Contents
1. Từ “Giáo viên chủ nhiệm” tiếng Anh là gì?
Giáo viên chủ nhiệm để chỉ người làm công tác giảng dạy được nhà trường phân công quản lý, dạy lớp học nào đó một năm hay nhiều năm liên tiếp. Những người làm công việc này trong tiếng Anh có nhiều từ để chỉ, cụ thể bao gồm:
- Class teacher
- Form teacher
- Home room teacher
- Senior mistress
- Senior master
- Head teacher
Trong đó, từ Head-master trong tiếng Anh còn có nghĩa là thầy hiệu trưởng thường được người Anh sử dụng. Còn từ Form Teacher và Homeroom teacher thường được người Mỹ sử dụng để nói đến giáo viên chủ nhiệm. Do đó, bạn nên dùng 2 từ bên dưới sẽ tránh gây hiểu nhầm cũng như xét về nghĩa chính xác hơn.
2. Định nghĩa về giáo viên chủ nhiệm
Giáo viên chủ nhiệm là người đại diện cho nhà trường có nhiệm vụ định hướng, hướng dẫn học tập, sinh hoạt cho học sinh hay sinh viên. Họ sẽ đánh giá học lực, sự rèn luyện của từng học sinh, sinh viên cũng như là người đầu tiên mà học sinh nghĩ tới khi cần tư vấn về các vấn đề học tập của bản thân.
Như vậy, giáo viên chủ nhiệm là nhân vật chủ chốt, là người tập hợp, dìu dắt, dạy dỗ học sinh kiến thức, kỷ luật để các em phấn đấu trở thành trò giỏi, con ngoan, một công dân tốt cũng như xây dựng tập thể lớp vững mạnh. Nói chung, giáo viên chủ nhiệm sẽ là người có trách nhiệm truyền đạt kiến thức, quản lý lớp học với sự tận tâm và tình yêu thương đối với học trò.
3. Những từ tiếng Anh liên quan đến Giáo viên chủ nhiệm mở rộng
Bên cạnh từ Giáo viên chủ nhiệm, trong tiếng Anh còn một số từ liên quan đến chủ đề này mà bạn cần tham khảo thêm cho mình để việc học tiếng Anh thuận lợi hơn.
3.1. Từ “Chủ nhiệm” trong tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, từ “chủ nhiệm” dịch ra là director, chairman, head. Cụ thể tham khảo một số từ liên quan bao gồm:
* Cụm từ Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước dịch sang tiếng Anh là Chairman of the State Planning Board.
* Cụm từ Chủ nhiệm Khoa Lý dịch sang tiếng Anh là Dean of the Faculty of Physics hay Head of the Physics Department.
* Cụm từ Chủ nhiệm công ty bách hóa dịch sang tiếng Anh là The head of a cooperative
3.2. Cụm từ Giáo viên bộ môn dịch ra tiếng Anh
Tương tự, các từ chỉ giáo viên các bộ môn dịch ra tiếng Anh tương ứng như tiếng Việt, cụ thể:
* Giáo viên chủ nhiệm dịch ra tiếng Anh là Form teacher
* Giáo viên dạy tiếng Anh dịch ra là cụm từ English teacher
* Giáo viên dạy thanh nhạc dịch ra tiếng Anh là Music teacher
* Giáo viên dạy Văn dịch ra tiếng Anh là Literature teacher
* Giáo viên dạy Địa lý dịch ra tiếng Anh là Geography teacher
* Giáo viên dạy Lịch sử dịch ra tiếng Anh là History teacher
* Giáo viên dạy Toán dịch ra tiếng Anh là Maths (Mathematics) teacher
* Giáo viên dạy Sinh học dịch ra tiếng Anh là Biology teacher
* Giáo viên dạy Vật lý dịch ra tiếng Anh là Physics teacher
* Giáo viên dạy Hóa học dịch ra tiếng Anh là Chemistry teacher
4. Tham khảo từ vựng về chủ đề giáo dục
Cụm từ giáo viên chủ nhiệm là một trong những từ tiếng Anh nằm trong chủ đề giáo dục. Sau đây, chúng ta cùng học thêm những từ vựng tiếng Anh về chủ để này như trường đang học, lịch học, môn học, điểm thi, điểm kiểm tra… để thực hành giao tiếp tốt hơn.
* Pupil /phiên âm là /ˈpjuːpl/: Có nghĩa là học sinh
* Student phiên âm là /ˈstuːdnt/: học sinh cấp 3, sinh viên.
* Homeroom teacher phiên âm là /ˈhoʊmruːm ˈtiːtʃər/: Giáo viên chủ nhiệm
* Teacher phiên âm là /ˈtiːtʃər/: Giáo viên
* Headmaster phiên âm là /ˌhedˈmæstər/ – headmistress phiên âm /ˌhedˈmɪstrəs/: Có nghĩa tương ứng là thầy hiệu trưởng – nữ hiệu trưởng
* Lecturer phiên âm là /ˈlektʃərər/: Giảng viên
* Unit /ˈjuːnɪt/ hay lesson /lesn/: Có nghĩa là Bài học
* Task /tæsk /, exercise /ˈeksərsaɪz /; activity /ækˈtɪvəti /: Có nghĩa là Bài tập
* Home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /; homework /ˈhoʊmwɜːrk /: Có nghĩa là Bài tập về nhà.
* Research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, article /ˈɑːrtɪkl /; paper /ˈpeɪpər/: Có nghĩa là Báo cáo khoa học
* Grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /; academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: Có nghĩa là bảng điểm
* Qualification phiên âm là /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: Có nghĩa là bằng cấp
* Completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , certificate /sərˈtɪfɪkət /, graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: Có nghĩa là bằng, chứng chỉ
* Credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /; credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /: Có nghĩa là bệnh thành tích.
* Write /rait/, develop /dɪˈveləp/: Có nghĩa là biên soạn giáo trình
* Drop-outs phiên âm là /drɑːp aʊts/: Có nghĩa là bỏ học
* Drop out (of school) phiên âm là /dra:p aʊt/: Có nghĩa là học sinh bỏ học
* Subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/; subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: Có nghĩa là Bộ môn
* Ministry of education phiên âm là /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: Có nghĩa là Bộ giáo dục
* College phiên âm là /ˈkɑːlɪdʒ /: Có nghĩa là Cao đẳng
* Mark /ma:rk/; score /skɔː /: Có nghĩa là Chấm thi, chấm bài
* Curriculum phiên âm là /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): Có nghĩa là Chương trình (khung)
* Syllabus phiên âm là /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): Có nghĩa là Chương trình (Chi tiết)
* Mark /ma:rk/, score /skɔː /: Có nghĩa là Chấm điểm
* Subject head phiên âm /ˈsʌbdʒɪkt hed/: Có nghĩa là Chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
* Topic phiên âm là /ˈtɑːpɪk/: Có nghĩa là Chủ đề
* Theme phiên âm là /θiːm /: Có nghĩa là Chủ điểm
* Technology phiên âm là /tekˈnɑːlədʒi /: Nghĩa là Công nghệ
* Tutorial phiên âm là /tuːˈtɔːriəl /: Nghĩa là Dạy thêm, học thêm
* Teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: Nghĩa là đào tạo giáo viên
* Train phiên âm là /trein/, training /ˈtreɪnɪŋ /: Nghĩa là Đào tạo
* Vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ /: Nghĩa là đào tạo nghề
* Distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: Nghĩa là đào tạo từ xa
* Evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: Nghĩa là đánh giá
* Class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: Nghĩa là Điều hành lớp học
* Mark /ma:rk/, grade /greid/, score /skɔː /: Nghĩa là điểm số, điểm
* Credit / ˈkredɪt/: Nghĩa là điểm khá
* Pass /pæs /: Nghĩa là điểm trung bình
* Distinction /dɪˈstɪŋkʃn/: Nghĩa là điểm giỏi
* High distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: Nghĩa là điểm xuất sắc
* Request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: Nghĩa là đơn xin nghỉ (học, dạy)
* University /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, Undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: Nghĩa là Đại học
* Geography phiên âm là /dʒiˈɑːɡrəfi/: Nghĩa là Địa lý
* Plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: Nghĩa là Đạo văn
* Pass (an exam) phiên âm là /pæs/: Nghĩa là đỗ
* Teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: Nghĩa là Đồ dùng dạy học
* Class observation phiên âm là /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: Nghĩa là Dự giờ.
* Take /teik/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: Nghĩa là Dự thi
* Realia phiên âm /reɪˈɑːliə /: Nghĩa là Giáo dục trực quan
* Civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: Nghĩa là Giáo dục công dân
* Course ware phiên âm là /kɔːrs wer /: Nghĩa là Giáo trình điện tử
* Continuing education phiên âm là /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: Nghĩa là Giáo dục thường xuyên
* Course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: Nghĩa là Giáo trình
* Class head teacher phiên âm là /klæs hed ˈtiːtʃər /: Nghĩa là Giáo viên chủ nhiệm
* Visiting Lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər /; visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: Nghĩa là Giáo viên thỉnh giảng.
* President /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər / hay headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: Nghĩa là Hiệu trưởng
* Tutor phiên âm là /tuːtər/: Nghĩa là Giáo viên dạy thêm
* Classroom teacher phiên âm là /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: Nghĩa là Giáo viên đứng lớp
* Lesson plan phiên âm là /ˈlesn plæn/: Nghĩa là Giáo án
* Birth certificate phiêm âm là /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: Nghĩa là Giấy khai sinh
* Conduct phiên âm là /kənˈdʌkt /: Nghĩa là Hạnh kiểm
* School records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/: Nghĩa là học bạ.
* Term /tɜːrm / (Br), semester /sɪˈmestər/ (Am): Nghĩa là Học kỳ
* Materials phiên âm là /məˈtɪriəlz/: Nghĩa là Tài liệu
* Performance phiên âm là /pərˈfɔːrməns /: Nghĩa là Học lực
* Test /test/, testing /ˈtestɪŋ/: Nghĩa là Kiểm tra
* Teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp /, conference /ˈkɑːnfərəns/: Nghĩa là Hội thảo giáo viên
* Science (pl.sciences) phiên âm là /ˈsaɪəns /: Nghĩa là Khoa học tự nhiên (dùng chỉ môn học)
* Campus phiên âm là /ˈkæmpəs/: Nghĩa là Khuôn viên trường
* School-yard phiên âm là /skuːl jɑːrd /: Nghĩa là Sân trường
* Hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns /; (Br)/ Dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): Nghĩa là Ký túc xá
* Accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: Nghĩa là Kiểm định chất lượng
* Poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns /: Nghĩa là Kém (dùng chỉ xếp loại học sinh)
* Skill /skiil/: Nghĩa là Kỹ năng
* Certificate presentation phiên âm là /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: Nghĩa là Lễ phát bằng
* Graduation ceremony phiên âm là /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: Nghĩa là Lễ tốt nghiệp
* Nursery school phiên âm là /ˈnɜːrsəri skuːl/: Nghĩa là Mầm non
* Kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: Nghĩa là Mẫu giáo
* Research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: Nghĩa là Nghiên cứu khoa học
* Summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: Nghĩa là Kỳ nghỉ hè
* Break /breik/; recess /rɪˈses/: Nghĩa là Giờ giải lao
* Enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: Nghĩa là Nhập học
* Enroll /ɪnˈroʊl /, Enrolment /ɪnˈroʊlmənt /: Nghĩa là số lượng học sinh nhập học.
* Professional development phiên âm là /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: Nghĩa là Phát triển chuyên môn
* District department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn /: Nghĩa là Phòng giáo dục
* Hall of fame phiên âm là /hɔːl əv feɪm /: Nghĩa là Phòng truyền thống
* (teaching phiên âm là /ˈtiːtʃɪŋ /), staff room /stæf ruːm /: Nghĩa là phòng nghỉ ngơi của giáo viên.
* Department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: Nghĩa là Phòng đào tạo
* Learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, Learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: Nghĩa là Phương pháp lấy người học làm trung tâm
* Student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: Nghĩa là Quản lý học sinh
* Cheating phiên âm là /tʃiːtɪŋ/ (in exams): Nghĩa là Quay cóp (trong phòng thi)
* Post graduate phiên âm là /poʊst ˈɡrædʒuət/: Nghĩa là Sau đại học
* Prepare for a class/leson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: Nghĩa là Soạn bài (công việc của giáo viên)
* Textbook phiên âm là /ˈtekstbʊk /: Nghĩa là Sách giáo khoa
* Provincial department of education phiên âm là /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: Nghĩa là Sở giáo dục
* Education inspector phiên âm là /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: Nghĩa là Thanh tra giáo dục
* Master phiên âm là /ˈmæstər /: Nghĩa là Thạc sĩ
* Best students’ contest phiên âm là /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: Nghĩa là Thi học sinh giỏi
* Group work phiên âm là /ɡruːp wɜːrk/: Nghĩa là Theo nhóm
* Physical education phiên âm là /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: Nghĩa là Thể dục
* University/college entrance exam phiên âm là /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: Nghĩa là Thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
* High school graduation exam phiên âm là /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: Nghĩa là thi tốt nghiệp THPT
* Objective test phiên âm là /əbˈdʒektɪv test/: Nghĩa là Thi trắc nghiệm
* Final exam phiên âm là /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: Nghĩa là Thi tốt nghiệp
* Subjective test phiên âm là /səbˈdʒektɪv test/: Nghĩa là Thi tự luận
* Practice phiên âm là /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: Nghĩa là Thực hành
* Candidate phiên âm là /ˈkændɪdət /: Nghĩa là Thí sinh
* Practicum phiên âm là /ˈpræktɪsʌm /: Nghĩa là Thực tập (dành cho giáo viên)
* Integrated phiên âm là /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: Nghĩa là Tích hợp
* Ph.D. (Doctor of philosophy) phiên âm là /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: Nghĩa là Tiến sĩ
* Class phiên âm là /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour /ˈkɑːntækt ˈaʊər/: Nghĩa là Tiết học
* Primary phiên âm là /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: Nghĩa là tiểu học
* Lower secondary school phiên âm là /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, Junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl/: Nghĩa là Trung học cơ sở
* Upper-secondary school phiên âm là /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: Nghĩa là Trung học phổ thông
* State school phiên âm là /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: Nghĩa là Trường công lập
* Boarding school phiên âm là /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: Nghĩa là Trường nội trú
* Day school phiên âm là /deɪ skuːl/: Nghĩa là Trường bán trú
* Private school phiên âm là /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: Nghĩa là Trường tư thục.
* Director of studies phiên âm là /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: Nghĩa là Trưởng phòng đào tạo
* Fail (an exam) phiên âm /feil/: Nghĩa là Trượt
* Elective phiên âm là /ɪˈlektɪv/: Nghĩa là Tự chọn bắt buộc
* Optional phiên âm là /ˈɑːpʃənl /: Nghĩa là Tự chọn
* Socialization of education phiên âm là /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: Nghĩa là Xã hội hóa giáo dục
* Cut class phiên âm là /kʌt klæs/ (v): Nghĩa là Trốn học
* Complementary education phiên âm là /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn /: Nghĩa là Bổ túc văn hóa.
* Junior colleges phiên âm là /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/: Nghĩa là Trường Cao đẳng.
* Service education phiên âm là /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Nghĩa là Tại chức
* Candidate-doctor of science phiên âm là /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Nghĩa là Phó tiến sĩ.
* Post-graduate courses phiên âm là / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/: Nghĩa là Nghiên cứu sinh
Như vậy, giáo viên chủ nhiệm trong tiếng Anh có thể sử dụng được nhiều từ khác nhau chỉ ý nghĩa này mà bạn có thể áp dụng trong nói và viết tiếng Anh của mình. Từ vựng này nằm trong chủ đề về giáo dục nên bạn cần cập nhật thêm những từ mới để có thể dùng đặt câu, trò chuyện với bạn bè hay với ai đó về lĩnh vực giáo dục một cách tốt nhất.
Hy vọng những thông tin chia sẻ trong bài viết về từ khóa giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là gì đã mang tới cho bạn những thông tin thiết thực để học tiếng Anh, học từ vựng về chủ đề mình quan tâm hiệu quả nhất.
>> Tham khảo thêm:
- Khu dân cư tiếng Anh và những từ vựng tiếng Anh cùng chủ đề
- Từ vựng tiếng Anh chỉ đơn vị mà bạn cần biết