Đồng hành tiếng Anh hiện được nhiều người sử dụng trong cả văn nói lẫn văn viết. Với mong muốn giúp Quý độc giả hiểu hơn về vấn đề này, TBT Việt Nam sẽ dành riêng bài viết dưới đây để gửi tới Quý độc giả tham khảo.
Contents
Đồng hành là gì?
Đồng hành là động từ chỉ hành động cùng đi đường với nhau. Khi sử dụng từ đồng hành, mang đến sự liên tưởng về hình ảnh một cặp đôi, một nhóm người hay cả một cộng đồng, một dân tộc cùng sánh bước, sát cánh bên nhau tiến về phía trước một cách đồng bộ.
Cụm từ đồng hành mang nhiều nghĩa, dù sử dụng với nghĩa nào còn phụ thuộc vào ngữ cảnh. Đặc biệt, cụm từ này hay được dùng với nghĩa ẩn dụ trong cuộc sống. Bởi vì cuộc sống không phải lúc nào cũng màu hồng, một người tự đi trên con đường đó có thể gặp phải chông gai, những khó khăn, thử thách.
Nhưng thay vì đi một mình, chúng ta có thể tìm những người bạn sẵn sàng cùng ta “đồng hành” chia sẻ những khó khăn trên con đường đi đến thành công.
Có thể thấy, việc đồng hành cùng nhau là một trong những hình thức hỗ trợ tối đa, giúp chúng ta có thể hoàn thiện bản thân và hoàn thành mục tiêu mà mình mong muốn.
>>> Tham khảo: Viết tắt tiếng Anh là gì?
Đồng hành tiếng Anh là gì?
Đồng hành tiếng Anh là companion.
Từ đồng hành- companion trong tiếng Anh có thể hiểu như sau:
Companion is the verb to act together to go the road together. When using the word companion, it brings to the image of a couple, a group of people or a whole community, a people walking side by side, walking side by side forward synchronously.
>>> Tham khảo: Tổng hợp tiếng Anh là gì?
Cụm từ tương ứng đồng hành tiếng Anh là gì?
Cụm từ tương ứng với từ đồng hành tiếng Anh gồm có cụm từ là tính từ và cụm từ là danh từ, như:
Tính từ (adjective)
+ Associative, attendant, attending , belonging , coefficient , Accessory , adjuvant , agreeing , ancillary , associated with, coetaneous , coeval , complementary , concordant , concurrent , conjoined , coexistent , coincident , coincidental , collateral , conjoined with , coupled with , fellow , incident , in tempo , connected , contemporaneous , contemporary , coordinate , corollary , coterminous , in time , isochronal , isochronous , joint , companion , consort , contributing, atellite , synchronous , synergetic , accompanying , associate,….
Danh từ (noun): Attendant, Companion, Associate.
Một số ví dụ đoạn văn có sử dụng từ đồng hành tiếng Anh viết như thế nào?
Một số ví dụ khi sử dụng về từ đồng hành-companion được dùng trong tiếng Anh, cụ thể:
+ Chúng tôi luôn đồng hành cùng bạn, trong tiếng Anh là We are always companion with you.
+ Bạn đồng hành sẽ giúp chúng ta vượt qua khó khăn, thử thách để đi đến thành công, trong tiếng Anh là The companion will help us overcome difficulties and challenges to succeed.
+ Thay vì đi một mình, chúng ta có thể tìm những người bạn sẵn sàng cùng ta đồng hành chia sẻ những khó khăn trên con đường đời, trong tiếng Anh là Instead of going alone, we can find friends who are willing to accompany us to companion the difficulties on the path of life.
+ Thầy cô là người đồng hành cùng học sinh trên con đường học tập, trong tiếng Anh là Teachers are students who accompany students on the learning path.
Trên thực tế, cụm từ đồng hành có rất nhiều cách dùng khác nhau, tùy thuộc vào mục đích của người viết, người nói hướng đến người đọc, người nghe trong văn cảnh.
Những thông tin chúng tôi chia sẻ trên đây, hy vọng hữu ích với Quý độc giả khi có nhu cầu tìm hiểu về đồng hành tiếng Anh là gì.
>>> Tham khảo thêm: Chuyên ngành tiếng Anh là gì?