Mobo
  • Home
  • Hướng Dẫn
  • Trend 24h
  • Tử Vi 24h
No Result
View All Result
Mobo
  • Home
  • Hướng Dẫn
  • Trend 24h
  • Tử Vi 24h
No Result
View All Result
Mobo
No Result
View All Result
topforexviet.com

Tất tần tật kiến thức về câu chủ động và câu bị động trong tiếng Anh

by admin
29 Tháng 1, 2023
in Trend 24h
0
Share on FacebookShare on Twitter

Contents

    • 0.1 BẠN QUAN TÂM
    • 0.2 Vai Trò Của Nhà Quản Trị Trong Thời Đại Số
    • 0.3 Sức Mạnh của Hình Ảnh Kết Luận
  • 1 I. Câu chủ động và câu bị động là gì?
    • 1.1 1.Câu chủ động (Active sentence)
    • 1.2 2. Câu bị động (Passive sentence)
  • 2 II. Các bước chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
  • 3 III. Cách biến đổi động từ trong câu bị động theo thì
  • 4 IV. Câu hỏi trong câu bị động
    • 4.1 Câu bị động ở dạng Yes – No Question
    • 4.2 Dạng câu bị động Wh – Question
  • 5 V. Câu bị động có hai tân ngữ
  • 6 VI. Một số dạng câu bị động đặc biệt
    • 6.1 Dạng 1
    • 6.2 Dạng 2: Câu bị động với những động từ mệnh lệnh, đề nghị, yêu cầu
    • 6.3 Dạng 3: Dạng bị động của động từ nguyên thể
    • 6.4 4. Dạng 4: Câu bị động của câu mệnh lệnh
    • 6.5 Một số dạng câu đặc biệt khác

BẠN QUAN TÂM

Xu hướng quản trị 24h qua: Lãnh đạo linh hoạt và thích ứng

Vai Trò Của Nhà Quản Trị Trong Thời Đại Số

27 Tháng 2, 2025
Hình ảnh kết luận trên mạng xã hội

Sức Mạnh của Hình Ảnh Kết Luận

27 Tháng 2, 2025

Nội dung bài viết

  • I. Câu chủ động và câu bị động là gì?
  • 1.Câu chủ động (Active sentence)
  • 2. Câu bị động (Passive sentence)
  • II. Các bước chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
  • III. Cách biến đổi động từ trong câu bị động theo thì
  • IV. Câu hỏi trong câu bị động
  • Câu bị động ở dạng Yes – No Question
  • Dạng câu bị động Wh – Question
  • V. Câu bị động có hai tân ngữ
  • VI. Một số dạng câu bị động đặc biệt
  • Dạng 1
  • Dạng 2: Câu bị động với những động từ mệnh lệnh, đề nghị, yêu cầu
  • Dạng 3: Dạng bị động của động từ nguyên thể
  • 4. Dạng 4: Câu bị động của câu mệnh lệnh
  • Một số dạng câu đặc biệt khác

🎁 Mua sách Mind Map English Grammar tại đường link dưới đây để nhận ngay mã giảm giá siêu khủng 🎁

Buy now

Khi giao tiếp bằng tiếng Anh, bạn phải thường xuyên sử dụng đến câu chủ động và câu bị động, vì thế những kiến thức về hai loại câu này chắc chắn bạn sẽ phải ghi nhớ nếu muốn nói và giao tiếp tiếng Anh tốt.

Để các bạn thuận tiện hơn khi tìm hiểu về câu chủ động và câu bị động trong tiếng Anh, Mcbooks đã tổng hợp lại tất tần tật kiến thức về hai loại câu này trong bài viết dưới đây, các bạn hãy lưu lại ngay để học tập và tham khảo nhé!

I. Câu chủ động và câu bị động là gì?

1.Câu chủ động (Active sentence)

– Câu chủ động là câu có chủ ngữ là người hoặc vật gây ra hành động.

  • S + V + O

Trong đó: S = subject (chủ ngữ); V = verb (động từ); O = object (tân ngữ)

John wrote a letter.

S V O

(Anh ấy đã viết một lá thư.)

2. Câu bị động (Passive sentence)

– Câu bị động là câu trong đó chủ ngữ là người hoặc vật chịu tác động của hành động khác.

Câu bị động
Câu bị động

+ Cấu trúc chung của câu bị động:

  • S + tobe + P.P + (by + tác nhân gây ra hành động)

Trong đó: P.P = past participle (quá khứ phân từ).

Ví dụ: A letter was written by John. – (Lá thư đã được John viết.)

II. Các bước chuyển từ câu chủ động sang câu bị động

1- Xác định S, V, O trong câu chủ động.

2- Xác định thì của động từ.

3- Lấy O trong câu chủ động làm strong câu bị động, lấy S trong câu chủ động làm O trong câu bị động.

4- Lấy V chính trong câu chủ động đổi thành P.P rồi thêm BE thích hợp trước P.P.

5- Đặt BY trước O trong câu bị động.

(A = Active sentence) John wrote a letter.

(P = Passive sentence) A letter was written by John.

TOP điện thoại chơi game tốt nhất 2022, cân hết mọi thể loại trò chơi!

Trong (A)

1- John là S, wrote là V chính, a letter là O,

2- Thì của động từ là thì quá khứ đơn.

3- Lấy a letter làm S trong câu bị động và John làm O trong câu bị động.

4- Lấy V chính wrote đổi thành P.P là written. Do V chính trong câu là chủ động ở thì quá khứ đơn và a letter trong câu bị động số ít nên BE phải là was.

5- Đặt by trước John.

III. Cách biến đổi động từ trong câu bị động theo thì

Active sentence (Câu chủ động)

Passive sentence (Câu bị động)

Thì hiện tại đơn

S + V + O

Ex: Lan does the housework every day.

O + am/is/are + P.P (by +S)

Ex: The housework is done by Lan everyday.

Thì hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing + O

Ex: I am learning English.

O + am/is/are + being + PP (by + S)

Ex: English is being learnt.

Thì hiện tại hoàn thành

S + have/ has + P.P + O

Phần mềm nghe lén điện thoại, cách phát hiện và gỡ bỏ – FPT Shop

Ex: Kate has painted her house

O + have/ has + been + P.P + S

Ex: Her house has been painted.

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

S + have/ has + been + V_ing + O

Ex: She has been waiting for me.

O + have/ has been + being + PP + S

Ex: l has been being waited for.

Thì quá khứ đơn

S + V(quá khứ) + O

Ex: Mr.Hung bought a car.

O + was/ were + P.P (by + S)

Ex: A car was bought by Mr.Hung.

Thì quá khứ tiếp diễn

S + was/ were + V-ing + O

Ex: He was watching a football match.

O + was/ were + being + PP (by + S)

Ex: A football match was being watched.

Thì quá khứ hoàn thành

S + had + P.P + O

Heian Shodan – Bài quyền số 1 Karate

Ex: Tom had finished the report before 10 a.m.

O + had + been + PP (by + S)

Ex: The report had been finished before 10 a.m.

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

S + had + been + V-ing + O

Ex: They had been having dinner for ten ten minutes before I arrived.

O + had + been + being + PP (by + S)

Ex: Dinner had been being eaten for ten minutes before I arrived.

Thì tương lai đơn

S + will + V + O

Ex: I will send this letter.

O + will + be + P.P (by + S)

Ex: This letter will be sent.

Thì tương lai tiếp diễn

S + will + be + V-ing + O

Ex: They will be building a new school by June.

O + will + be + being + P.P (by + S)

Ex: A new school will be being built by June.

Thì tương lai hoàn thành

S + will + have + P.P + O

Cung mệnh của Vợ chồng phạm Tuyệt mệnh lấy nhau có chết không

Ex: Bob will have finished an English course at the end of this year.

O + will + have + been + P.P (by + S)

Ex: An English course will have been finished by Bob at the end of this year.

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

S + will + have + been + PP + O

Ex: By 9:00 tonight, she will have been drawing the picture for 5 hours.

O + will + have + been + being + P.P (by + S)

Ex: By 9:00 tonight, the picture will have been being drawn for 5 hours.

Thì tương lai gần

S + tobe + going to + V + O

Ex: Trang is going to make a dress.

O + tobe + going to + be + P.P (by + S)

Ex: A dress is going to be made by Trang.

Động từ khuyết thiếu (can/ must/…)

S + can/ must/ … + V + O

Ex: He should brush his teeth twice a day.

O + can/ must/ … + be + P.P (by + S)

Ex: His teeth should be brushed twice a day.

LƯU Ý:

Nếu chủ từ trong câu chủ động KHÔNG chỉ rõ là người hay vật cụ thể, rõ ràng (people, someone, every one, no one, any one, I, we, you, they, he, no one/any one/ me/us/ you/them/her/him/ it) có thể được bỏ đi.

IV. Câu hỏi trong câu bị động

  1. Câu bị động ở dạng Yes – No Question

Yes – No Question là những câu hỏi mà câu trả lời phải là yes hay no và thường được bắt đầu bằng:

– Các động từ khuyết thiếu: shall, ought to, must, will, would, might, may, ..

SƠ MI NAM TAY LỠ, TAY LỬNG – tqq shirtmaker

– Các trợ động từ do, have, be, …

Câu bị động ở dạng Yes/ No Question
Câu bị động ở dạng Yes/ No Question

+ Cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động:

  • Bước 1: Xác định thì của câu hỏi.
  • Bước 2: Chuyển từ chủ động sang bị động, không cần để ý tới dấu chấm hỏi.
  • Bước 3: Viết lại dấu chấm hỏi và chuyển động từ to be lên trước chủ ngữ.

Ex: Did John draw the picture? (câu chủ động)

Bước 1: Xác định thì của câu hỏi. Vì đây là thì quá khứ đơn nên ta dùng công thức bị động của thì quá khứ đơn.

=> S + was/ were + P.P

Bước 2: Chúng ta cứ làm như một câu bị động ở thì quá khứ đơn bình thường, đừng quan tâm tới dấu chấm hỏi.

=> The picture was drawn by John.

Bước 3: Lúc này, ta mới trả dấu chấm hỏi về, và chỉ việc đưa trợ động từ was (quá khứ của be) lên đầu câu là xong.

=> Was the picture drawn by John?

  1. Dạng câu bị động Wh – Question

+ Dạng 1: Câu bị động với từ để hỏi When/ Why/ How/ Where + trợ động từ + S + V?

– Chúng ta sẽ làm 3 bước tương tự như dạng Yes-No Question rồi cuối cùng thêm các từ When, Why, How, Where …

Where does your friend hold the party?

=> Where is the party held by your friend?

Câu bị động ở dạng Wh - Question
Câu bị động ở dạng Wh – Question

+ Dạng 2: Câu bị động với Who/What + V + O?

Who wrote this poem?

=> Who(m) was this poem written?

+ Dạng 3: câu bị động với What/ Which + trợ động từ + S + V?

Chim bay vào nhà đánh con gì? Là số mấy? – Bierelarue

Which books does your sister read?

=> Which books are read by your sister?

LƯU Ý:

Vì does ở thì hiện tại đơn nên ta chia theo công thức bị động ở thì hiện tại đơn và are được chia phụ thuộc vào từ books.

V. Câu bị động có hai tân ngữ

Câu bị động có hai tân ngữ, trong đó có một tân ngữ trực tiếp (chỉ vật) và một tân ngữ gián tiếp (chỉ người).

Có hai dạng cấu trúc của câu chủ động có hai tân ngữ:

  • S + V + OI + Od
  • S + V + Od + to/ for + OI

(Trong đó: OI = Indirect Object: tân ngữ gián tiếp; Od = Direct Object: tân ngữ trực tiếp)

  • I sent my friend a postcard.
  • I sent a postcard to my friend.

=> Khi chuyển sang câu bị động chúng ta có hai cách chuyển, có thể đặt tân ngữ gián tiếp hoặc tân ngữ trực tiếp của câu chủ động lên làm chủ ngữ của câu bị động, tùy vào chúng ta muốn nhấn mạnh về người hay vật.

– Cấu trúc câu bị động:

  • OI + tobe + P.P + Od (by S)
  • Od + tobe + P.P + to/for+ OI (by S)

(A) I sent my friend a postcard.

(P) My friend was sent a postcard.

(P) A postcard was sent to my friend.

– Một số động từ theo sau có hai tân ngữ:

  • give to
  • buy (for)
  • send (to)
  • make (for)
  • show (tol
  • get (for)
  • lend (to)

VI. Một số dạng câu bị động đặc biệt

  1. Dạng 1

(A) People/They + think/say/ believe/ suppose + that + S + V

– Đối với câu chủ động ở dạng này chúng ta có hai cách chuyển sang câu bị động:

  • C1: S + am/is/are + thought/said/ believed/supposed + to + Vinf
  • C2: It is + thought/ said/believed/supposed + that + S + V

(A) People think that she is a good teacher.

(P) She is thought to be a good teacher.

(P) it is thought that she is a good teacher.

(Mọi người nghĩ rằng cô ấy là một cô giáo giỏi)

  1. Dạng 2: Câu bị động với những động từ mệnh lệnh, đề nghị, yêu cầu

Điểm danh một số app chuyển văn bản thành giọng nói ios tốt nhất

Những động từ thường có trong dạng này:

  • suggest đề xuất, đề nghị)
  • order (ra lệnh)
  • demand (đề nghị)
  • recommend (để xuất)
  • require (đòi hỏi)
  • request (đề nghị

+ Cấu trúc:

  • (A) S + suggest/require/ … + that + S + V-info
  • (P) It + be + suggested/ required/ … + that + O + be + P.P

(Trong đó: Vinf = infinitive verb: động từ nguyên thể không “to”)

He suggested that she buy a laptop.

It was suggested that a laptop be bought

(Anh ấy đề nghị cô ấy mua một chiếc máy tính xách tay.)

  1. Dạng 3: Dạng bị động của động từ nguyên thể

+ Cấu trúc:

  • (A) It + be + adj + for + sb + to V + sth.
  • (P) It + be + adj + for + sth + to be + P.P.

Trong đó: adj = adjective: tính từ; sb = somebody: ai đó (chỉ người); sth = something: cái gì (chỉ vật).

(A) It is difficult for me to fix the car.

(P) It is difficult for the car to be fixed.

(Thật khó để tôi sửa chiếc ô tô này.)

4. Dạng 4: Câu bị động của câu mệnh lệnh

+ Câu khẳng định:

  • (A) V + O
  • (P) Let + O + be + P.P!

+ Câu phủ định:

  • (A) Don’t + V + O!
  • (P) Let + not + O + be + P.P! Hoặc Don’t let + O + be + P.P!

(A) Wash your dirty clothes!

(P) Let your dirty clothes be washed!

(Hãy giặt quần áo bản của con đi)

(A) Don’t pick the flower!

(P) Let not the flower be picked!

Don’t let the flower be picked!

Sức Mạnh của Hình Ảnh Kết Luận

(Đừng ngắt hoa!)

  1. Một số dạng câu đặc biệt khác

Active

Passive

It is impossible to do sth: không thể làm gì

Ex: It is impossible to cook this.

(Không thể nấu được món đó.)

Something can’t be done

Ex: This can’t be cooked.

S + enjoy + V-ing + O: thích làm gì

Ex: I enjoy collecting stamps.

(Tớ thích sưu tầm tem.)

S + enjoy + 0 + being + P.P

Ex: I enjoy stamps being collected.

S + have/ get + sb + (to) V + O: nhờ ai đó làm gì

Ex: I have my sister make a dress.

(Mình nhờ chị gái may một chiếc váy.)

S + have/get + O + P.P (by sb)

Ex: I have a dress made by my sister.

Kiến thức về câu chủ động và câu bị động trong tiếng Anh có trong một số cuốn sách sau:

  • Mindmap English Grammar

  • Hướng dẫn sử dụng ngữ pháp tiếng Anh

  • Ngữ pháp và giải thích ngữ pháp tiếng Anh

  • Basic English Grammar in Use

  • Học nhanh ngữ pháp tiếng Anh từ A – Z

  • Ngữ pháp tiếng Anh vui nhộn

Các bạn hãy mua về tham khảo để có kiến thức đầy đủ nhất về ngữ pháp tiếng Anh.

Chúc các bạn học tiếng Anh thành công và đạt nhiều điểm số tốt!

Mcbooks.vn

BÀI LIÊN QUAN

Xu hướng quản trị 24h qua: Lãnh đạo linh hoạt và thích ứng

Vai Trò Của Nhà Quản Trị Trong Thời Đại Số

by admin
27 Tháng 2, 2025
0

Vai trò của nhà quản trị đang thay đổi chóng mặt trong thời đại số. Không còn chỉ đơn thuần...

Hình ảnh kết luận trên mạng xã hội

Sức Mạnh của Hình Ảnh Kết Luận

by admin
27 Tháng 2, 2025
0

Hình ảnh kết luận đóng vai trò then chốt trong việc truyền tải thông điệp và để lại ấn tượng...

Giá trị P trong Nghiên cứu Khoa học

Cách Tính P trong Nghiên cứu Khoa học

by admin
26 Tháng 2, 2025
0

Cách tính p trong nghiên cứu khoa học đóng vai trò then chốt trong việc xác định ý nghĩa thống...

Ví dụ Câu Hỏi Nghiên Cứu Khoa Học

Ví dụ về Câu Hỏi Nghiên Cứu là Gì?

by admin
25 Tháng 2, 2025
0

Ví dụ về câu hỏi nghiên cứu là gì? Đó là câu hỏi mà rất nhiều người mới bắt đầu...

Bài tiếp theo

Kỹ thuật trồng mai vàng

Facebook Twitter Instagram

VỀ CHÚNG TÔI

CHÍNH SÁCH

  • Giới thiệu
  • Điều khoản
  • Chính sách bảo mật

BÀI MỚI NHẤT

  • Tử Vi Em Bé Sinh Năm 2023: Giải Mã Vận Mệnh Quý Mão
  • Khám Phá Bí Mật Tử Vi Hoàng Nguyễn
  • Tử Vi Bính Ngọ Năm 2025: Chi Tiết Vận Hạn
  • Ý Nghĩa Sao Tử Vi Ở Các Cung
  • Xem Tử Vi Ngày 3/3/2025: Dự Đoán Vận May Của Bạn

© 2022 MOBO.VN

sancrypto.net
No Result
View All Result
  • Landing Page
  • Buy JNews
  • Support Forum
  • Pre-sale Question
  • Contact Us

© 2022 MOBO.VN

apkfrlegends.com igram.dev