Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một cụm từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều trong cuộc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ “Xây Dựng” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào để có thể nắm chắc thêm những kiến thức quan trọng trong tiếng Anh ra sao. Nào chúng ta hãy bắt đầu tìm hiểu về Xây Dựng tiếng Anh là gì nhé!!!
Contents
1. Xây Dựng trong tiếng Anh là gì?
Xây Dựng tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh có khá nhiều cụm từ có thể dùng để diễn tả Xây Dựng nhưng từ thường gặp nhất có lẽ là Build.
Build: make something by putting bricks or other materials together.
Cách phát âm: /bɪld/.
Loại từ: động từ.
Định nghĩa: là một quy trình thiết kế và thi công nên các cơ sở hạ tầng hoặc công trình, nhà ở. Đây là hoạt động xây dựng khác với hoạt động sản xuất ở chỗ sản xuất tạo một lượng sản phẩm với những chi tiết giống nhau, còn xây dựng nhắm tới những sản phẩm tại những địa điểm dành cho từng đối tượng khách hàng riêng biệt.
Từ vựng cơ bản được sử dụng một cách phổ biến trong giới xây dựng cũng như trong đời sống hằng ngày.
2. Một số ví dụ liên quan đến Xây Dựng trong tiếng Anh:
Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thêm một số ví dụ liên quan đến Xây Dựng trong tiếng Anh để hiểu rõ hơn được về chi tiết cấu tạo của từ cũng như ý nghĩa của cụm từ ra sao khi được áp dụng trực tiếp vào một câu tiếng Anh. Ngoài ra cũng nhằm mục đích tránh gây ra những nhầm lẫn khi muốn sử dụng từ vựng với những mục đích khác nhau trong cuộc sống hằng ngày.
-
The workers stopped short of constructing that building because my boss didn’t have enough money to finish it.
-
Những người công nhân đã ngừng lại việc xây dựng tòa nhà đó vì ông chủ của tôi không có đủ tiền để hoàn thành nó.
-
The new high school building is the boast of the village.
-
Ngôi trường cấp ba mới xây là niềm tự hào mới của vùng đất này.
-
For building my house, and for laying of the foundation of Zaciz and for the priesthood, and for the debts of the Presidency of my church.
-
Để xây dựng ngôi nhà của tôi, và để đặt nền móng của Zaciz, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán hết mọi nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của chúng tôi.
-
He thinks of the research for these asteroids as a giant public works project, but instead of building a highway, we are charting outer space , building an archive that will last for generations.
-
Anh ấy nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ , nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
-
The goal was to build up a two ocean navy and to assert Canada sovereignty over Arctic waters.
-
Mục tiêu để xây dựng một lực lượng hải quân hai đại dương và khẳng định chủ quyền của Canada trên vùng biển Bắc Cực.
Một số ví dụ liên quan đến Xây Dựng trong tiếng Anh.
-
I am going to build a swimming pool for my children.
-
Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho mấy đứa nhóc của chúng ta.
-
We were trying to build, or reconstruct largely, an airport that had grown outdated.
-
Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hoặc tái hiện một sân bay cũ đã quá cũ kỹ rồi.
-
We are building new houses by the river.
-
Chúng tôi đang xây những căn nhà mới gần một con sông.
-
The red birds build their nest in the tree.
-
Những chú chim đỏ xây tổ của chúng trên cây.
-
The old house is built of stone.
-
Căn nhà cũ ấy được xây dựng bằng những khối đá.
3. Những cụm từ liên quan đến Xây Dựng trong tiếng Anh:
Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về một số cụm từ cũng mang nghĩa tương tự như trên để có thể phần nào làm phong phú thêm vốn từ vựng cũng như kiến thức liên quan đến tiếng Anh từ đó tránh gặp phải những sai lầm không đáng có khi sử dụng những cụm từ ngoài thực tế khi muốn áp dụng vào làm bài tập hay giao tiếp.
Một số cụm từ liên quan đến Xây Dựng trong tiếng Anh.
- Vice: mỏ cặp.
- Hammer: búa.
- Screw: ốc vít.
- Drill: máy khoan.
- Piler: cái kìm.
- Chainsaw: cái cưa.
- Chisel: cái đục.
- Nut: con ốc.
- Spade: cái xẻng.
- Nail: cái đinh.
- Tape: thước cuộn.
- Wrench: cái cờ lê.
- Shears: kéo lớn.
- Bolts: bu lông.
Bài viết trên đây đã tổng hợp cơ bản về Xây Dựng tiếng Anh là gì thông qua một số ví dụ cơ bản và trực quan nhất để khái quát lên được định nghĩa và cấu trúc của từ khi được sử dụng trực tiếp trong câu. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số cụm từ mới để bạn đọc có thể bỏ túi thêm được một số kiến thức mới mẻ về tiếng Anh từ đó có thể đẩy nhanh được quá trình học ngoại ngữ. Để có thể nhanh ghi nhớ được từ vựng thì cần đọc kĩ bài viết và kết hợp thực hành trong giao tiếp cũng như làm bài tập thường xuyên hằng ngày. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!