Mobo
  • Home
  • Hướng Dẫn
  • Trend 24h
  • Tử Vi 24h
No Result
View All Result
Mobo
  • Home
  • Hướng Dẫn
  • Trend 24h
  • Tử Vi 24h
No Result
View All Result
Mobo
No Result
View All Result
topforexviet.com

Cách sử dụng Data Validation trong Excel tạo list nhập nhanh dữ liệu

by admin
18 Tháng 1, 2023
in Hướng Dẫn
0
Share on FacebookShare on Twitter

Contents

    • 0.1 BẠN QUAN TÂM
    • 0.2 Hướng Dẫn Viết Báo Cáo Thực Tập Ngành Dược
    • 0.3 Tuyển tập Powerpoint Nền Đẹp Cho Bài Thuyết Trình Ấn Tượng
  • 1 Excel là 1 công cụ để với nhiều tính năng vượt trội, 1 trong những tính năng đó chính là Data Validation thứ có thể giúp bạn cố định những dữ liệu được nhập vào ở 1 ô trong trang tính. Bài viết này sẽ giới thiệu và hướng dẫn cho bạn cách để có thể sử dụng Data Validation trong Excel, hãy cùng theo dõi nhé!!!
    • 1.1 I. Data Validation là gì? Ứng dụng của Data Validation trong Excel
    • 1.2 II. Cách sử dụng Data Validation trong Excel
      • 1.2.1 1. Hướng dẫn nhanh
      • 1.2.2 2. Hướng dẫn chi tiết
    • 1.3 III. Cách bỏ định dạng Data Validation trong Excel
      • 1.3.1 1. Hướng dẫn nhanh
      • 1.3.2 2. Hướng dẫn chi tiết

BẠN QUAN TÂM

Hướng dẫn viết báo cáo thực tập

Hướng Dẫn Viết Báo Cáo Thực Tập Ngành Dược

28 Tháng 2, 2025
Mẫu powerpoint nền đẹp đơn giản

Tuyển tập Powerpoint Nền Đẹp Cho Bài Thuyết Trình Ấn Tượng

28 Tháng 2, 2025

Nội dung bài viết

  • Excel là 1 công cụ để với nhiều tính năng vượt trội, 1 trong những tính năng đó chính là Data Validation thứ có thể giúp bạn cố định những dữ liệu được nhập vào ở 1 ô trong trang tính. Bài viết này sẽ giới thiệu và hướng dẫn cho bạn cách để có thể sử dụng Data Validation trong Excel, hãy cùng theo dõi nhé!!!
  • I. Data Validation là gì? Ứng dụng của Data Validation trong Excel
  • II. Cách sử dụng Data Validation trong Excel
  • 1. Hướng dẫn nhanh
  • 2. Hướng dẫn chi tiết
  • III. Cách bỏ định dạng Data Validation trong Excel
  • 1. Hướng dẫn nhanh
  • 2. Hướng dẫn chi tiết

Excel là 1 công cụ để với nhiều tính năng vượt trội, 1 trong những tính năng đó chính là Data Validation thứ có thể giúp bạn cố định những dữ liệu được nhập vào ở 1 ô trong trang tính. Bài viết này sẽ giới thiệu và hướng dẫn cho bạn cách để có thể sử dụng Data Validation trong Excel, hãy cùng theo dõi nhé!!!

I. Data Validation là gì? Ứng dụng của Data Validation trong Excel

Data Validation là 1 công cụ trong Excel có thể giúp bạn cố định những dữ liệu ở 1 ô và người sử dụng chỉ có thể nhập được các giá trị đã cố định sẵn ở ô đó mà không thể nhập các dữ liệu hay giá trị khác vào. Data Validation thường hay được sử dụng trong các tờ phiếu, đơn giá, kiểm kê để tránh bị nhầm lẫn.

Ứng dụng của Data Validation trong Excel:

  • Giúp bạn tạo được những ô dữ liệu xổ xuống.
  • Giúp bạn đặt cố định các dữ liệu trong ô Excel.
  • Giúp bạn thực hiện chỉnh sửa, nhập dữ liệu nhanh mà không bị sai xót.

II. Cách sử dụng Data Validation trong Excel

1. Hướng dẫn nhanh

Mở file Excel > Nhấn vào thẻ Data > Chọn Data Validation > Mục Settings chọn điều kiện, nhập dữ liệu > Thẻ Input Message nhập dòng tin > Thẻ Error Alert cảnh báo khi nhập không đúng dữ liệu > Nhấn OK để tạo Data Validation.

2. Hướng dẫn chi tiết

Bước 1: Mở file Excel > Nhấn vào thẻ Data.

Nhấn vào thẻ Data

Nhấn vào thẻ Data

Bước 3: Ở mục Data Tools > Chọn Data Validation.

Chọn Data Validation

Chọn Data Validation

Bước 4: Ở mục Settings chọn điều kiện và nhập dữ liệu nhanh cho ô được chọn.

Hệ Số Tương Quan Là Gì? Khám Phá Mối Liên Hệ Ẩn Giấu

Ở mục Settings chọn điều kiện và nhập dữ liệu nhanh cho ô được chọn

Ở mục Settings chọn điều kiện và nhập dữ liệu nhanh cho ô được chọn

Trong đó:

Any Value: Không có điều kiện.

Không có điều kiện

Không có điều kiện

Whole number: Số nguyên.

Số nguyên

Số nguyên

Ở mục này bạn cũng có thể thiết lập các dạng như sau:

  • between: giá trị nằm ở giữa khoảng nhỏ nhất (Minimum) và lớn nhất (Maximum).
  • not between: giá trị nằm ở ngoài khoảng nhỏ nhất (Minumum) và lớn nhất (Maximum).
  • equal to: bằng 1 số nào đó bạn nhập vào.
  • not equal to: không bằng số mà bạn nhập vào.
  • greater than: lớn hơn số mà bạn nhập vào.
  • less than: nhỏ hơn số mà bạn nhập vào.
  • greater than or equal to: lớn hơn hoặc bằng số mà bạn nhập vào.
  • less than or equal to: nhỏ hơn hoặc bằng số mà bạn nhập vào.

Các tùy chọn

Các tùy chọn

Nắm Vững Luận Điểm Tiếng Anh: Chìa Khóa Thành Công

Decimal: Số thực (có dấu phẩy).

Số thực (có dấu phẩy)

Số thực (có dấu phẩy)

Ở mục này bạn cũng có thể thiết lập các dạng như sau:

  • between: giá trị nằm ở giữa khoảng nhỏ nhất (Minimum) và lớn nhất (Maximum).
  • not between: giá trị nằm ở ngoài khoảng nhỏ nhất (Minumum) và lớn nhất (Maximum).
  • equal to: bằng 1 số nào đó bạn nhập vào.
  • not equal to: không bằng số mà bạn nhập vào.
  • greater than: lớn hơn số mà bạn nhập vào.
  • less than: nhỏ hơn số mà bạn nhập vào.
  • greater than or equal to: lớn hơn hoặc bằng số mà bạn nhập vào.
  • less than or equal to: nhỏ hơn hoặc bằng số mà bạn nhập vào.

Các tùy chọn

Các tùy chọn

List: Danh sách.

Danh sách

Danh sách

Date: Ngày tháng.

Nắm Vững Chiến Lược 4Ps: Chìa Khóa Thành Công Trong Kinh Doanh

Ngày tháng

Ngày tháng

Ở mục này bạn cũng có thể thiết lập các dạng như sau:

  • between: giá trị nằm ở giữa khoảng nhỏ nhất (Minimum) và lớn nhất (Maximum).
  • not between: giá trị nằm ở ngoài khoảng nhỏ nhất (Minumum) và lớn nhất (Maximum).
  • equal to: bằng 1 số nào đó bạn nhập vào.
  • not equal to: không bằng số mà bạn nhập vào.
  • greater than: lớn hơn số mà bạn nhập vào.
  • less than: nhỏ hơn số mà bạn nhập vào.
  • greater than or equal to: lớn hơn hoặc bằng số mà bạn nhập vào.
  • less than or equal to: nhỏ hơn hoặc bằng số mà bạn nhập vào.

Các tùy chọn

Các tùy chọn

Time: Thời gian.

Thời gian

Thời gian

Ở mục này bạn cũng có thể thiết lập các dạng như sau:

  • between: giá trị nằm ở giữa khoảng nhỏ nhất (Minimum) và lớn nhất (Maximum).
  • not between: giá trị nằm ở ngoài khoảng nhỏ nhất (Minumum) và lớn nhất (Maximum).
  • equal to: bằng 1 số nào đó bạn nhập vào.
  • not equal to: không bằng số mà bạn nhập vào.
  • greater than: lớn hơn số mà bạn nhập vào.
  • less than: nhỏ hơn số mà bạn nhập vào.
  • greater than or equal to: lớn hơn hoặc bằng số mà bạn nhập vào.
  • less than or equal to: nhỏ hơn hoặc bằng số mà bạn nhập vào.

Các tùy chọn

Các tùy chọn

Hướng Dẫn Viết Báo Cáo Thực Tập Marketing Mix

Text Length: Độ dài chuỗi.

Độ dài chuỗi

Độ dài chuỗi

Ở mục này bạn cũng có thể thiết lập các dạng như sau:

  • between: giá trị nằm ở giữa khoảng nhỏ nhất (Minimum) và lớn nhất (Maximum).
  • not between: giá trị nằm ở ngoài khoảng nhỏ nhất (Minumum) và lớn nhất (Maximum).
  • equal to: bằng 1 số nào đó bạn nhập vào.
  • not equal to: không bằng số mà bạn nhập vào.
  • greater than: lớn hơn số mà bạn nhập vào.
  • less than: nhỏ hơn số mà bạn nhập vào.
  • greater than or equal to: lớn hơn hoặc bằng số mà bạn nhập vào.
  • less than or equal to: nhỏ hơn hoặc bằng số mà bạn nhập vào.

Các tùy chọn

Các tùy chọn

Custom: Tùy chọn.

Tùy chọn

Tùy chọn

Ở mục này bạn cũng có thể thiết lập các dạng như sau:

  • between: giá trị nằm ở giữa khoảng nhỏ nhất (Minimum) và lớn nhất (Maximum).
  • not between: giá trị nằm ở ngoài khoảng nhỏ nhất (Minumum) và lớn nhất (Maximum).
  • equal to: bằng 1 số nào đó bạn nhập vào.
  • not equal to: không bằng số mà bạn nhập vào.
  • greater than: lớn hơn số mà bạn nhập vào.
  • less than: nhỏ hơn số mà bạn nhập vào.
  • greater than or equal to: lớn hơn hoặc bằng số mà bạn nhập vào.
  • less than or equal to: nhỏ hơn hoặc bằng số mà bạn nhập vào.
Mẫu Powerpoint Về Ô Nhiễm Môi Trường Nước

Các tùy chọn

Các tùy chọn

Bước 5: Thẻ Input Message thiết lập các dòng tin khi người xem chọn vào ô có định dạng Data Validation.

  • Title: Nhập tiêu đề sẽ hiện lên khi nhấn vào ô được định dạng Data Validation.
  • Input Messeges: Nhập nội dung sẽ hiện lên cho ô được định dạng Data Validation (Thường sẽ là gợi ý cho người xem nhập dữ liệu vào ô đó).

Thẻ Input Message thiết lập các dòng tin khi người xem chọn vào ô có định dạng Data Validation

Thẻ Input Message thiết lập các dòng tin khi người xem chọn vào ô có định dạng Data Validation

Bước 6: Thẻ Error Alert thêm cảnh báo khi nhập không đúng dữ liệu có sẵn trong ô.

  • Style: Ở phần này bạn chọn icon sẽ hiện lên khi báo lỗi
  • Title: Bạn đặt tên cho lỗi, cảnh báo này.
  • Error message: Nội dung của lỗi.

Thẻ Error Alert thêm cảnh báo khi nhập không đúng dữ liệu có sẵn trong ô

Thẻ Error Alert thêm cảnh báo khi nhập không đúng dữ liệu có sẵn trong ô

Quản Lý Hành Chính Nhà Nước: Hiểu Rõ Và Ứng Dụng

Bước 7: Sau khi thiết lập xong nhấn OK.

Mình có 1 ví dụ như sau:

Ví dụ

Ví dụ

Video hướng dẫn thực hiện ví dụ Data Validation

Video hướng dẫn thực hiện ví dụ Data Validation

Video hướng dẫn thực hiện ví dụ Data Validation

III. Cách bỏ định dạng Data Validation trong Excel

1. Hướng dẫn nhanh

Chọn ô đã được định dạng Data Validation > Nhấn chọn thẻ Data > Ở mục Data Tools > Chọn Data Validation > Nhấn vào Clear All > Nhấn OK.

2. Hướng dẫn chi tiết

Bước 1: Chọn ô đã được định dạng Data Validation > Nhấn chọn thẻ Data.

Nhấn chọn thẻ Data

Nhấn chọn thẻ Data

Bước 2: Ở mục Data Tools > Chọn Data Validation.

Chọn Data Validation

Chọn Data Validation

Bước 3: Nhấn vào Clear All > Nhấn OK.

Nhấn OK

Nhấn OK

Xem ngay trọn bộ phần mềm chính hãng, sử dụng an toàn chỉ có tại Thế Giới Di Động:

Và đó là cách để sử dụng Data Validation trong Excel chi tiết nhất. Nếu có thắc mắc hay khó hiểu điều gì bạn hãy để lại bình luận bên dưới nhé. Hy vọng bài viết có thể giúp ích cho bạn. Chúc bạn thành công!!!

BÀI LIÊN QUAN

Hướng dẫn viết báo cáo thực tập

Hướng Dẫn Viết Báo Cáo Thực Tập Ngành Dược

by admin
28 Tháng 2, 2025
0

Báo cáo thực tập ngành dược là bước cuối cùng, cũng là bước quan trọng nhất để đánh giá quá...

Mẫu powerpoint nền đẹp đơn giản

Tuyển tập Powerpoint Nền Đẹp Cho Bài Thuyết Trình Ấn Tượng

by admin
28 Tháng 2, 2025
0

Bạn đang tìm kiếm powerpoint nền đẹp để bài thuyết trình thêm phần chuyên nghiệp và thu hút? Một bài...

Phân tích phương sai một yếu tố: So sánh trung bình của nhiều nhóm dữ liệu

One Way ANOVA là gì? Khám phá Phân tích Phương sai

by admin
27 Tháng 2, 2025
0

One way ANOVA là gì? Nếu bạn đang tìm hiểu về thống kê, đặc biệt là trong lĩnh vực phân...

Hệ số tương quan dương: Biểu đồ thể hiện mối quan hệ thuận chiều giữa hai biến số

Hệ Số Tương Quan Là Gì? Khám Phá Mối Liên Hệ Ẩn Giấu

by admin
27 Tháng 2, 2025
0

Hệ số tương quan là gì? Đây là một khái niệm thống kê quan trọng giúp chúng ta hiểu được...

Bài tiếp theo

Chia sẻ bạn cách thay đổi đổi địa chỉ MAC trên Windows 11

Facebook Twitter Instagram

VỀ CHÚNG TÔI

CHÍNH SÁCH

  • Giới thiệu
  • Điều khoản
  • Chính sách bảo mật

BÀI MỚI NHẤT

  • Tử Vi Em Bé Sinh Năm 2023: Giải Mã Vận Mệnh Quý Mão
  • Khám Phá Bí Mật Tử Vi Hoàng Nguyễn
  • Tử Vi Bính Ngọ Năm 2025: Chi Tiết Vận Hạn
  • Ý Nghĩa Sao Tử Vi Ở Các Cung
  • Xem Tử Vi Ngày 3/3/2025: Dự Đoán Vận May Của Bạn

© 2022 MOBO.VN

sancrypto.net
No Result
View All Result
  • Landing Page
  • Buy JNews
  • Support Forum
  • Pre-sale Question
  • Contact Us

© 2022 MOBO.VN

apkfrlegends.com igram.dev