Trường Đại học Nội vụ Hà Nội đã công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nội vụ năm 2022
Điểm sàn
Mức điểm nhận hồ sơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường Đại học Nội vụ Hà Nội như sau:
Tên ngành Khối xét tuyển Điểm sàn 1. Cơ sở Hà Nội Quản trị nhân lực A00 19.0 A01 19.0 C00 22.0 D01 19.0 Quản trị văn phòng A01 17.0 D01 17.0 C00 19.0 C20 20.0 Luật (chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật) A00 17.5 A01 17.5 C00 19.5 D01 17.5 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch, Văn hóa truyền thông) C00 18.0 D01 16.0 D14 16.0 D15 16.0 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C00 18.0 D01 16.0 D14 16.0 D15 16.0 Thông tin thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin A01 15.0 C00 17.0 C20 18.0 D01 15.0 Quản lý nhà nước A01 16.0 C00 18.0 C20 19.0 D01 16.0 Chính trị học C00 16.5 C14 17.5 C20 17.5 D01 14.5 Lưu trữ học C00 17.0 C19 18.0 C20 18.0 D01 15.0 Hệ thống thông tin A00 15.0 A01 15.0 D01 15.0 D10 15.0 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước C00 16.5 C19 17.5 C20 17.5 D14 14.5 Kinh tế A00 16.0 A01 16.0 A07 16.0 D01 16.0 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 18.0 D01 16.0 D14 16.0 D15 16.0 Ngôn ngữ Anh D01 17.0 D14 17.0 D15 17.0 2. Phân hiệu Quảng Nam Quản trị nhân lực A00 15.0 C00 15.0 C20 16.0 D01 15.0 Quản trị văn phòng A00 15.0 C00 15.0 C20 16.0 D01 15.0 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00 15.0 C00 15.0 C20 16.0 D01 15.0 Quản lý nhà nước C00 15.0 C20 16.0 D01 15.0 D15 15.0 3. Phân hiệu TPHCM Luật A00 17.0 A01 17.0 C00 17.0 D01 17.0 Quản lý nhà nước A00 16.0 C00 16.0 D01 16.0 D15 16.0 Quản trị văn phòng A01 17.0 C00 17.0 D01 17.0 D15 17.0 Lưu trữ học C00 15.0 C03 15.0 C19 16.0 D14 15.0
Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nội vụ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn 2022 1. Cơ sở tại Hà Nội Quản trị nhân lực A00 24 A01 24 D01 24 C00 27 Quản trị văn phòng A01 23.75 D01 23.75 C00 25.75 C20 26.75 Luật (Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật) A00 24.25 A01 24.25 D01 24.25 C00 26.25 Chuyên ngành Văn hóa Du lịch, Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học D01 20.25 D14 20.25 D15 20.25 C00 22.25 Quản lý văn hóa, Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa D01 16 D14 16 D15 16 C00 18 Thông tin – Thư viện, Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin – Thư viện A01 15 D01 15 C00 17 C20 18 Quản lý nhà nước A01 21 D01 21 C00 23 C20 24 Chính trị học Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành Chính trị học D01 15 C00 17 C14 18 C20 18 Lưu trữ học Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D01 15 C00 17 C19 18 C20 18 Hệ thống thông tin Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin A00 19.75 A01 19.75 D01 19.75 D10 19.75 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước D14 15.5 C00 17.5 C19 18.5 C20 18.5 Kinh tế A00 23.5 A01 23.5 A07 23.5 D01 23.5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 23.25 D14 23.25 D15 23.25 C00 25.25 Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Biên – Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh D01 23.75 D14 23.75 D15 23.75 2. Phân hiệu Quảng Nam Quản trị nhân lực A00 15 D01 15 C00 15 C20 16 Quản trị văn phòng A00 17 D01 17 C00 17 C20 18 Luật Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật A00 15 D01 15 C00 15 C20 16 Quản lý nhà nước D01 18 D15 18 C00 18 C20 19 3. Phân hiệu TPHCM Luật A00 24.5 A01 24.5 D01 24.5 C00 24.5 Quản lý nhà nước A00 21 D01 21 D15 21 C00 21 Quản trị văn phòng A01 22.25 D01 22.25 D15 22.25 C00 22.25 Lưu trữ học Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D14 15 C00 15 C03 15 C19 16
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 30/9/2022.
Điểm chuẩn 2021:
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nội vụ năm 2020 như sau:
Ngành học Khối XT Điểm chuẩn 2020 Các ngành đào tạo tại Hà Nội Quản trị nhân lực A00, A01, D01 20.5 C00 22.5 Quản trị văn phòng D01 20 C19, C20 23 C00 22 Luật (chuyên ngành Thanh tra) A00, A01, D01 18 C00 20 Quản lý nhà nước A01, D01 17 C00 19 C20 20 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) A01, D01 14.5 C00 16.5 C20 17.5 Lưu trữ học (chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) D01 14.5 C00 16.5 C19, C20 17.5 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D01, D15 16 C00 18 C20 19 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) D01, D15 16 C00 18 C20 19 Thông tin – Thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin) A01, D01 15 C00 17 C20 18 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước A00, D01 14.5 C00 16.5 C20 17.5 Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D90 15 Phân hiệu Quảng Nam Quản trị nhân lực A00, D01, C00 14 C20 15 Quản trị văn phòng A00, D01, C00 14 C20 15 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00, D01, C00 14 C20 15 Quản lý nhà nước D01, D15, C00 14 C20 15 Lưu trữ học D01, C00 14 C19, C20 15 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) A00, D01, C00 14 C20 15 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) D01, D15, C00 14 C20 15 Phân hiệu TP HCM Quản trị văn phòng A01 16.5 C00, D01, D15 15.5 Luật A00, D01, C00 16 A01 17 Quản lý nhà nước A00, D01, D15, C00 15.5 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) C00, C03, C19, D14 14.5