Câu hỏi Tại sao lại lựa chọn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là một câu hỏi mà sinh viên nào khi tìm hiểu về trường cũng cảm thấy đau đầu? Nếu bạn cũng đang gặp tình trạng như vậy thì hãy tham khảo ngay bài viết này của Toppy vì bạn sẽ tìm thấy câu trả lời hợp lý cho câu hỏi đó. Bài viết hôm nay sẽ đưa ra cái nhìn tổng quan về cách thức tuyển sinh hay một vài hình ảnh chọn lọc về trường, các bạn đừng bỏ qua nhé!
Contents
- 1 I. Giới thiệu về Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- 2 II. Tại sao Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội lại được lòng sinh viên?
- 3 III. Những lưu ý trong tuyển sinh của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- 4 IV. Giải đáp câu hỏi về Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội
- 5 Một số hình ảnh của trường
I. Giới thiệu về Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
1. Thông tin chung
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội hay còn gọi là HUBT là tên viết tắt của trường bằng Tiếng Anh Ha Noi University of Business and Technology có địa chỉ Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội.
Email: tttt@hubt.edu.vn
SĐT: 0243 6336507
Website: http://hubt.edu.vn/
3. Mục tiêu
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội luôn đề cao chất lượng giáo dục nên đặt ra mục tiêu sẽ giữ vững danh hiệu cơ sở đào tạo uy tín, chất lượng, tạo nên thương hiệu riêng cho trường.
II. Tại sao Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội lại được lòng sinh viên?
1. Môi trường học tập
Nhắc đến môi trường học tập, bạn không cần quá lo lắng vì giảng viên và sinh viên trường đều rất thân thiện, nhiệt tình. Trường đề cao giáo dục theo hướng nghiên cứu ứng dụng và học tập theo phương pháp nước ngoài. Trong các buổi học, không khí học tập rất nghiêm túc, sinh viên học tập từ bạn bè và giảng viên để phát triển bản thân. Ngoài ra trường cũng thường xuyên có các hoạt động ngoại khóa hay hội thảo, cuộc thi học tập giúp sinh viên phát huy năng lực tốt nhất.
2. Chất lượng đào tạo
So với nhiều trường khác, HUBT có tuổi đời khá trẻ vì thành lập muộn nhưng xét về chất lượng đào tạo, trường luôn là một trong những trường đầu tư phát triển tốt về mảng công nghệ, ứng dụng nghiên cứu. Ngoài ra, các phòng học đều rất khang trang, được xây dựng đạt tiêu chuẩn quốc tế, điều kiện học tập cũng được trang bị đầy nhủ như máy tính, máy chiếu, phòng thực hành, góp phần nâng cao chất lượng học tập.
3. Là nơi học tập của nhiều Hot teen nổi tiếng
Có thể bạn chưa biết nhưng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội chính là ngôi trường được rất nhiều người nổi tiếng theo học như: ca sĩ Cao Thái Sơn, Trần Quân CEO Sói Biển, hay các Hot teen Yan Bi, Vương Anh Ole, Huyền Lizzie,… Bạn có bất ngờ không? Biết đâu khi theo học, bạn sẽ được gặp mặt nhiều gương mặt thân quen nổi tiếng khác nữa.
III. Những lưu ý trong tuyển sinh của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
1. Thông tin tuyển sinh
a. Đối tượng:
Đã tốt nghiệp THPT.
b. Phạm vi:
Cả nước.
c. Thời gian đăng ký:
Thời gian đăng ký xét tuyển vào HUBT được chia thành nhiều đợt và được cập nhật thường xuyên tại website http://hubt.edu.vn/ của nhà trường.
d. Phương thức tuyển sinh:
HUBT xét tuyển theo 2 phương thức tuyển sinh là theo kết quả thi THPT và theo Kết quả học tập năm lớp 12 tại trường THPT.
+ PT1:Theo KQ thi THPT.
- Đã được xét tốt nghiệp THPT trước đó.
- Đạt yêu cầu về điểm đầu vào do nhà trường quy định (tùy tưng năm, tùy từng khoa đăng ký)
+ PT2:Theo KQ học tập năm lớp 12 tại trường THPT.
- Xét theo tổ hợp xét tuyển, điểm phẩy 3 môn >= 18 điểm trong cả năm học lớp 12.
- Đạt hạnh kiểm giỏi hoặc khá.
- Riêng đối với khối ngành y học, điều dưỡng cần đảm bảo yêu cầu đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định.
2. Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội điểm chuẩn có cao không?
Ngành THXT Điểm chuẩn Thiết kế công nghiệp H00, H01, H06, H08 15 Thiết kế đồ họa H00, H01, H06, H08 15 Quản trị kinh doanh A00, A01, A08, D01 19 Kinh doanh quốc tế A00, A09,C04,D01 15.6 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C14, D10 15.2 Kế toán A00, A08, C03, D01 16 Luật kinh tế A00, A01, C14, D10 15.5 CNTT A00, A01, C14, D10 16 CN kỹ thuật cơ điện tử A00, A08, C03, D01 15.4 CN kỹ thuật ô tô A00, A01, B03, C01 15.1 CN kỹ thuật điện, điện tử A00, A08, C03, D01 15.4 CN kỹ thuật môi trường A00, B00, B03, C02 15 Kiến trúc V00, V01, V02, V06 15 QL đô thị và công trình A00, A08, C03, D01 15.45 Thiết kế nội thất H00, H01, H06, H08 15 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B08, C14 22.35 Y khoa A00, A02, B00, D08 22.35 Dược học A00, A02, B00, D07 21 Điều dưỡng A00, A02, B00, D07 18 Răng – Hàm – Mặt A00, A02, B00, D08 22.1 Ngôn ngữ Anh C00, D01, D09, D66 17 Ngôn ngữ Nga C00, D01, D09, D66 16.65 Ngôn ngữ Trung Quốc C00, D01, D14, D15 20 Kinh tế A00, A01, A08, D01 15 Quản lý nhà nước C00, D01, D09, D66 15.5 Quản trị DVDL & lữ hành C00, D01, D09, D66 15.05 Quản lý tài nguyên & môi trường C00, D01, D09, D66 15.55
3. Các ngành tuyển sinh
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác 1 7210402 Thiết kế công nghiệp 15 15 H00, H01, H06, H08 2 7210403 Thiết kế đồ họa 40 40 H00, H01, H06, H08 3 7340101 Quản trị kinh doanh 250 250 A00, A01, A08, D01 4 7340120 Kinh doanh quốc tế 100 10 A00, A09, C04, D01 5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 125 125 A00, A01, C14, D10 6 7340301 Kế toán 250 250 A00, A08, C03, D01 7 7380107 Luật kinh tế 60 60 A00, A01, C14, D10 8 7480201 CNTT 250 250 A00, A01, C14, D10 9 7510203 CN kỹ thuật cơ điện tử 50 50 A00, A08, C03, D01 10 7510205 CN kỹ thuật ô tô 150 150 A00, A01, B03, C01 11 7510301 CN kỹ thuật điện, điện tử 60 60 A00, A08, C03, D01 12 7510406 CN kỹ thuật môi trường 10 10 A00, B00, B03, C02 13 7580101 Kiến trúc 25 25 V00, V01, V02, V06 14 7580106 QL đô thị và công trình 20 20 A00, A08, C03, D01 15 7580108 Thiết kế nội thất 15 15 H00, H01, H06, H08 16 7580201 Kỹ thuật xây dựng 25 25 A00, A01, B08, C14 17 7720101 Y khoa 100 50 A00, A02, B00, D08 18 7720201 Dược học 75 75 A00, A02, B00, D07 19 7720301 Điều dưỡng 70 70 A00, A02, B00, D07 20 7720501 Răng – Hàm – Mặt 70 30 A00, A02, B00, D08 21 7220201 Ngôn ngữ Anh 125 125 C00, D01, D09, D66 22 7220202 Ngôn ngữ Nga 25 25 C00, D01, D09, D66 23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 250 250 C00, D01, D14, D15 24 7310101 Kinh tế 50 50 A00, A01, A08, D01 25 7310205 Quản lý nhà nước 50 50 C00, D01, D09, D66 26 7810103 Quản trị DVDL & lữ hành 125 125 C00, D01, D09, D66 27 7850101 QL tài nguyên & môi trường 15 15 C00, D01, D09, D66
IV. Giải đáp câu hỏi về Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội
– Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội học phí có đắt không?
Tên ngành Học phí (VNĐ/Kỳ) Y đa khoa 30.000.000 Dược học & Điều dưỡng 12.500.000 Răng – hàm – mặt 36.000.000 CNTT 7.700.000 Điện – điện tử, Xây dựng 7.500.000 Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường 8.000.000 Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ) 6.000.000
– Chất lượng đào tạo của HUBT có tốt hay không?
Một số hình ảnh của trường
-
Đại học Hà Tĩnh
-
Đại học Công Đoàn
-
Đại học An Giang