MỤC LỤC
NỘI DUNG
Trang
Mục lục
1
Danh mục các chữ viết tắt
4
Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá
5
Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU
7
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ
12
A. ĐẶT VẤN ĐỀ
12
B. TỰ ĐÁNH GIÁ
15
I. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 1, 2 VÀ 3
15
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường
15
Mở đầu
15
Tiêu chí 1.1: Phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường
16
Tiêu chí 1.2: Hội đồng trường (Hội đồng quản trị đối với trường tư thục) và các hội đồng khác
18
Tiêu chí 1.3: Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, các đoàn thể và tổ chức khác trong nhà trường
20
Tiêu chí 1.4: Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, tổ chuyên môn và tổ văn phòng
22
Tiêu chí 1.5: Tổ chức nhóm trẻ và lớp mẫu giáo
24
Tiêu chí 1.6: Quản lý hành chính, tài chính và tài sản
26
Tiêu chí 1.7: Quản lý cán bộ, giáo viên và nhân viên
28
Tiêu chí 1.8: Quản lý các hoạt động giáo dục
29
Tiêu chí 1.9: Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở
31
Tiêu chí 1.10: Đảm bảo an ninh trật; an toàn trường học
32
Kết luận về Tiêu chuẩn 1
34
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
36
Mở đầu
36
Tiêu chí 2.1: Đối với Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng
36
Tiêu chí 2.2: Đối với giáo viên
38
Tiêu chí 2.3: Đối với nhân viên
41
Kết luận về Tiêu chuẩn 2
42
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học
43
Mở đầu
43
Tiêu chí 3.1: Diện tích, khuôn viên và sân vườn
43
Tiêu chí 3.2: Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo và khối phòng phục vụ học tập
46
Tiêu chí 3.3: Khối phòng hành chính – quản trị
48
Tiêu chí 3.4: Khối phòng tổ chức ăn
49
Tiêu chí 3.5: Thiết bị, đồ dùng, đồ chơi
51
Tiêu chí 3.6: Khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước
53
Kết luận về Tiêu chuẩn 3
54
Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
55
Mở đầu
55
Tiêu chí 4.1: Ban đại diện cha mẹ trẻ
55
Tiêu chí 4.2: Công tác tham mưu cấp ủy đảng, chính quyền và phối hợp với các tổ chức, cá nhân của nhà trường
57
Kết luận về Tiêu chuẩn 4
59
Tiêu chuẩn 5: Hoạt động và kết quả nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ
60
Mở đầu
60
Tiêu chí 5.1: Thực hiện Chương trình giáo dục mầm non
60
Tiêu chí 5.2: Tổ chức hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ
63
Tiêu chí 5.3: Kết quả nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe
65
Tiêu chí 5.4: Kết quả giáo dục
67
Kết luận về Tiêu chuẩn 5
69
II. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 4
70
Tiêu chí 1:Nhà trường phát triển Chương trình GDMN của Bộ GD&ĐT trên cơ sở tham khảo, áp dụng hiệu quả mô hình, phương pháp giáo dục tiên tiến của các nước trong khu vực và thế giới; chương trình giáo dục thúc đẩy được sự phát triển toàn diện của trẻ, phù hợp với độ tuổi và điều kiện của nhà trường, văn hóa địa phương.
70
Tiêu chí 2: Ít nhất 90% giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức khá, trong đó ít nhất 40% giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt; Đối với trường thuộc vùng khó khăn có ít nhất 80% đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức khá trở lên, trong đó ít nhất 30% giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt. Chất lượng đội ngũ giáo viên đáp ứng được phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường.
71
Tiêu chí 3: Sân vườn và khu vực cho trẻ em chơi có diện tích đạt chuẩn hoặc trên chuẩn theo quy định tại Tiêu chuẩn Việt Nam về yêu cầu thiết kế trường mầm non; có các góc chơi, khu vực hoạt động trong và ngoài nhóm lớp tạo cơ hội cho trẻ được khám phá, trải nghiệm, giúp trẻ phát triển toàn diện.
72
Tiêu chí 4: 100% các công trình của nhà trường được xây dựng kiên cố. Có phòng tư vấn tâm lý. Có đầy đủ các trang thiết bị hiện đại phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ. Có khu vực dành riêng để phát triển vận động cho trẻ, trong đó tổ chức được 02 (hai) môn thể thao phù hợp với trẻ em lứa tuổi mầm non.
73
Tiêu chí 5: Trong 05 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh giá, nhà trường hoàn thành tất cả các mục tiêu theo phương hướng, chiến lược phát triển nhà trường.
73
Tiêu chí 6:Trong 05 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh giá, nhà trường có 02 năm đạt kết quả giáo dục và các hoạt động khác vượt trội so với các trường có điều kiện kinh tế – xã hội tương đồng, được các cấp có thẩm quyền và cộng đồng ghi nhận.
74
Kết luận về mức 4
75
Phần III. KẾT LUẬN CHUNG
76
Phần IV. PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Kết quả đánh giá
1.1. Đánh giá tiêu chí Mức 1, 2 và 3
Tiêu chuẩn,
tiêu chí
Kết quả
Không đạt
Đạt
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tiêu chuẩn 1
Tiêu chí 1.1
x
x
x
Tiêu chí 1.2
x
x
–
Tiêu chí 1.3
x
x
x
Tiêu chí 1.4
x
x
x
Tiêu chí 1.5
x
x
x
Tiêu chí 1.6
x
x
x
Tiêu chí 1.7
x
x
–
Tiêu chí 1.8
x
x
–
Tiêu chí 1.9
x
x
–
Tiêu chí 1.10
x
x
–
Tiêu chuẩn 2
Tiêu chí 2.1
x
x
x
Tiêu chí 2.2
x
x
x
Tiêu chí 2.3
x
x
x
Tiêu chuẩn 3
Tiêu chí 3.1
x
x
x
Tiêu chí 3.2
x
x
x
Tiêu chí 3.3
x
x
x
Tiêu chí 3.4
x
x
x
Tiêu chí 3.5
x
x
x
Tiêu chí 3.6
x
x
–
Tiêu chuẩn 4
Tiêu chí 4.1
x
x
x
Tiêu chí 4.2
x
x
x
Tiêu chuẩn 5
Tiêu chí 5.1
x
x
x
Tiêu chí 5.2
x
x
x
Tiêu chí 5.3
x
x
x
Tiêu chí 5.4
x
x
x
Kết quả: Đạt Mức 3
1.2. Đánh giá tiêu chí Mức 4
Tiêu chí
Kết quả
Ghi chú
Đạt
Không đạt
Tiêu chí 1
x
Tiêu chí 2
x
Tiêu chí 3
x
Tiêu chí 4
x
Tiêu chí 5
x
Tiêu chí 6
x
Kết quả: Không đạt Mức 4
2. Kết luận: Trường đạt Mức 3
Phần I
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên trường: Trường Mầm non Hoài Hảo
Tên trước đây: Trường Mẫu giáo xã Hoài Hảo (năm 1984), tên hiện nay Trường Mầm non Hoài Hảo (năm 2013).
Cơ quan chủ quản: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hoài Nhơn
Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
tỉnh Bình Định
Họ và tên
Hiệu trưởng
Diệp Thị Ánh Dung
Huyện/quận/thị xã/thành phố
huyện Hoài Nhơn
Điện thoại
0889036839
Xã/phường/thị trấn
xã Hoài Hảo
Fax
Đạt chuẩn quốc gia
Mức 1
Website
Edu.viettel.vn/bdh-hoainhon-mghoaihao
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập)
Năm 1984
Số điểm trường
03
Công lập
Công lập
Loại hình khác
0
Tư thục
0
Thuộc vùng khó khăn
0
Dân lập
0
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
0
Trường liên kết với nước ngoài
0
1. Số nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
Số nhóm, lớp
Năm học 2015-2016
Năm học 2016-2017
Năm học 2017-2018
Năm học 2018-2019
Năm học 2019-2020
Nhóm trẻ từ 3 đến 12 tháng tuổi
Nhóm trẻ từ 13 đến 24 tháng tuổi
Nhóm trẻ từ 25 đến 36 tháng tuổi
1
1
1
1
2
Số lớp mẫu giáo 3-4 tuổi
1
1
1
1
4
Số lớp mẫu giáo 4-5 tuổi
3
4
4
4
5
Số lớp mẫu giáo 5-6 tuổi
4
5
6
6
5
Cộng
9
11
12
12
16
2. Cơ cấu khối công trình của nhà trường
TT
Số liệu
Năm học 2015-2016
Năm học 2016-2017
Năm học 2017-2018
Năm học 2018-2019
Năm học 2019-2020
Ghi chú
I
Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
9
11
12
12
16
1
Phòng kiên cố
0
0
0
0
8
2
Phòng bán kiên cố
9
11
12
12
8
3
Phòng tạm
0
0
0
0
0
II
Khối phòng phục vụ học tập
1
1
1
1
2
1
Phòng kiên cố
2
Phòng bán kiên cố
1
1
1
1
2
III
Khối phòng hành chính, quản trị
5
5
5
5
6
1
Phòng kiên cố
0
0
0
0
0
2
Phòng bán kiên cố
5
5
5
5
6
3
Phòng tạm
IV
Khối phòng tổ chức ăn
1
1
2
2
2
1
Phòng bán kiên cố
1
1
2
2
2