12. bác (chồng chị gái của cha): bác
13. cô (em gái của cha): cô
14. chú (chồng em gái của cha): chú
15. bác (anh trai của mẹ): bác
16. bác (vợ anh trai của mẹ): bác
17. cậu (em trai của mẹ): cậu
18. mợ (vợ em trai của mẹ): mợ
19. bác (chị gái của mẹ): bác
20. Bác (chồng chị gái của mẹ): bác
21. dì (em gái của mẹ): dì
22. chú (chồng em gái của mẹ): chú
23. anh trai: anh trai
24: chị dâu: chị dâu
25.em trai : em trai
26. em dâu (vợ của em trai): em dâu
27. chị gái: chị gái
28. anh rể (chồng của chị gái): anh rể
29. em gái: em gái
30. em rể: em rể
31. con : con
32. con dâu (vợ con trai): con dâu
33. con rể (chồng của con gái): con rể
34. cháu (con của con): cháu, em.
Đúng 0 Bình luận (0)
Tìm các từ địa phương về ẩm thực, có nêu rõ từ toàn dân tương ứng và vùng miền sử dụng.
Lớp 8 Ngữ văn 1 0 Gửi Hủy
Ngao: từ toàn dân – hến: từ miền nam.
Trà: từ toàn dân – chè: từ miền bắc
Đúng 0 Bình luận (0)
Hãy điền các từ địa phương tìm được ở các bài tập 1, 2, 3 và các từ toàn dân tương ứng vào bảng tổng hợp theo mẫu sau đây.
Lớp 9 Ngữ văn 1 0 Gửi Hủy Từ địa phương Từ toàn dân tương ứng Kêu Gọi Nói trổng Nói trống không Ba Bố Chi Cái gì Bữa sau Hôm sau Đúng 0 Bình luận (0)
cacs bn giúp mk liệt kê số la mã từ 1 đến 20 nha
kb với mk nha, ai nhanh mk tik cho
Lớp 3 Toán 10 0 Gửi Hủy
I ; II ; III ; IV ; V ; VI ; VII ; VIII ; IX ; X ;XI ; XII ; XIII ; XIV ; XV ; XVI ; XVII ; XVIII ; XIX ; XX
mk ghi lần lượt từ 1 đến 20
ủng hộ nhé bn!
Đúng 0 Bình luận (0)
I;II;III;IV;V;VI;VII;VIII;IX;X:XI;XII;XIII;XIV;XV;XVI;XVII;XVIII;XIX;XX
Đúng 0 Bình luận (0)
các số la mã đó là :
I ; II ; III ; IV ; V ; VI ; VII ; VIII ; IX; X; XI; XII; XIII; XIV; XV; XVI; XVII; XVIII; XIX ; XX
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
đs…
Đúng 0 Bình luận (0)
Liệt kê các động từ khuyết thiếu ở thể khẳng định và phủ định và nghĩa tương ứng
Nhanh nha , cần gấp.
Ai nhanh ,đủ nhất mk xin hậu tạ 10 tick.
Xem thêm: Smart Sim Viettel Là Gì – Cùng Tìm Hiểu Smart Sim Là Gì
Lớp 7 Tiếng anh 1 0 Gửi Hủy
Động từ khuyết thiếuđược sử dụng để diễn tả khả năng, dự định, sự cấm đoán hay sự cần thiết… Động từ khuyết thiếuđứng trước động từ chính ở dạng nguyên thể và bổ sung nghĩa cho động từ chính. Một sốđộng từ khuyết thiếuphổ biến:can, could, should, may, might, must, will, wouldvàshall.
E.g.Icannoteat shrimp. (Tôi không thể ăn tôm.)Youmuststop when the traffic lights turn red. (Bạn phải dừng lại khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ.)
II – Cấu trúc
Thể khẳng định
I/ We/ You/ They/ He/ She/ It+modal verb+V.E.g. He should help her. (Anh ấy nêngiúp cô ấy.)
Thể phủ định
I/ We/ You/ They/ He/ She/ It+modal verb+not+V.E.g. He should not help her. (Anh ấy không nên giúp cô ấy.)
Thể nghi vấn
Modal verb+I/ We/ You/ They/ He/ She/ It+V?
Trả lời
Yes, I/ We/ You/ They/ He/ She/ It+modal verb
No, I/ We/ You/ They/ He/ She/ It+modal verb
E.g. (+) Icanhelp you. (Tôi có thể giúp bạn.)
(-) Icannot/can’thelp you. (Tôi không thể giúp bạn.)
(?)Canyou help me? (Bạn có thể giúp tôi không?)
III – CÁCH SỬ DỤNG CÁC ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU THÔNG DỤNG
1 – Động từ khuyết thiếu: Can & Could (có thể)
Canvàcouldđều có nghĩa làcó thể,trong đó dạng phủ định củacanlàcannot(can’t),dạng phủ định củacouldlàcould not (could’t). Dưới đây là 3 cách sử dụng thường gặp của hai động từ khuyết thiếu này.
CanCouldVí dụKhả năng có thể làm gì✓
trong hiện tại hoặc khả năng chung chung
✓
trong quá khứ
She can run quite fast.
(Cô ấy có thể chạy khá nhanh.)
He couldn’t sing.
(Anh ấy đã không thể hát.)
Lời xin phép✓✓
(sử dụng trong bối cảnh lịch sự và trang trọng hơn)
Can I borrow your notebook?
(Tôi có thể mượn vở của bạn được không?)
Could I speak to Ms. Lewis?
(Tôi có thể nói chuyện với cô Lewis được không?)
Sự cho phép✓✓You can/ could borrow my helmet.(Bạn có thể mượn mũ bảo hiểm của tôi.)
2 – Động từ khuyết thiếu: Should (nên)
✓Shouldđược sử dụng để đưa lời khuyên hoặc lời đề xuất.
E.g. I think you should tell her the truth. (Tôi nghĩ bạn nên nói với cô ấy sự thật.)
✓Shouldcòn được sử dụng để nói về một việc có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
E.g. The meeting should start soon. (Buổi họp sẽ được bắt đầu sớm thôi.)
3 – Động từ khuyết thiếu: Must & Have to
Chúng ta dùngmustvàhave tođể diễn tả sự cần thiết phải làm một việc gì đó.
Xem thêm: Giải Đáp: Gọi Liên Mạng Là Gì ? Gọi Liên Mạng Viettel Là Gì
Tuy nhiên cách sử dụng của chúng lại khá khác biệt:
MustHave toSự cần thiết phải làm gìNói về sự cần thiết đến từ bản thân người nói.
I must study harder if I want to get the scholarship. (Tôi phải học chăm hơn nếu tôi muốn dành được học bổng.)
=> Tự bản thân tôi thấy là cần thiết
Nói về sự cần thiết đến từ ngoại cảnh. Thường được dịch với nghĩabuộc phải làm gì.
I have to wear a uniform at my school. (Tôi phải mặc đồng phục ở trường.)