Mẫu báo cáo kết quả kinh doanh theo Thông tư 133/2016/TT-BTC và Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, gồm cả bản word và Excel. Hướng dẫn cách lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
1. Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 133:
Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………… Mẫu số B02 – DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm…
Đơn vị tính: ………….
CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) 10 4. Giá vốn hàng bán 11 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 7. Chi phí tài chính 22 – Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí quản lý kinh doanh 24 9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 – 22 – 24) 30 10. Thu nhập khác 31 11. Chi phí khác 32 12. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40 13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 14. Chi phí thuế TNDN 51 15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51) 60
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) Lập, ngày … tháng … năm … NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: (1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu. (2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.
–
Xem thêm: Cách lập báo cáo kết quả kinh doanh theo thông tư 133
2. Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 200:
Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………… CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) 10 4. Giá vốn hàng bán 11 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 – 11) 20 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 7. Chi phí tài chính 22 – Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 25 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 – 22) – (25 + 26)} 30 11. Thu nhập khác 31 12. Chi phí khác 32 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 51 52 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 – 52) 60 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71 (*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) Lập, ngày … tháng … năm … NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu) – Số chứng chỉ hành nghề; – Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Tải Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh về tại đây: 1. Bản word:
Báo cáo kết quả kinh doanh theo Thông tư 133 Báo cáo kết quả kinh doanh theo Thông tư 200
2. Bản Excel:
Mẫu sổ sách kế toán trên Excel
–
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG chuyên đào tạo kế toán thực hành thực tế
Hotline: 0984.322.539 – 0963.133.042
Email: [email protected]
Website: ketoanthienung.org