Xuất nhập khẩu hiện đang là một lĩnh vực kinh doanh khá mới mẻ nhưng lại là một trong những mắt xích cực kì cần thiết và đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sự phát triển của nền kinh tế mỗi quốc gia trên thế giới. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng bạn khám phá “ Xuất nhập khẩu tiếng anh được gọi là gì?” và những từ vựng Tiếng Anh liên quan đến xuất nhập khẩu nhé!
Contents
- 1 1. Xuất nhập khẩu tiếng anh gọi là gì?
- 2 BẠN QUAN TÂM
- 3 Top các app giải toán cấp 2 THCS lớp 6, 7, 8, 9 TỐT nhất 2023
- 4 “Kỷ Niệm” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- 5 2. Thông tin chi tiết về xuất nhập khẩu
- 6 Export-import process
- 7 3. Các ví dụ anh – việt
- 8 4. Một số từ vựng Tiếng Anh liên quan đến xuất nhập khẩu
1. Xuất nhập khẩu tiếng anh gọi là gì?
Trong Tiếng Anh, cụm từ Xuất nhập khẩu được gọi là Export/ Import
Xuất nhập khẩu
2. Thông tin chi tiết về xuất nhập khẩu
Phát âm:
- Export: /’ekspɔ:t/
- Import: /’impɔ:t/
Loại từ: Động từ
Nghĩa Tiếng Anh
Import refers to the activities of importing or buying goods from a company, organization or individual from a foreign country and then bringing them back to their home country. Export is only the activities of exporting or selling goods of a company, organization or individual to foreign markets.
Nghĩa Tiếng Việt
Nhập khẩu là chỉ các hoạt động nhập hàng hay mua hàng hoá từ một công ty, tổ chức hay cá nhân từ nước ngoài sau đó đưa về đất nước của họ. Còn xuất khẩu là chỉ các hoạt động xuất hàng hay bán hàng của một công ty, tổ chức hay cá nhân ra thị trường nước ngoài.
Một số cụm từ xuất nhập khẩu
- Export-import process: Quy trình xuất – nhập khẩu hàng hóa
- Import – Export Operation: Nghiệp vụ xuất nhập khẩu hàng hóa
- On-spot export-import: Xuất nhập khẩu tại chỗ
Export-import process
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- The process of importing and exporting goods consists of two important stages: the process of importing goods and the process of exporting goods and there is a close link between them.
- Quy trình xuất nhập khẩu hàng hoá bao gồm hai khâu quan trọng là quy trình nhập khẩu hàng hóa và quy trình xuất khẩu hàng hóa và giữa chúng có mối liên kết chặt chẽ với nhau.
- When students study at the actual import-export training center, they will be equipped with both theory and practical working skills. Even if you cannot study at universities, you can still do the job of import-export staff thanks to these import-export professional training courses at prestigious training centers.
- Khi các học viên theo học tại các trung tâm đào tạo xuất nhập khẩu thực tế, học viên sẽ được trang bị về cả lý thuyết cùng với kỹ năng làm việc thực tế. Dù bạn không thể học tại các trường đại học thì bạn vẫn có thể làm được công việc của nhân viên xuất nhập khẩu nhờ những khóa đào tạo nghiệp vụ xuất nhập khẩu này ở các trung tâm đào tạo uy tín.
- On-the-spot import-export means one of the forms of import-export operations in which goods are produced by Vietnamese enterprises (including both Vietnamese and foreign-invested enterprises). and then sell the goods to foreign traders under sale and purchase contracts, then pay for the foreign trader but the quantity of such goods is delivered in Vietnam to other Vietnamese traders as designated by the traders foreign employees.
- Xuất nhập khẩu tại chỗ có nghĩa là một trong những hình thức của nghiệp vụ xuất nhập khẩu mà trong đó hàng hóa do doanh nghiệp Việt Nam (bao gồm cả doanh nghiệp Việt Nam và doanh nghiệp có vốn đầu tư từ nước ngoài) sản xuất rồi bán hàng hóa cho các thương nhân nước ngoài theo hợp đồng mua bán, sau đó được thương nhân nước ngoài thanh toán nhưng số lượng hàng hoá đó lại được giao tại Việt Nam cho thương nhân Việt Nam khác theo sự chỉ định của các thương nhân nước ngoài.
4. Một số từ vựng Tiếng Anh liên quan đến xuất nhập khẩu
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Payment
Sự trả tiền hay thanh toán tiền
Bank
Ngân hàng
Cash
Tiền mặt
Bill of Exchange
Hối phiếu
Cheque
Tờ séc
Invoice/ bill
Hóa đơn
Debenture
Giấy ghi nợ, trái khoán
Tax
Thuế
Customs
Thuế nhập khẩu, thuế hải quan
Debit
Món nợ, bên nợ, khoản nợ
Credit
Tín dụng
Credit card
Thẻ tín dụng
L/C ( letter of credit)
Thư tín dụng
Account
Tài khoản
Loan at call
Tiền vay hay khoản vay không kỳ hạn
Delivery
Vận chuyển hàng hóa
Package
Sự đóng gói hàng hóa
Shipment
Sự gửi hàng đi
Declare
Khai báo hàng hóa
Freight
Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
Tonnage
Tiền cước phí, tiền chở hàng
Cargo
Hàng hóa
F.a.s( free alongside ship)
Chi phí vận chuyển hàng hóa đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng hóa lên tàu
F.o.b ( free on board)
Chi phí người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng hóa đã được chất lên tàu
C.&F ( cost & freight)
Giá của hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm chi phí bảo hiểm
C.I.F ( cost, insurance & freight)
Giá của hàng hóa, chi phí bảo hiểm và cước phí
Packing list
Phiếu đóng gói hàng
Insurance
Bảo hiểm
Additional premium
Chi phí bảo hiểm phụ,bổ sung
Insurance premium
Chi phí bảo hiểm
Insurer
Người đứng ra bảo hiểm
Insured
Người được bảo hiểm
Risk
Rủi ro, nguy cơ
Goods
Hàng hóa
Quay
Bến tàu
Wage/ salary
Tiền lương, tiền công
Bill of Lading
Vận đơn đường biển
Irrevocable
Không thể hủy ngang
Quantity
Số lượng hàng hóa
Quanlity
Chất lượng hàng hóa
Stevedoring
Việc bốc dỡ hàng hóa
Documentation staff (Docs)
Nhân viên chứng từ
CS (Customer Service)
Nhân viên hỗ trợ, dịch vụ chăm sóc khách hàng
Operations staff (Ops)
Nhân viên hiện trường chịu trách nhiệm giao nhận hàng hóa
Customs clearance
Thông quan
Customs clearance form
Phiếu hải quan
Transportation Fee
Chi phí vận chuyển hàng hóa
Trucking
Chi phí vận tải nội địa
GRI (General Rate Increase)
Chi phí phụ cước vận chuyển
IHC (Inland haulage charge)
Vận chuyển nội địa ( trong nước)
Port
Cảng
Port of transit
Cảng vận chuyển, cảng trung chuyển hay cảng chuyển tải
Warehouse
Nhà kho, bãi kho
Bonded warehouse
Kho hải quan
Handling fee
Chi phí bốc xếp hàng hóa
Cảng xuất nhập khẩu hàng hóa
Hy vọng bài viết đã mang lại cho bạn những thông tin thật sự bổ ích về Xuất nhập khẩu trong Tiếng Anh!