Ống nhựa Tiền Phong là thương hiệu quốc dân. Các sản phẩm gồm: ống nhựa PVC, ống nhựa PPR, ống nhựa HDPE. Nhà máy sản xuất tại Thành phố Hải Phòng.
Công nghệ sản xuất hiện đại bậc nhất Châu Á. Hiện nay, nhà máy đã thành công sản xuất ống nhựa có đường kính 2000mm lớn nhất Đông Nam Á.
Trải qua hơn 60 năm hình thành và phát triển. Thương hiệu ống nhựa và phụ tùng nối ống nhựa tiền phong, đã đóng góp lợi ích cho không chỉ người tiêu dùng Việt Nam.
Mà còn vươn tay phục vụ lợi ích cho người tiêu dùng quốc tế.
Với uy tín và kinh nghiệm hơn 10 năm phân phối. Diennuocnhatminh chúng tôi luôn minh bạch bảng báo giá nhà máy phát hành mới nhất.
Cũng như cam đoan báo giá bán chính xác tuyệt đối đến khách hàng.
Tổng Hợp Bảng Báo Giá Ống Nhựa Tiền Phong
Bảng giá nhựa tiền phong là tập hợp giá được nhà máy xây dựng, phát hành và niêm yết.
Là cơ sở tính giá mua bán thực tế dựa vào tỷ lệ chiết khấu thỏa thuận giữa các bên.
Cơ cấu bảng giá gồm:
Đơn vị phát hành, Chủng loại sản phẩn, Ngày phát hành áp dụng, Tên gọi sản phẩm, Độ dày, Áp suất, Đơn giá trước thuế và sau thuế.
Mỗi chủng loại sản phẩm đều có bảng giá riêng biệt, tách rời và rõ ràng mạch lạc.
Dưới đây lần lượt là bảng giá của từng chủng loại sản phẩm
Bảng giá ống nhựa PVC Tiền Phong
Ống PVC Tiền Phong có 4 loại.
1 là Ống uPVC tiền phong tiêu chuẩn sản xuất ISO
2 là Ống uPVC tiền phong tiêu chuẩn sản xuất ISO 3633
3 là Ống uPVC tiền phong tiêu chuẩn sản xuất BS
4 là Ống MPVC tiền phong.
Trong đó thông dụng nhất là uPVC tiêu chuẩn sản xuất ISO.
Dưới đây lần lượt là bảng giá ống nhựa pvc tiền phong
Trên thân ống có in thông tin: Tên sản phẩm, Đường kính, Độ dày, Áp suất, Tiêu chuẩn sản xuất, thời gian sản xuất
Bảng giá dưới đây là nguyên bản chính xác 100%. Và là bảng giá mới nhất tới thời điểm hiện tại
➤ Bảng giá sản phẩm ống PVC tiền phong ISO 01/08/2022
Video hướng dẫn tra cứu, tính giá từ bảng giá ống PVC nhanh, dễ hiểu, hiệu quả.
Video hướng dẫn phân biệt các loại ống PVC, bảng giá pvc để tránh bị báo nhầm giá, đội giá.
Dưới đây là giá một số sản phẩm thông dụng chúng tôi thu gọn để quý khách hàng tiện tra cứu.
1. Bảng tính giá PVC Class 1
Giá ống nhựa C1 hay Class 1 tính từ giá nhà máy. 1 cây 4 mét với tỷ lệ chiết khấu từ thấp đến cao.
Với bảng giá thu gọn này quý khách có thể biết ngay 1 cây ống pvc 90c1 110c1 giá bao nhiêu.
Đường kính thông dụng từ 21mm đến 200mm
Tên sản phẩm Giá niêm yết/Cây 4m Giá chiết khấu Ống C1 D21 PN12.5 38,016 31,173 Ống C1 D27 PN12.5 52,272 42,863 Ống C1 D34 PN10 66,096 54,199 Ống C1 D42 PN8 90,288 74,036 Ống C1 D48 PN8 107,568 88,206 Ống C1 D60 PN6 152,496 125,047 Ống C1 D75 PN6 193,536 158,700 Ống C1 D90 PN5 383,328 314,329 Ống C1 D110 PN5 355,968 291,894 Ống C1 D125 PN5 440,208 360,971 Ống C1 D140 PN5 550,368 451,302 Ống C1 D160 PN5 727,488 596,540 Ống C1 D200 PN5 1,133,136 929,172
2. Bảng tính giá PVC Class 2
Giá ống nhựa C2 hay Class 2 tính từ giá nhà máy. 1 cây 4 mét với tỷ lệ chiết khấu từ thấp đến cao.
Với bảng giá thu gọn này quý khách có thể biết ngay 1 cây ống pvc 90c2 110c2 giá bao nhiêu.
Đường kính thông dụng từ 21mm đến 200mm
Tên sản phẩm Giá niêm yết/Cây 4m Giá chiết khấu Ống C2 D21 PN12.5 45,792 37,549 Ống C2 D27 PN12.5 52,272 42,863 Ống C2 D34 PN10 66,096 54,199 Ống C2 D42 PN8 90,288 74,036 Ống C2 D48 PN8 123,984 101,667 Ống C2 D60 PN6 177,552 145,593 Ống C2 D75 PN6 252,288 206,876 Ống C2 D90 PN5 276,480 226,714 Ống C2 D110 PN5 405,216 332,277 Ống C2 D125 PN5 481,424 394,768 Ống C2 D140 PN5 648,432 531,714 Ống C2 D160 PN5 839,808 688,643 Ống C2 D200 PN5 1,317,600 1,080,432
2. Bảng tính giá PVC Class 3
Giá ống nhựa C3 hay Class 3 tính từ giá nhà máy.
1 cây 4 mét với tỷ lệ chiết khấu từ thấp đến cao.
Với bảng giá thu gọn này quý khách có thể biết ngay 1 cây ống pvc 90c3 110c3 giá bao nhiêu.
Đường kính thông dụng từ 21mm đến 200mm
Tên sản phẩm Giá niêm yết/Cây 4m Giá chiết khấu Ống C3 D21 PN12.5 53,568 43,926 Ống C3 D27 PN12.5 82,512 67,660 Ống C3 D34 PN10 91,584 75,099 Ống C3 D42 PN8 120,960 99,187 Ống C3 D48 PN8 149,904 122,921 Ống C3 D60 PN6 214,704 176,057 Ống C3 D75 PN6 312,768 256,470 Ống C3 D90 PN5 362,448 297,207 Ống C3 D110 PN5 567,648 465,471 Ống C3 D125 PN5 661,824 542,696 Ống C3 D140 PN5 867,456 711,314 Ống C3 D160 PN5 1,086,480 890,914 Ống C3 D200 PN5 1,681,776 1,379,056
Bảng Giá Phụ Tùng Nối Ống PVC Tiền Phong
Phụ tùng nối ống PVC tiền phong cũng được chiết khấu bằng đúng tỷ lệ chiết khấu ống pvc.
Phụ tùng nối ống gồm có:
Nối thẳng hay còn gọi là Măng sông
Nối góc 45 độ hay còn gọi là Chếch
Nối góc 90 độ hay còn gọi là Cút
Nối thẳng chuyển bậc hay còn gọi là Côn thu
Ba chạc 90 độ hay còn gọi là Tê
Ba chạc 45 độ hay còn gọi là Y
Ba chạc 90 độ chuyển bậc hay còn gọi là Tê thu
Ba chạc 45 độ chuyển bậc hay còn gọi là Y thu…
Trên tất cả phụ tùng nối ống PVC tiền phong đều có in nổi logo nhận diện thương hiệu
➤ Bảng giá phụ tùng nối ống PVC Tiền phong 01/08/2022
Tới nay đây là bảng giá phụ tùng nối ống pvc chính xác nhất và mới nhất được nhà máy phát hành
Video hướng dẫn tra cứu, tính giá từ bảng giá phụ tùng pvc nhanh, dễ hiểu, hiệu quả.
Bảng giá ống nhựa PPR Tiền Phong
Ống PPR Tiền Phong có 2 loại. 1 là không có lớp chống tia cực tím và 1 loại có thêm lớp chống tia cực tím
Ống PPR tiền phong màu Xám Trắng, 4m 1 cây.
Trên thân ống có in chìm: Tên sản phẩm, Đường kính, Độ dày, Áp suất, Tiêu chuẩn sản xuất, thời gian sản xuất
Bảng giá dưới đây là nguyên bản chính xác 100%. Và là bảng giá mới nhất tới thời điểm hiện tại
➤ Bảng giá sản phẩm ống và phụ tùng chịu nhiệt PPR 01/02/2022
Video hướng dẫn tra cứu, tính giá từ bảng giá ống và phụ tùng PPR nhanh, dễ hiểu, hiệu quả.
Dưới đây là bảng tính giá chúng tôi thu gọn và đã tính giá bán thực tế đến khách hàng.
Với bảng giá thu gọn này quý khách có thể biết ngay 1 cây ống nóng lạnh 25 giá bao nhiêu tiền.
Ví dụ: ống lạnh 25 dày 2.8mm, 1 cây 4 mét. Giá khách hàng có thể mua là 68.491đ
Tên sản phẩm Giá niêm yết/Cây 4m Giá chiết khấu Ống PPR Lạnh D20 95,828 40,248 Ống PPR Lạnh D25 171,228 71,916 Ống PPR Lạnh D32 221,892 93,195 Ống PPR Lạnh D40 297,688 125,029 Ống PPR Lạnh D50 436,320 183,254 Ống PPR Lạnh D63 693,556 291,294 Ống PPR Nóng D20 118,604 49,814 Ống PPR Nóng D25 208,148 87,422 Ống PPR Nóng D32 306,328 128,658 Ống PPR Nóng D40 474,020 199,088 Ống PPR Nóng D50 736,756 309,438 Ống PPR Nóng D63 1,161,292 487,743
Với những sản phẩm khác quý khách vui lòng liên hệ với hotline để nhận ngay giá bán tốt nhất.
➤ Bảng giá ống và phụ tùng PPR 2 lớp chống tia cực tím 01/02/2022
Bảng giá ống nhựa HDPE Tiền Phong
Ống HDPE có 2 chủng loại. 1 Là HDPE PE80 và loại khác là HDPE PE100
Bảng giá ống nhựa HDPE mới nhất được nhà máy phát hành vào ngày 01/02/2022.
Cho tới nay đây là bảng giá mới nhất ở hiện tại.
➤ Bảng giá ống nhựa HDPE PE100 tiền phong 01/02/2022
Video hướng dẫn tra cứu, tính giá từ bảng giá ống HDPE PE100 nhanh, dễ hiểu, hiệu quả.
➤ Bảng giá ống HDPE PE80 nhựa tiền phong 01/02/2022
Dưới đây là bảng tính giá một số sản phẩm ống cơ bản được thu gọn để khách hàng dễ dàng tham khảo và tra cứu.
Với bảng giá thu gọn này quý khách có thể biết ngay giá bán của 1 mét ống hdpe là bao nhiêu tiền.
Ví dụ: Ống HDPE PE100 D25 PN16 tiền phong, độ dày là 2mm, áp suất PN=16. Giá có thể mua là 9.499đ
1. Bảng tính giá ống HDPE PE100
Tên sản phẩm Giá niêm yết/m Giá chiết khấu Ống HDPE D20 Pn16 8,345 6,342 Ống HDPE D25 Pn16 12,665 9,625 Ống HDPE D32 Pn10 14,237 10,820 Ống HDPE D40 Pn8 17,967 13,655 Ống HDPE D50 Pn8 27,883 21,191 Ống HDPE D63 Pn8 43,298 32,906 Ống HDPE D75 Pn8 61,560 46,786 Ống HDPE D90 Pn8 97,200 73,872 Ống HDPE D110 Pn8 130,483 99,167
2. Bảng tính giá ống HDPE PE80
Tên sản phẩm Giá niêm yết/m Giá chiết khấu Ống HDPE D20 Pn12.5 8,149 6,193 Ống HDPE D25 Pn10 10,603 8,058 Ống HDPE D32 Pn8 14,531 11,044 Ống HDPE D40 Pn8 21,698 16,490 Ống HDPE D50 Pn8 33,775 25,669 Ống HDPE D63 Pn8 53,705 40,816 Ống HDPE D75 Pn8 75,993 57,755 Ống HDPE D90 Pn8 110,062 83,647 Ống HDPE D110 Pn8 160,037 121,628
Tương tự PE100 với bảng giá PE80 cũng như vậy. Tuy nhiên giá HDPE PE80 rẻ hơn một chút so với PE100
Nếu cùng là đường kính 25 và độ dày là 2mm. Thì PE100 có PN=16, còn PE80 có PN=10. Tức là áp lực chịu được thấp hơn
Bảng giá phụ tùng nối ống HDPE
Phụ tùng nối ống HDPE có 3 loại.
Ép phun là siết bằng zoăng
Hàn Mặt đầu là được đúc bằng khuôn
Hàn dán là dùng máy hàn và dụng cụ cắt nối để ghép thành
➤ Bảng giá phụ tùng HDPE ép phun 01/02/2022
Video hướng dẫn tra cứu, tính giá từ bảng giá phụ tùng HDPE ép phun nhanh, dễ hiểu, hiệu quả.
➤ Bảng giá phụ tùng HDPE Hàn mặt đầu 01/02/2022
Bảng giá ống luồn dây điện Tiền Phong
Bảng giá ống luồn dây điện tiền phong mới nhất được nhà máy phát hành vào ngày 01/08/2022.
Đây là bảng giá mới nhất cho tới nay.
➤ Bảng giá ống luồn điện và phụ tùng 01/02/2022
Bảng tính giá ống luồn điện tiền phong
Quý khách tải bảng giá đầy đủ về để tra cứu
Tên sản phẩm Giá niêm yết/m Giá chiết khấu Ống luồn dây điện 750N D16 26,215 14,680 Ống luồn dây điện 750N D20 36,917 20,674 Ống luồn dây điện 750N D25 51,055 28,591 Ống luồn dây điện 750N D32 102,698 57,511 Ống luồn dây điện 320N D16 22,975 12,866 Ống luồn dây điện 320N D20 32,400 18,144 Ống luồn dây điện 320N D25 44,378 24,852 Ống luồn dây điện 320N D32 89,247 49,978
Hợp đồng tiêu biểu ống nhựa Tiền Phong
Dưới đây là một số hợp đồng kinh tế mà chúng tôi đã hoàn thành.
Qua đây chúng tôi muốn chứng tỏ thiện chí cung cấp dịch vụ của mình tới quý khách.
Và khẳng định thêm về sự minh bạch, đường hoàng, kinh nghiệm và uy tín cũng như năng lực trong hoạt động thương mại của chúng tôi.
Các hợp đồng dự án đã hoàn thành trong nước
Tập đoàn xây dựng Hòa Bình – HB Corp
Xí nghiệp xây dựng số 1 – Tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị UDIC
Công ty tnhh ống thép hòa phát đà nẵng – Tập đoàn Hòa Phát
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 1 hà nội
Công ty cổ phần xây dựng faros – FLC
Công ty cổ phần tư vấn công nghệ và xây dựng vicons
Công ty cổ phần xây dựng bông sen vàng – Glass Lotus
Công ty tnhh necon viet nam
Công ty tnhh vitramex việt nam
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng & thương mại Hồ Tây
Công ty cổ phần tập đoàn sông hồng thủ đô
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng mê linh
Công ty tnhh cơ nhiệt điện lạnh bách khoa
.Các đơn vị kể trên đều là các doạnh nghiệp mạnh trong lĩnh vực xây dựng trong nước từ Bắc vào Nam, ở tất cả các tỉnh thành trên cả nước.
Các đơn vị, dự án nước ngoài đã hoàn thành
Ngoài các đơn vị, công ty trong nước chúng tôi còn đáp ứng nhu cầu của nhiều khách hàng nước ngoài hoặc người nước ngoài có cơ sở làm ăn tại Việt Nam..
Quý khách có nhu cầu mua, sử dụng hoặc tham khảo thông tin xin mời liên hệ với chúng tôi.
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển thương mại Nhật Minh
Địa chỉ: Số 42 Dãy D11 KĐT Geleximco – Lê Trọng Tấn – Hà Đông – Hà Nội
Mobile: 0978884448 – 0982268338
Zalo: 0978884448 – 0982268338
Email: nganhnuoc.nhatminh@gmail.com
ID Bài Viết: 227548
Hits: 10442