Câu hỏi danh từ cụ thể trong tiếng Anh là gì? Thế nào là danh từ trừu tượng trong tiếng Anh? Đừng lo lắng, Trung tâm tiếng Anh PopodooKids sẽ gửi đến bạn bài viết phân biệt danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong tiếng Anh ngay sau đây.
Thế nào là một danh từ cụ thể trong tiếng Anh
Định nghĩa
Danh từ CỤ THỂ (Concrete Nouns) là những danh từ dùng để chỉ những sự vật, hiện tượng mà hoàn toàn có thể xác định, cảm nhận được thông qua các giác quan như sờ nắm được, nhìn thấy, nghe thấy, nếm được, ngửi được. VD: pen (cái bút), apple (quả táo), cat (con mèo),… Danh từ cụ thể trong tiếng Anh có thể ĐẾM ĐƯỢC hoặc KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC.
Phân loại
Danh từ CỤ THỂ trong tiếng Anh được chia ra thành hai loại: danh từ chung và danh từ riêng. Danh từ chung (Common nouns): là những danh từ được gọi chung từ những tập hợp mà trong đó có sự vật, người, hiện tượng tương đồng với nhau. VD: vehicle (phương tiện giao thông), food (đồ ăn), drink (đồ uống),… Danh từ riêng (Proper nouns): là những danh từ chỉ tên riêng của người, của sự vật, hiện tượng, của địa điểm,… VD: Sam Smith (tên người), Japan (nước Nhật bản), Monday (thứ hai),…
Danh từ TRỪU TƯỢNG trong tiếng Anh
Định nghĩa
Danh từ TRỪU TƯỢNG trong tiếng Anh (abstract noun) là danh từ chỉ sự vật, hiện tượng có thể nhận biết và cảm nhận được thông qua các giác quan như thị giác, xúc giác, thính giác, vị giác, khứu giác. Danh từ có phải là danh từ trừu tượng hay không thì phải xét xem có thể nhận thức được sự vật, hiện tượng thông qua các giác quan như mắt, tai, mũi, miệng, xúc giác hay không. Danh từ trừu tượng chỉ sự vật chỉ cảm nhận được bằng ý thức, không cảm nhận được bằng giác quan. VD: courage (sự dũng cảm), love (tình yêu), joy (niềm vui), beauty (vẻ đẹp), fear (sự sợ hãi),… Dấu hiệu giúp bạn dễ dàng nhận ra danh từ trừu tượng: Danh từ TRỪU TƯỢNG là những từ chỉ cảm xúc, cảm giác, chất lượng, trạng thái, khái niệm, sự kiện.
- Danh từ trừu tượng chỉ cảm giác: anxiety (lo lắng), pleasure (hài lòng), pain (đau đớn), stress (căng thẳng), sympathy (đồng cảm),…
- Danh từ trừu tượng chỉ cảm xúc: anger (giận giữ), hate (sự ghét), happiness (sự hạnh phúc), sorrow (sự buồn bã),…
- Danh từ trừu tượng chỉ trạng thái: freedom (tự do), luxury (sang trọng), chaos (lộn xộn), peace (yên bình), misery (bí ẩn),…
- Danh từ trừu tượng chỉ chất lượng: determination (kiên quyết), brilliance (thông minh), trust (tin cậy),…
- Danh từ trừu tượng chỉ khái niệm: culture (văn hóa), charity (từ thiện), energy (năng lượng),…
- Danh từ trừu tượng chỉ ý sự kiện: holiday (kỳ nghỉ), birthday (sinh nhật), marriage (cưới),…
Đuôi danh từ TRỪU TƯỢNG – Dấu hiệu nhận biết danh từ
Hậu tố -ion
Các danh từ TRỪU TƯỢNG có hậu tố ion thường có gốc động từ chuyển hành động thành sự vật để có thể dùng làm danh từ trong câu. VD: education, nation, instruction………
Hậu tố -ness
Danh từ trừu tượng có gốc “ness” đi kèm thường có gốc tính từ chuyển trạng thái hoặc đặc điểm thành một khái niệm có thể được sử dụng như một danh từ trong câu. VD: kindness, friendliness……
Hậu tố -ment
Danh từ với hậu tố “ment” thường có gốc động từ biến một hành động thành một khái niệm có thể được sử dụng như một danh từ trong câu. VD: environment, pavement, movement, …
Hậu tố -gy
Những danh từ trừu tượng có hậu tố -gy thường dùng để chỉ những ngành học hoặc một lĩnh vực nghiên cứu nào đó. VD: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
Hậu tố -ism
Những danh từ có hậu tố -ism thường được sử dụng để chỉ các ý tưởng chính trị, triết học hoặc niềm tin tôn giáo.
Hậu tố -phy
Các danh từ có hậu tố phy thường được dùng để chỉ nghệ thuật hoặc một số ngành khoa học xã hội. VD: geography, cinematography…
Hậu tố -ity
Các danh từ có hậu tố ity thường có gốc tính từ, trong khi các danh từ trừu tượng có hậu tố thường có nghĩa là khả năng, khả năng hoặc phẩm chất. VD: ability, university,..
Hậu tố -ship
Những danh từ có hậu tố -ship thường miêu tả các mối quan hệ hoặc một số loại kỹ năng. VD: relationship,…
Hậu tố -hood
VD: neghborhood,…
Các bài viết liên quan:
→ Xem chi tiết Danh từ trong tiếng Anh
→ Xem thêm Danh từ đếm được và danh từ không đếm
→Xem thêm Danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh
→ Xem thêm Danh từ số ít và danh từ số nhiều