Contents
- 1 Bạn đang tìm kiếm kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn bảng kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc cùng với ký tự đặc biệt số Trung Quốc. Cùng xem ngay nhé!
- 1.1 BẠN QUAN TÂM
- 1.2 Top các app giải toán cấp 2 THCS lớp 6, 7, 8, 9 TỐT nhất 2023
- 1.3 “Kỷ Niệm” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- 1.4 I. Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc là gì?
- 1.5 II. Tổng hợp kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc
- 1.6 III. Một số câu tiếng Trung, teen code phổ biến được giới trẻ sử dụng
Bạn đang tìm kiếm kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn bảng kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc cùng với ký tự đặc biệt số Trung Quốc. Cùng xem ngay nhé!
Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc đẹp, bắt mắt
I. Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc là gì?
Kí tự chữ Trung Quốc, Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文) một ngôn ngữ với các chữ tượng hình
Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc là những chữ cái thông thường được lồng ghép, thêm những chi tiết như trái tim, ngôi sao, cây dù,… để tạo ra một phong cách khác mới lạ bắt mắt nhưng không làm thay đổi ý nghĩa mặt chữ
II. Tổng hợp kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc
1. Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc
㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊙ ㊚ ㊛ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰
㈠ ㈡ ㈢ ㈣ ㈤ ㈥ ㈦ ㈧ ㈨ ㈩ ㊀ ㊁ ㊂ ㊃ ㊄ ㊅ ㊆ ㊇ ㊈ ㊉
㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰
中 国 驴 博 客 行 的 一 是 在 不 了 有 和 人 这 中 大 为 上 个 国 我 以 要 他 时 来 用 们 生 到 作 地 于 出 就 分
对 成 会 可 主 发 年 动 同 工 也 能 下 过 子 说 产 种 面 而 方 后 多 定 行 学 法 所 民 得 经 十 三 之 进 着 等
部 度 家 电 力 里 如 水 化 高 自 二 理 起 小 物 现 实 加 量 都 两 体 制 机 当 使 点 从 业 本 去 把 性 好 应 开
它 合 还 因 由 其 些 然 前 外 天 政 四 日 那 社 义 事 平 形 与 关 各
2. Kí tự đặc biệt số Trung Quốc
- Số 1: ㊀
- Số 2: ㊁
- Số 3: ㊂
- Số 4: ㊃
- Số 5: ㊄
- Số 6: ㊅
- Số 7: ㊆
- Số 8: ㊇
- Số 9: ㊈
- Số 10: ㊉
3. Kí tự đặc biệt khuôn mặt với chữ Trung Quốc
- 凸( ̄□ ̄」)
- ┌(┌ 廿-廿)┐
- ( ̄个 ̄)
- 凸( ̄ヘ ̄)
- (炎ロ炎)
- ฅ(=ᇂᆽᇂ=)ฅ
- (´┏・┓`)
- (❀◜∇◝)
MUA NGAY ĐIỆN THOẠI CHƠI GAME TỐT NHẤT
III. Một số câu tiếng Trung, teen code phổ biến được giới trẻ sử dụng
1. 我爱你 – (Wǒ ài nǐ) – Anh yêu em/ em yêu anh
2. 我不知道 – (Wǒ bù zhìdāo) – tôi không biết
3. 520 – (我爱你 ) – Anh yêu em/ Em yêu anh
4. 530 – (我想你) – Anh nhớ em/ Em nhớ anh
5. 1314 – (好想你) – Nhớ anh/ Nhớ em
6. 9277 – (就爱亲亲) – Thích hôn
7. 555 – (呜呜呜) – Hu hu hu
8. 9213 – (钟爱一生) – Yêu em cả đời
9. 910 – (就依你) – Chính là em
10. 886 – (拜拜啦) – Tạm biệt
11. 837 – (别生气) – Đừng giận
12. 920 – (就爱你) – Chỉ yêu em
13. 9494 – (就是就是) – Đúng vậy, đúng vậy
14. 88 – (拜拜) – Tạm biệt
15. 81176 – (在一起了) – Bên nhau
Một số mẫu điện thoại cho bạn thỏa sức chiến game đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:
Bài viết trên giúp bạn tổng hợp kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc. Đừng quên chia se bài viết này đến bạn bè nhé. Chúc bạn có những phút giây thư giãn bên gia đình và bạn bè.