Phiếu học tập 6 PC6: – Mắt lão thị có đặc điểm gì?- Nêu cách sửa tật lão thị. TL6:- Đặc điểm của mắt viễn thị: + Thủy tinh thể bị sơ cứng.+ Điểm cực cận rất xa mắt. – Cách sửa: đeo kinhhs hội tụ có tiêu cự phù hợp.Phiếu học tập 7 PC7: – Hiện tượng lưu ảnh là gì?TL7: – Hiện tượng mắt vẫn còn cảm giác về đối tượng sau khi ánh sáng đến mắt đã tắt sau 110 sgọi là hiện tượng lưu ảnh.Phiếu học tập 8 P8: có thể ứng dụng CNTT hoặc dùng bản trong 1. Bộ phận của mắt giống như thấu kính làA. thủy dịch. B. dịch thủy tinh. C. thủy tinh thể.D. giác mạc. 2. Con ngươi của mắt có tác dụngA. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt. B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt.C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát. D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não.3. Sự điều tiết của mắt là A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới.B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt. C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.4. Mắt nhìn được xa nhất khi A. thủy tinh thể điều tiết cực đại.B. thủy tinh thể khơng điều tiết. C. đường kính con ngươi lớn nhất.D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.5. Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về tật cận thị? A. Khi khơng điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc;B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mặt khơng tật; C. Phải đeo kính phân kì để sửa tật;D. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.6. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về mắt viễn thị?152A. Khi khơng điều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc; B. Điểm cực cận rất xa mắt;C. Khơng nhìn xa được vơ cực; D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.7. Mắt lão thị khơng có đặc điểm nào sau đây? A. Điểm cực cận xa mắt.B. Cơ mắt yếu. C. Thủy tinh thể quá mềm.D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật. 8. Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vơ cùng mà khơng phải điều tiếtthì người này phải đeo sát mắt kính A. hội tụ có tiêu cự 50 cm.B. hội tụ có tiêu cự 25 cm. C. phân kì có tiêu cự 50 cm.D. phân kì có tiêu cự 25 cm. 9. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100 cm. Để nhìn được vật gần nhấtcách mắt 25 cm thì người này phải đeo sát mắt một kính A. phân kì có tiêu cự 100 cm.B. hội tụ có tiêu cự 100 cm. C. phân kì có tiêu cự 1003 cm.D. hội tụ có tiêu cự 1003 cm. 10. Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vơ cùng mà khơng phải điều tiết. Ngườinày: A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 23 m.B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 23 m. C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 23 cm.D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 23 cm.11. Một người có điểm cực cận cách mắt 100 cm, để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì phải đeo sát mắt một kínhA. hội tụ có tiêu cự 20 cm. B. phân kì có tiêu cự 20 cm.C. hội tụ có tiêu cự 1003 cm. D. phân kì có tiêu cự 1003 cm. 12. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự- 100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ A. 1009 cm đến vơ cùng.B. 1009 cm đến 100 cm. C. 10011 cm đến vô cùng.D. 10011 cm đến 100 cm. TL8. Đáp án:Câu 1: C; Câu 2: A; Câu 3: A; Câu 4: B; Câu 5: B; Câu 6: C; Câu 7: C; Câu 8: C; Câu 9: D; Câu 10: A; Câu 11: A; Câu 12 A.4. Ứng công công nghệ thơng tin UD: Có thể sử dụng phần mềm Crocodile physic để hướng dẫn HS tìm hiểu về mắt và cách sửa các tật của mắt.1535. Nội dung ghi bảng ghi tóm tắt kiến thức SGK theo các đầu mục; HS tự ghi chép các nội dung trên bảng và những điều cần thiết cho họ:Bài 31. MắtI. Cấu tạo quang học của mắt II. Sự điều tiết của mắt1. Sự điều tiết… 2. Điểm cực viễn điểm cực cận…III. Năng suất phân li của mắt IV. Các tật của mắt và cách khắc phục:1. Mắt cận và cách khắc phục… 2. Mắt viễn và cách khắc phục…3. Mắt lão và cách khắc phục… V. Hiện tượng lưu ảnh của mắtHọc sinh: – Chuẩn bị bài mới.
Contents
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1 … phút: Kiểm tra bài cũ.Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên- Trả lời miệng hoặc bằng phiếu. – Dùng PC 1 – 3 bài 30 để kiểm tra.Hoạt động 2 … phút: Tìm hiểu về cấu tạo quang học của mắt.Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên- Đọc SGK mục I, tìm hiểu và trả lời câu hỏi. – Nhận xét câu trả lời của bạn.- Cho HS đọc SGK, nêu câu hỏi PC1. Có thể dụng UD để hướng dẫn HS.Hoạt động 3 … phút: Giải thích sự điều tiết của mắt.Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên- Trả lời các câu hỏi PC2. – Trả lời các câu hỏi PC3.- Nhận xét các câu trả lời của bạn. – Nêu câu hỏi PC2.- Nêu câu hỏi PC3. – Hướng dẫn HS trả lời.Hoạt động 4 … phút: Tìm hiểu năng suất phân li.Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên- Trả lời các câu hỏi PC3. – Trả lời câu hỏi C1.- Nêu câu hỏi PC3. – Hướng dẫn trả lời ý PC3.- Nêu câu hỏi C1.Hoạt động 5 … phút: Tìm hiểu về các tật của mắt và cách khắc phục tật quang học của mắt.Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên- Trả lời các câu hỏi PC4. – Nêu câu hỏi PC4.Có thể sử dụng UD để hướng dẫn HS tìm154- Trả lời câu hỏi C2. – Trả lời câu hỏi PC5.- Trả lời câu hỏi PC6. hiểu nội dung kiến thức này hiêu quả.- Nêu câu hỏi C2. – Nêu câu hỏi PC5.- Nêu câu hỏi PC6.Hoạt động 6 … phút: Tìm hiểu về hiện tượng lưu ảnh của mắt.Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên- Trả lời các câu hỏi PC7. – Nêu câu hỏi PC7.Hoạt động 5 … phút: Vận dụng, củng cố.Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên- Thảo luận, trả lời câu hỏi theo một phần phiếu PC8.- Nhận xét câu trả lời của bạn – Cho HS thảo luận theo một phần phiếu PC8.- Nhận xét, đánh giá nhấn mạnh kiến thức trong bài.Hoạt động 6 … phút: Giao nhiệm vụ về nhà.Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên- Ghi bài tập về nhà. – Ghi bài tập làm thêm.- Ghi chuẩn bị cho bài sau. – Cho bài tập trong SGK: bài tập 6 đến 10trang 233. – Bài thêm: Một phần phiếu PC8.- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.155Bài 32. KÍNH LÚP