Tổng hợp 3 dòng xe tay ga Honda đang được bán chạy trên thị trường xe máy Việt Nam. Đánh giá những ưu điểm về 3 dòng xe tay ga này người giúp cho người tiêu dùng có cái nhìn tổng quan nhất.
Contents
Mẫu xe tay ga Honda Air Blade
– Honda Air Blade dù không phải là một trong những dòng xe tay ga rẻ nhất của Honda như với giá thành được công bố thì Honda Air Blade vẫn được đánh giá là rẻ, hợp túi tiền với nhiều nhà tiêu dùng Việt.
– Mẫu xe Honda Air Blade còn được trang bị động cơ 125cc, thiết kế nhỏ gọn, sang trọng, mạnh mẽ và cá tính.
– Phần bình xăng nằm ở hông trước cửa xe, việc mở nắp chỉ băng nút bấm dưới ổ khóa,nhanh chóng, tiện lợi. Cốp Honda Air Blade rộng có thể chứa được 1 mũ bảo hiểm hoặc 2 mũ bảo hiểm nửa đầu.
– Honda Air Blade còn được trang bị thêm những công nghệ hiện đại như: đèn LED quanh ổ khóa, Phanh ABS, hệ thống khóa Smartkey…
Thông số kỹ thuật Air Blade 2020Khối lượng bản thân110kgDài x Rộng x Cao1.881mm x 687mm x 1.111mmKhoảng cách trục bánh xe1.288mmĐộ cao yên777mmKhoảng sáng gầm xe131mmDung tích bình xăng4,4 lítKích thước lốp trước/sau
Trước 80/90 – 14 M/C 40P
Sau: 90/90 – 14 M/C 46P
Phuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lựcPhuộc sauLò xo trụ, giảm chấn thủy lựcLoại động cơPGM-Fi, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, là mát bằng dung dịchDung tích xy-lanh124,9ccĐường kính x hành trình pít tông52,4mm x 57,9mmTỉ số nén11:1Công suất tối đa8,4KW/8.500 vòng/phútMô-men xoắn cực đại11,26Nm/5000 vòng/phútĐènLEDĐồng hồLCDLốpKhông xămPhanhĐĩa, liên hợp
– Giá bán của mẫu xe Honda Air Blade
Phiên bảnMàu sắcGiá bán đề xuất (Đơn vị: VNĐ)Tiêu chuẩnBạc đen, đỏ đen, đen trắng, xanh đen37,99Cao cấp (Có Smarkey)Đen bạc, bạc đen, đỏ bạc, đen, xanh bạc đen40,59Sơn từ tính cao cấp (Có Smartkey)Xám đen, vàng đồng đen41,09Kỷ niệm 10 năm (Có Smartkey)Đen đỏ41,59
Mẫu xe Honda Vision
– Honda Vision là một trong những xe tay ga có mức giá bán hợp lý nhất trên thị trường hiện nay. Sở dĩ mẫu xe này được yêu thích bởi có thiết kế nhỏ nhắn, trẻ trung, phù hợp với nhiều đối tượng phụ nữ và nam giới…
– Bên cạnh ngoại hình và giá bán thì mẫu xe này có khả năng tiết kiệm xăng.
– Honda vision 2019 còn được trang bị thêm hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội với độ tiêu hao nhiên liệu trong khoảng 1,6 lít/100km.
Thông số kỹ thuật xe Honda Vision 2019Khối lượng bản thân97kgDài x Rộng x Cao1.863mm x 686mm x 1.088mmKhoảng các trục bánh xe1.256mmĐộ cao yên750mmKhoảng sáng gầm xe139mmDung tích bình xăng5,2 lítKích thước lốp trước/sau
Trước: 80/90 – 14 M/C 40P
Sau: 90/90 – 14 M/C 46P
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
PGM-Fi, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí
Dung tích xy-lanh
108,2cm3
Đường kính x hành trình pít-tông
50mm x 51,106mm
Tỉ số nén
9,5:1
Công suất tối đa
6,59kw/ 7.500 vòng/phút
Mô-men cực đại
9,23Nm/5.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
0,8 lít khi rã máy/ 0,7 lít khi thay nhớt
Loại truyền động
Tự động, biến thiên vô vấp
Hệ thống khởi động
Điện
– Giá bán của các mẫu xe Honda Vision 2019 (Giá tham khảo)
Giá xe Vision 2019 bản tiêu chuẩnHonda Vision tiêu chuẩnGiá niêm yếtGiá đại lýHonda Vision 2019 đỏ nâu đen30,000,00034,800,000Honda Vision 2019 Trắng nâu đen30,000,00034,600,000
Giá xe Vision 2019 bản đặc biệtHonda Vision 2019 bản đặc biệtGiá niêm yếtGiá đại lýHonda Vision 2019 đen nhám32,000,00037,800,000Honda Vision 2019 Trắng đen32,000,00037,600,000
Giá xe Vision 2019 bản cao cấpHonda Vision 2019 cao cấpGiá niêm yếtGiá đại lýHonda Vision 2019 đỏ nâu đen30,800,00035,600,000Honda Vision 2019 Vàng nâu đen30,800,00035,600,000Honda Vision 2019 Xanh lam nâu30,800,00035,600,000Honda Vision 2019 Xanh lục nâu30,800,00035,600,000Honda Vision 2019 Trăng nâu đen30,800,00035,600,000
Mẫu xe tay ga Honda Lead
– Xe tay ga Honda Lead được trang bị động cơ 125cc với khá nhiều tiện ích nổi bật: Cốp xe cực rộng, dung tích lên đến 37 lít. Bình xăng phía trước mở dễ dàng, mở trực tiếp bằng cách vặn ổ khóa và bấm nút mở nắp bình xăng ngay cạnh ổ khóa.
– Mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu vào trong khoảng 1,82 lít/100km.
– Trang bị động cơ mạnh mẽ, bền bỉ và ít bị hư hỏng vặt.
Thông số kỹ thuật xe Honda Lead 2019Khối lượng bản thân112kgDài x Rộng x Cao1.842mm x 680mm x 1.130mmKhoảng các trục bánh xe1.273mmĐộ cao yên760mmKhoảng sáng gầm xe138mmDung tích bình xăng6,0 lítKích thước lốp trước/sau
Trước: 90/90 – 12 44J
Sau: 100/90 – 10 56J
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
PGM-Fi, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh
124,8cm3
Đường kính x hành trình pít-tông
52,4mm x 57,9mm
Tỉ số nén
11:1
Công suất tối đa
7,90kw/ 7.500 vòng/phút
Mô-men cực đại
11,4Nm/5000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
0,9 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt
Loại truyền độngVô cấp, điều khiển tự độngHệ thống khởi động
Điện
– Giá bán của mẫu xe tay ga Honda Lead 2019
Giá xe tay ga Honda Lead 2019Honda LeadGiá niêm yếtHà NộiTP.HCMTP.KhácHonda Lead đen mờ (Đen đỏ)39,790,00048,200,00049,100,00045,600,000Honda Lead màu đen (Đen Nâu Bạc)39,290,00044,600,00045,500,00042,000,000Honda Lead đỏ (Đỏ nâu bạc)39,290,00044,300,00045,200,00041,700,000Honda Lead xanh lam (Xanh nâu)39,290,00044,200,00045,100,00041,600,000Honda Lead vàng (Vàng nâu)39,290,00043,900,00044,800,00041,300,000Lead trắng ngà (Vàng nâu bạc)39,290,00043,800,00044,700,00041,200,000Lead màu trăng nâu (Trắng nâu bạc)39,290,00043,800,00044,700,00041,200,000Honda Lead màu đen (Không Smartkey)37,490,00042,600,00043,500,00040,000,000Honda Lead màu đỏ (Không Smartkey)37,490,00042,600,00043,500,00040,000,000