Bắt đầu vào trương trình học trung học thì các bạn bắt đầu làm quen với khái niệm Số Nguyên Tố. Như vậy số nguyên tố là gì? Các khái niệm như bản số nguyên tố, các số nguyên tố, số nguyên tố cùng nhau… tất cả sẽ được làm rõ trong bài ngày hôm nay.
- Công thức lượng giác
- Bảng Đạo Hàm
- Công thức hạ bậc
Số Nguyên Tố là gì?
Số Nguyên Tố được định nghĩa là tập hợp số tự nhiên chỉ chia hết cho 1 và chính nó. Có thể hiểu nếu 1 số tự nhiên chia hết cho 1 và chính nó thì đó được gọi là số nguyên tố.
+ Nhưng bạn cần chú ý có 2 trường hợp không được xếp vào bảng số nguyên tố đó là số 0 và số 1 nhé!
Ví dụ về số nguyên tố
- 3 chia hết cho 1 và chia hết cho 3 thì 3 là số nguyên tố
- 7 chi hết cho 1 và chia hết cho 7 thì 7 được gọi là số nguyên tố
Ví dụ không phải số nguyên tố
- 6 chi hết cho 1 nhưng chi hết cho cả 2 thì 6 không được gọi là số nguyên tố.
- 10 chi hết cho 1 nhưng chi hết cho 2 và 5 thì 10 không được gọi là số nguyên tố.
- số 0 và số 1 chi hết cho 1 nhưng theo quy ước thì 2 số này không được gọi là số nguyên tố.
Các tính chất của số nguyên tố
+ Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất đồng thời là số nguyên tố chẵn duy nhất.
+ Tập hợp các số nguyên tố là vô hạn, tức không có số nguyên tố lớn nhất.
+ Tích của 2 số nguyên tố sẽ không bao giờ là một số chính phương (căn bậc hai của 1 số tự nhiên).
+ Ước tự nhiên khác 1 nhỏ nhất của 1 số tự nhiên sẽ là một số nguyên tố.
+ Ước số dương bé nhất khác 1 của một hợp số a sẽ là một số nguyên tố không vượt quá căn bậc hai của a.
Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000.
2 79 191 311 439 577 709 857 3 83 193 313 443 587 719 859 5 89 197 317 449 593 727 863 7 97 199 331 457 599 733 877 11 101 211 337 461 601 739 881 13 103 223 347 463 607 743 883 17 107 227 349 467 613 751 887 19 109 229 353 479 617 757 907 23 113 233 359 487 619 761 911 29 127 239 367 491 631 769 919 31 131 241 373 499 641 773 929 37 137 251 379 503 643 787 937 41 139 257 383 509 647 797 941 43 149 263 389 521 653 809 947 47 151 269 397 523 659 811 953 53 157 271 401 541 661 821 967 59 163 277 409 547 673 823 971 61 167 281 419 557 677 827 977 67 173 283 421 563 683 829 983 71 179 293 431 569 691 839 991 73 181 307 433 571 701 853 977
Các số nguyên tố nhỏ nhất có 1,2,3 chữ số
- Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất có 1 chữ số
- Số 11 là số nguyên tố nhỏ nhất có 2 chữ số
- Số 101 là số nguyên tố nhỏ nhất có 3 chữ số
Các số nguyên tố lớn nhất có 1,2,3 chữ số
- Số 7 là số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số
- Số 97 là số nguyên tố lớn nhất có 2 chữ số
- Số 997 là số nguyên tố lớn nhất có 3 chữ số
Số Nguyên Tố Cùng Nhau
Định Nghĩa : 2 số nguyên tố được gọi là số nguyên tố cùng nhau nếu như chúng có ước số chung lớn nhất là 1.
Ví dụ là số nguyên tố cùng nhau :
- Số 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau vì chúng có ước số chung lớn nhất là 1.
- Số 5 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau vì chúng có ước số chung lớn nhất là 1.
- Số 13 và 27 là hai số nguyên tố cùng nhau vì chúng có ước số chung lớn nhất là 1.
Ví dụ không phải số nguyên tố cùng nhau
- Số 6 và 27 không phải là hai số nguyên tố cùng nhau vì ước số chung lớn nhất của chúng là 3 không phải là số 1.