Đại học Mở TPHCM là trường Đại học công lập đầu tiên ở Việt Nam đào tạo theo dạng “mở”. Từ những ngày đầu thành lập đến nay, nhà trường đã đào tạo không ít những nhân tài trẻ cho đất nước, hiện đang công tác tại nhiều vị trí công việc khác nhau trong các tập đoàn, doanh nghiệp lớn. Nếu bạn có hứng thú với trường, hãy tham khảo bài viết sau để có cái nhìn tổng quan về lịch sử, thông tin tuyển sinh và mức học phí của trường nhé!
Contents
Thông tin chung
- Tên trường: ĐH Mở TPHCM (Ho Chi Minh City Open University)
- Địa chỉ:
- Số 35, 37 đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
- Số 97 đường Võ Văn Tần, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Website: https://ou.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaiHocMo/
- Mã tuyển sinh: MBS
- Email tuyển sinh: ou@ou.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 028 3 836 4748
Giới thiệu trường Đại học Mở TPHCM
Lịch sử phát triển
Đại học Mở TPHCM có tiền thân là Viện Đào tạo mở rộng trực thuộc Trường Cán bộ Quản lý Đại học – THCN và Dạy nghề được thành lập vào ngày 15/06/1990. Sau một quá trình nỗ lực trong công tác dạy và học, năm 1993, Thủ tướng chính phủ quyết định thành lập trường Đại học Mở Bán công TPHCM. Năm 2006, trường tiếp tục chuyển thành trường Công lập với tên gọi Đại học Mở TPHCM và phát triển đến bây giờ.
Mục tiêu phát triển
HCMCOU phấn đấu trở thành trường đại học đào tạo đa ngành hàng đầu tại Việt Nam với định hướng phổ cập kiến thức, ứng dụng công nghệ vào thực tiễn và gắn kết cộng đồng, xã hội. Không những vậy, nhà trường còn cố gắng phát triển các phương thức đào tạo linh hoạt, phù hợp với nhiều đối tượng khác nhau.
Đội ngũ cán bộ
Hiện tại, Đại học Mở TPHCM có 499 giảng viên, trong đó có 6 Giáo sư, 24 Phó Giáo sư, 136 Tiến sĩ và 301 Thạc sĩ và 32 giảng viên có trình độ Đại học đang giảng dạy tại trường. Đây là đội ngũ giảng viên cốt cán giúp đại học Mở TP.HCM tiến gần hơn với mục tiêu phát triển.
Cơ sở vật chất
Phần lớn nguồn thu của trường đều dùng cho việc đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, do đó HCMCOU có chất lượng cơ sở hạ tầng rất cao. Trường đã đầu tư xây dựng hệ thống phòng học khang trang, hiện đại với đầy đủ trang thiết bị phục vụ cho việc học, phòng thí nghiệm và thực hành cũng được nhà trường tu sửa thường xuyên.
Thông tin tuyển sinh
Thời gian xét tuyển
Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức 1 sẽ theo mốc thời gian quy định của bộ GD&ĐT, các phương thức khác nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/4 – 17/5/2021.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh các đối tượng đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
Năm 2021, nhà trường có 3 phương thức tuyển sinh chính, bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2021
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển thí sinh là học sinh giỏi trong 3 năm học.
- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển + chứng chỉ ngoại ngữ.
- Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển các thí sinh có bằng tú tài IB, Chứng chỉ A-Level từ Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge Anh và điểm SAT của Mỹ.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Tùy vào từng phương thức mà nhà trường đưa ra các yêu cầu đầu vào khác nhau, cụ thể:
- Đối với phương thức 1: nhà trường sẽ công bố sau khi có điểm chuẩn THPT Quốc gia.
- Đối với phương thức 2: tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ >= 18 điểm đối với ngành Công nghệ sinh học, Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học và >= 20 điểm đối với các ngành còn lại.
- Đối với phương thức 3: Nhà trường hướng đến các đối tượng thí sinh: + Có hạnh kiểm tốt 2 năm lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 + Là học sinh giỏi lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình các môn lớp 10, 11 và học kì I lớp 12 >= 7.0 điểm
- Đối với phương thức 4: thí sinh có điểm học bạ vượt tiêu chí như phương thức 2. Đối với thí sinh xét tuyển vào ngành Ngoại ngữ, nhà trường yêu cầu bằng IELTS >= 6.0 và >= 5.5 đối với các ngành còn lại.
- Đối với phương thức 5: thí sinh dự thi các kỳ thi chuẩn hóa trên và đạt các mốc điểm tối thiểu như sau: + Đối với bài thi tú tài IB: đạt tổng điểm >= 26 điểm + Đối với kỳ thi chứng chỉ A-Level: đảm bảo các môn đạt từ điểm C trở lên. + Đối với bài thi SAT: đạt từ 1100/1600 trở lên.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
HCMCOU thực hiện các chính sách trên dựa trên Quy chế tuyển sinh được Bộ Giáo dục ban hành.
Năm nay trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh các ngành nào?
Năm 2021, Đại học Mở TPHCM tuyển sinh với 31 ngành bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau như Kinh tế, Marketing, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc,… Sau đây là thông tin chi tiết các ngành học, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển đối với từng ngành được nhà trường đề ra:
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển 1 7310101 Kinh tế 119 A00, A01, D01, D07 2 7340101 Quản trị kinh doanh 121 A00, A01, D01, D07 3 7340115 Marketing 49 A00, A01, D01, D07 4 7340120 Kinh doanh quốc tế 87 A00, A01, D01, D07 5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 140 A00, A01, D01, D07 6 7340301 Kế toán 116 A00, A01, D01, D07 7 7340302 Kiểm toán 65 A00, A01, D01, D07 8 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 59 A00, A01, D01, D07 9 7480101 Khoa học máy tính 87 A00, A01, D01, D07 10 7480201 Công nghệ thông tin 120 A00, A01, D01, D07 11 7510102 CNKT công trình xây dựng 143 A00, A01, D01, D07 12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 32 A00, A01, D01, D07 13 7580302 Quản lý xây dựng 82 A00, A01, D01, D07 14 7340404 Quản trị nhân lực 41 A00, A01, D01, C03 15 7810101 Du lịch 50 A00, A01, D01, C03 16 7420201 Công nghệ sinh học 88 A02, D07, A00, B00 17 7380101 Luật 96 C00, A01, A00, D01 18 7380107 Luật kinh tế 98 C00, A01, A00, D01 19 7310620 Đông Nam Á học 50 A01, D01, C00, D78 20 7310301 Xã hội học 72 A01, D01, C00, D78 21 7760101 Công tác xã hội 72 A01, D01, C00, D78 22 7220201 Ngôn ngữ Anh 70 A01, D01, D14, D78 23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24 Văn, Toán, Ngoại ngữ,
Văn, KHXH, Ngoại ngữ
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật 42 Văn, Toán, Ngoại ngữ,
Văn, KHXH, Ngoại ngữ
25 7380107C Luật kinh tế 76 C00, A01, A00, D01 26 7220201C Ngôn ngữ Anh 55 A01, D01, D14, D78 27 7510102C CNKT công trình xây dựng 37 A00, A01, D01, D07 28 7340101C Quản trị kinh doanh 139 A00, A01, D01, D07 29 7340201C Tài chính – Ngân hàng 174 A00, A01, D01, D07 30 7340301C Kế toán 119 A00, A01, D01, D07 31 7420201C Công nghệ sinh học 68 A02, D07, A00, B00
Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM là bao nhiêu?
Đối với năm 2022, trường có mức điểm chuẩn như sau:
HCMCOU có mức điểm chuẩn tương đối cao, dao động trong khoảng 16 – 25.35. Điểm chuẩn cao nhất rơi vào ngành Marketing – 25.35 điểm, bên cạnh CNKT công trình xây dựng, Quản lý xây dựng hay Công nghệ sinh học… có mốc điểm chuẩn là 16. Để có cái nhìn tổng quan nhất, mời bạn tham khảo danh sách điểm chuẩn của trường vào năm 2020 dưới đây:
Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Kinh tế A00, A01, D00, D07 24,1 Quản trị kinh doanh A00, A01, D00, D07 24,70 Marketing A00, A01, D00, D07 25,35 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D00, D07 25,05 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D00, D07 24 Kế toán A00, A01, D00, D07 24 Kiểm toán A00, A01, D00, D07 23.8 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D00, D07 23,20 Khoa học máy tính A00, A01, D00, D07 23 Công nghệ thông tin A00, A01, D00, D07 24,50 CNKT công trình xây dựng A00, A01, D00, D07 16 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D00, D07 24.35 Quản lý xây dựng A00, A01, D00, D07 16 Quản trị nhân lực A00, A01, D00, C03 16 Du lịch A00, A01, D00, C03 22 Công nghệ sinh học A02, D07, A00, B00 16 Luật C00, A01, A00, D00 22.8 Luật kinh tế C00, A01, A00, D00 23.55 Đông Nam Á học A01, D00, C00, D78 21.75 Xã hội học A01, D00, C00, D78 19.5 Công tác xã hội A01, D00, C00, D78 16 Ngôn ngữ Anh A01, D00, D14, D78 24,75 Ngôn ngữ Trung Quốc Văn, Toán, Ngoại ngữ,
Văn, KHXH, Ngoại ngữ
24,25 Ngôn ngữ Nhật Văn, Toán, Ngoại ngữ,
Văn, KHXH, Ngoại ngữ
23.75 Luật kinh tế C00, A01, A00, D00 19,2 Ngôn ngữ Anh (CLC) A01, D00, D14, D78 23,25 CNKT công trình xây dựng (CLC) A00, A01, D00, D07 16 Quản trị kinh doanh (CLC) A00, A01, D00, D07 21.65 Tài chính – Ngân hàng (CLC) A00, A01, D00, D07 18.5 Kế toán (CLC) A00, A01, D00, D07 16.5 Công nghệ sinh học (CLC) A02, D07, A00, B00 16
Học phí trường Đại học Mở TPHCM là bao nhiêu?
Xem thêm: Học phí Đại học Mở TPHCM
Năm học 2020 – 2021, nhà trường có mức thu học phí như sau. Các bạn có thể tham khảo:
- Chương trình đại trà: 18.500.000 – 23.000.000 đồng/năm học.
- Chương trình chất lượng cao: 36.000.0000 – 37.500.000 triệu đồng/năm học.
Review đánh giá Đại học Mở TPHCM có tốt không?
Là trường Đại học đầu tiên ở Việt Nam hoạt động theo quy chế công lập và đào tạo theo phương thức mở, Đại học Mở TPHCM đã và đang đào tạo ra không ít nhân tài, đóng một phần quan trọng vào sự phát triển kinh tế, văn hóa cho đất nước. Với tỉ lệ 93% sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp và 55.65% sinh viên có mức lương từ 5 – 7 triệu từ những ngày đầu đi làm, HCMCOU đã ngày càng khẳng định được đẳng cấp của mình trong làng Đại học. Vậy nên, nếu các ngành học trường đào tạo trùng khớp với nguyện vọng, đừng ngần ngại đặt Đại học Mở TPHCM là nguyện vọng hàng đầu của mình nhé!