Môn Toán là một môn học quan trọng và có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Chúng ta đều được bắt đầu học toán từ trường tiểu học, từ những phép đơn giản như cộng, trừ, nhân, chia, rồi đến những bài toán đa sắc màu hơn như số học, hình học hay phương trình ở cấp hai và cấp ba. Để dễ dàng hơn trong việc nhớ từ vựng tiếng Anh môn toán, Language Link Academic đã nhóm các từ vựng theo chủ đề.
Contents
Từ vựng tiếng Anh môn toán về các phép tính
Ngoài các con số trong tiếng Anh đã quen thuộc, các phép tính là bạn nên biết để có thể bắt đầu với việc học toán cũng như ứng dụng toán trong tiếng Anh tốt hơn.
Từ vựngPhát âmNghĩaVí dụMinus/’mainəs/
âm;
trừ
Minus three: -3
Six minus two is four (6-2=4)
Plus/plʌs/
dương;
cộng
Plus 10: +10
Two plus two is four. (2+2=4)
Addition/ə’dɪʃn/phép cộngThe addition of three points to his team’s total is a minor calculationSubtraction/səb’trækʃən/phép trừThese additions and subtractions show us things were clearly changingMultiplication/¸mʌltipli’keiʃən/phép nhânWe need to use both multiplication and division to find the answersDivision/dɪ’vɪʒn/phép chiaI learned division from several private tutorsTimes/taims/nhânThree times three is nine (3×3=9)Multiply/’mʌltiplai/nhânFour multiplied by two is eight (4×2=8)Divide/di’vaid/chiaTen divided by two is five (10÷2=5)Add/æd/cộngFive add five is ten. (5+5=10)Equal/’i:kwəl/bằngFive plus five equals ten (5+5=10)Squared/skwɛːd/Bình phương5 squared equals 25Square root (N)/skwɛː ruːt/Căn bình phương7 is a square root of 49
Từ vựng tiếng Anh môn toán về hình học
Các từ vựng về hình học không chỉ ứng dụng trong toán học mà nó còn xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống thường ngày. Để mô tả đồ vật xung quanh như quả bóng thì hình tròn, cánh cửa hình chữ nhật hay hộp quà hình vuông. Với nhóm từ vựng tiếng Anh môn toán về hình học sẽ giúp bạn bổ sung vốn từ vựng không chỉ trong môn toán và còn trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày.
Từ vựngPhát âmNghĩaVí dụCircle/’sə:kl/hình trònThat girl draw a circle with a compassSquare/skweə/hình vuôngThey come in two shapes, either a square or a hexagonTriangle/’traiæηgl/hình tam giácCut the remaining slices into trianglesRectangle/’rek¸tæηgl/hình chữ nhậtShow students how to combine rectangles and triangles to create housesPentagon/’pentə¸gɔn/hình ngũ giácThey are marked by a pentagon with three overlapping trianglesHexagon/’heksəgən/hình lục giácA hexagon had six sidesOval/ouvl/hình bầu dụcKeep in mind that frames consisting of ovalCube/kju:b/hình lập phươngThe shape is a cube, made of four upright and four horizontal beamsPyramid/’pirəmid/hình chópShe rolled it along quite easily in spite of its pyramid shape
Các từ vựng khác
Và cuối cùng là các từ vựng tiếng Anh môn toán khác khá quan trọng mà các bạn sẽ sử dụng thường xuyên.
Từ vựngPhát âmNghĩaVí dụParallel/’pærəlel/song songParallel lines never meetLength/leɳθ/chiều dàiIt was barely two inches in length and quite thinWidth/wɪtθ/chiều rộngThe tunnel-like place was narrow, perhaps four feet in width.Height/hait/chiều caoHe was of medium heightTotal/’təʊtl/tổngThe total amount is not even one-fifth of what they produce.Fraction/’frækʃən/phân sốFraction is a numerical quantity that is not a whole numberDecimal/’desiməl/thập phânWe work our numbers in a decimal system because we have ten fingers.Decimal point/’desiməl pɔint/dấu thập phânConvert the decimal to a percentage by moving the decimal point two places to the right.Percent/pəˈsent/phần trămThirty six percent of the vote to run the country cannot be rightPercentage/pə´sentidʒ/tỷ lệ phần trămYou’re talking here about managing tiny percentages.Straight line/streɪt lain/đường thẳngThe straight-line distance was 12 milesCurve/kə:v/đường congHe was outlining a curve in black inkAngle/’æɳgl/gócBend your elbows at 90-degree angles and keep them close to your bodyRight angle/rait ‘æɳgl/góc vuôngThe sum of the angles of a triangle is equal to two right anglesCircumference/sə:’kʌmfərəns/chu vi đường trònWe will locate a marker on the circumference of a circleRadius/’reidiəs/bán kínhThe radius of the sphere will be 1Diameter/dai’æmitə/đường kínhThey were represented by red circles having a diameter of 5 mm presented on a black screen
Với các từ vựng tiếng Anh môn toán qua ba chủ đề về phép tính, hình học và nhóm từ khác, Language Link Academic mong rằng sẽ mang đến cho các bạn những kiến thức bổ ích. Đặc biệt là các em học sinh trung học phổ thông hay cấp 3 đang có nuôi ước mơ du học thì việc chuẩn bị vốn từ vựng tiếng Anh môn toán là không thể thiếu.
Để biết thêm chi tiết về các khóa học của Language Link Academic, các bạn vui lòng nhấn vào link để có thể tiếp thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích ngay từ hôm nay nhé.