Từ vựng tiếng Trung về ngày tết là những từ vựng năm mới về lễ hội mùa xuân với phong tục đón giao thừa chúc tết. Tết Nguyên Đán: 大年 – / dà nián /, là ngày lễ quan trọng nhất của Việt Nam, là dịp lễ đầu năm âm lịch ý nghĩa bậc nhất ở Việt Nam. Mỗi khi Tết đến xuân về là những món ăn đặc trưng của Việt Nam có mặt khắp mọi nhà. Để giới thiệu ngày tết Việt Nam bằng tiếng Trung với mọi người, bạn buộc phải có vốn từ vựng chủ đề này. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung và những món ăn hai miền Nam – Bắc mà trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt muốn chia sẻ tới các bạn.
Xem thêm: Học tiếng Hoa online với phương pháp hiệu quả cùng lộ trình bài bản.
Nội dung chính: 1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngày tết 2. Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo 3. Các món ăn ngày tết Nguyên Đán bằng tiếng Trung 4. Mẫu câu chúc tết bằng tiếng Trung ý nghĩa 5. Giới thiệu bánh chưng bằng tiếng Trung
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngày tết
Cũng giống Việt Nam, ở Trung Quốc ngày tết rất được chú trọng với các tập quán tốt đẹp hiện rõ nét văn hóa Á Châu. Hãy trau dồi thêm từ vựng tiếng Trung cơ bản bên dưới để đón chào một năm mới ý nghĩa.
Tìm hiểu thêm: Chúc mừng giáng sinh tiếng Trung.
TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 春节 chūnjié Tết âm lịch 2 大年 dà nián Tết Nguyên đán 3 过年 guò nián Ăn tết 4 拜年 bài nián Đi chúc tết 5 年货 nián huò Hàng tết 6 春联 chūn lián Câu đối tết 7 元宵节 yuán xiāo jié Tết Nguyên tiêu 8 张灯结彩 zhāng dēng jié cǎi Treo đèn kết hoa 9 植树节 zhí shù jié Tết trồng cây 10 端午节 duānwǔ jié Tết Đoan ngọ 11 中秋节 zhōng qiū jié Tết Trung thu 12 重阳节 chóng yáng jié Tết Trùng dương (Ngày 9/9 âm lịch) 13 清明节 qīng míng jié Tết Thanh minh tiếng Trung 14 踏青 tàqīng Đạp thanh 15 扫墓 sǎomù Tảo mộ 16 新年礼物 xīn nián lǐwù Quà tết 17 初一 chū yī Mùng 1 tết 18 节日 jié rì Ngày lễ tết 19 团圆节 tuán yuán jié Tết đoàn viên 20 年画 nián huà Tranh tết 21 买年货 mǎi nián huò Mua đồ tết 22 农历 nóng lì Âm lịch 23 正月 zhèng yuè Tháng giêng 24 除夕 chú xī Đêm giao thừa 25 破土动工 pòtǔ dòng gōng Xông đất 26 红包 hóng bāo Bao lì xì (Tiền thưởng) 27 舞狮 wǔ shī Múa lân 28 舞龙 Wǔ lóng Múa rồng 29 去晦气 qù huì qì Xua đuổi xui xẻo 30 祭祖宗 jì zǔ zōng Thờ tổ tiên 31 扫房 sǎo fáng Quét dọn phòng 32 大扫除 dà sǎo chú Tổng vệ sinh 33 团圆饭 tuán yuán fàn Cơm đoàn viên 34 西瓜子 xī guā zǐ Hạt dưa 35 金桔 jīn jú Cây Quất 36 糖藕 táng ǒu Mứt ngó sen 37 红枣 hóng zǎo Táo tàu 38 踏春 tā chūn Chơi xuân, du xuân 39 压岁钱 yā suì qián Tiền mừng tuổi 40 守岁 shǒu suì Đón giao thừa 41 祭灶节 jì zào jié Lễ ông công ông táo 42 红对联 hóng duìlián Câu đối đỏ 43 腊梅 là méi Hoa mai 44 报春花 bào chūn huā Hoa đào 45 花炮 huā pào Pháo hoa 46 烟花 yānhuā Bắn pháo bông 47 肥肉 féi ròu Thịt mỡ 48 录粽子 lù zōng zi Bánh chưng xanh 49 爆竹 bào zhú Tràng pháo 50 放花 fàng huā Đốt pháo hoa 51 旗竿 qí gān Cây nêu 52 花灯 huā dēng Hoa đăng 53 敬酒 jìng jiǔ Kinh rượu 54 灯笼 dēng lóng Đèn lồng 55 五果盘 wǔ guǒ pán Mâm ngũ quả 56 鞭炮 biānpào Pháo, bánh pháo 57 高升 gāoshēng Pháo thăng thiên 58 磕头 kētóu Rập đầu lạy 59 吃饺子 chī jiǎozi Ăn sủi cảo 60 团圆 tuányuán Đoàn viên (Đoàn tụ) 61 春卷 chūnjuǎn Nem rán, nem cuốn 62 祭祖 jì zǔ Cúng tổ tiên 63 祖宗牌位 zǔzōng páiwèi Bài vị của tổ tiên 64 供桌 gòngzhuō Bàn thờ 65 春节联欢 chūnjié liánhuān Liên hoan mừng năm mới 66 恭贺新禧 gōnghè xīnxǐ Chúc mừng năm mới 67 四季节日 sìjì jiérì Ngày lễ hội bốn mùa 68 元宵 yuánxiāo Nguyên tiêu 69 灯会 dēnghuì Hội hoa đăng 70 踩高跷 cǎi gāoqiào Đi cà kheo 71 赶庙会 gǎnmiàohuì Đi trẩy hội 72 青团 qīng tuán Bánh màu xanh 73 忌辰 jìchén Ngày giỗ 74 祭品 jì pǐn Đồ cúng 75 祭祀 jìsì Cúng tế 76 祭文 jìwén Văn tế 77 粽子 zòngzi Bánh chưng 78 耍龙灯 shuǎ lóngdēng Chơi đèn rồng 79 赛龙舟 sài lóngzhōu Đua thuyền 80 国定假日 guódìng jiàrì Ngày nghỉ do nhà nước quy định 81 喜庆日 xǐqìng rì Ngày vui 82 例假 lìjià Nghỉ theo thường lệ 83 宗教节日 zōngjiào jiérì Ngày hội tôn giáo 84 半日休假 bànrì xiūjià Nghỉ nửa ngày 85 公共假日 gōnggòng jiàrì Ngày nghỉ chung 86 寿辰 shòuchén Ngày mừng thọ 87 拜寿 bàishòu Mừng thọ 88 祝寿 zhùshòu Chúc thọ 89 寿面 shòu miàn Món mì mừng thọ 90 寿礼 shòulǐ Quà mừng thọ 91 寿星 shòuxing Thọ tinh 92 寿桃 shòutáo Cây đào mừng thọ 93 寿幛 shòu zhàng Bức tượng mừng thọ 94 开幕式 kāimùshì Lễ khai mạc 95 剪彩 jiǎncǎi Cắt băng khánh thành 96 剪彩用彩带 jiǎncǎi yòng cǎidài Dải lụa khánh thành 97 落成典礼 luòchéng diǎnlǐ Lễ khánh thành 98 奠基礼 diànjī lǐ Lễ động thổ 99 升旗典礼 shēngqí diǎnlǐ Lễ chào cờ 100 降旗典礼 jiàngqí diǎnlǐ Lễ hạ cờ 101 向国旗致敬 xiàng guóqí zhìjìng Chào cờ 102 闭幕式 bìmù shì Lễ bế mạc 103 欢迎辞 huānyíng cí Lời chào mừng 104 开幕辞 kāimù cí Diễn văn khai mạc 105 闭幕辞 bìmù cí Diễn văn bế mạc 106 司仪 sīyí Người điều hành buổi lễ 107 主持 zhǔchí Chủ trì 108 领兵员 lǐng bīngyuán Người đón khách 109 宾客 bīnkè Khách mời 110 贵宾 guìbīn Quý khách 111 嘉宾 jiābīn Khách đặt tiệc 112 上宾 shàngbīn Thượng khách 113 国宾 guóbīn Khách của nhà nước 114 国宴 guóyàn Quốc yến 115 欢迎宴会 huānyíng yànhuì Tiệc chào đón 116 饯行宴会 jiànxíng yànhuì Tiệc tiễn đưa 117 呜礼炮 wū lǐpào Bắn pháo chào mừng 118 检阅台 jiǎnyuè tái Lễ đài duyệt binh 119 红地毯 hóng dìtǎn Thảm đỏ 120 奠基 diànjī Đặt nền tảng, đổ móng 121 奠基石 diànjīshí Đá đặt móng 122 节日游行 jiérì yóuxíng Diễu hành trong ngày hội 123 彩车 cǎi chē Xe hoa 124 彩球 cǎi qiú Bóng màu 125 彩旗 cǎi qí Cờ màu 126 彩带 cǎi dài Dải lụa màu 127 恭喜发财 gōng xǐ fā cái Cung hỉ phát tài 128 新年横幅 xīnnián héngfú Biểu ngữ năm mới
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Tiếng Trung chủ đề tình yêu Chúc mừng năm mới tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trung Thu Cách học từ vựng tiếng Trung
2. Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo
Bạn đã biết nói các từ vựng về lễ cúng ông Công ông Táo về trời bằng tiếng Trung chưa? Đây là một lễ nghi tốt đẹp không thể nào thiếu với những mâm cúng đẹp mắt thật ý nghĩa phải không nào? Hãy học thêm từ vựng bên dưới bạn nhé!
TT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa 1 灶君节 / 灶王节 zào jūn jié / zào wāng jié Tết ông Công ông Táo 2 灶君 zào jūn Táo quân 3 灶神 zàoshén Táo thần 4 灶王 zào wáng Táo vương 5 烧香 / 上香 shāoxiāng / shàng xiāng Đốt hương / thắp hương 6 放生 fàngshēng Phóng sinh 7 拜谒 bàiyè Bái kiến 8 烧纸钱 shāo zhǐqián Đốt vàng mã 9 保佑 bǎoyòu Phù hộ 10 供奉 gòngfèng Cúng 11 恳求 kěnqiú Cầu xin 12 农历 12 月 23 日 nónglì 12 yuè 23 rì Ngày 23 tháng chạp 13 送 sòng Đưa, tiễn 14 上天 shàngtiān Chầu trời 15 玉皇大帝 Yùhuángdàdì Ngọc hoàng đại đế 16 男曹星 Nán cáo xīng Nam Tào 17 北斗星 Běidǒuxīng Bắc Đẩu 18 鲤鱼 lǐyú Cá chép 19 拜谒 bàiyè Bái 20 拜见 bàijiàn Lạy, vái
Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp.
3. Các món ăn ngày tết Nguyên Đán bằng tiếng Trung
Hằng năm, vào dịp tết Nguyên Đán mọi gia đình nhà nhà đều sẽ chuẩn bị những món ăn ngon và hấp dẫn mang đậm nét ngày tết. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tham khảo nhé.
Xem thêm: Phương pháp học tiếng Trung cho người mới.
TT Tiếng Trung Phiên âm Dịch 1 食物 shíwù Đồ ăn 2 越南方粽子 yuènán fāng zòng zi Bánh chưng Việt Nam 3 糍粑 cíbā Bánh dày 4 年糕 niángāo Bánh tổ, bánh tết 5 年夜饭 nián yèfàn Ăn tất niên 6 饺子 jiǎozi Sủi cảo, bánh 7 整鱼 zhěng yú Cá nguyên con 8 八宝饭 bābǎofàn Cơm bát bảo 9 糖果盘 tángguǒ pán Khay bánh kẹo 10 糖莲子 táng liánzi Mứt hạt sen 11 花生糖 huāshēng táng Kẹo lạc 12 什锦糖 shíjǐn táng Kẹo thập cẩm 13 蜜冬瓜 mì dōngguā Mứt bí đao 14 瓜子 guāzǐ Hạt dưa 15 金桔 jīn jú Quất vàng 16 红枣 hóngzǎo Táo tàu 17 春卷 chūnjuǎn Nem cuốn 18 冰糖葫芦 bīngtánghúlu Hồ lô ngào đường 19 驴肉火烧 lǘ ròu huǒshāo Bánh kẹp thịt lừa 20 腊肠 làcháng Lạp xưởng 21 米酒 mǐjiǔ Rượu gạo 22 腊肉 làròu Thịt gác bếp 23 酸菜 suāncài Dưa hành 24 糯米饭 nuòmǐ fàn Xôi 25 鸡肉 jīròu Thịt gà 26 肉团 ròu tuán Giò 27 肉冻 ròu dòng Thịt đông 28 汤圆 / 元宵 tāngyuán / yuánxiāo Bánh trôi nước
4. Mẫu câu chúc tết bằng tiếng Trung ý nghĩa
Người Trung Quốc thường sẽ trở về quê hương của họ 回老家 – / huí lǎo jiā /, nơi những người lớn tuổi (thường là ông bà) đang sống và ăn mừng với gia đình của họ ở đó. Không chỉ dừng lại ở câu 新年快乐 / Xīnnián kuàilè /, có rất nhiều câu chúc năm mới thông dụng khác, dưới đây là một số câu ý nghĩa mà trung tâm muốn giới thiệu chia sẻ đến bạn. Thường thì trẻ em sẽ nói chúc mừng năm mới và chúc người lớn tuổi của chúng giàu có, thịnh vượng và sức khỏe tốt. Người lớn thì chúc người nhỏ tuổi mau ăn chóng lớn, học hành tiến bộ và không thiếu các phong bao lì xì đỏ đi kèm.
1 一团和气 yī tuán hé qì Anh em cả nhà hòa thuận 2 祝你学习进步 zhù nǐ xué xí jìn bù Chúc anh học hành tiến bộ. 3 万寿无疆 wàn shòu wú jiāng Sống trăm tuổi. 4 年年吉祥 nián nián jí xiáng Quanh năm cát tường. 5 祝你年年有余 zhù nǐ nián nián yǒu yú Chúc bạn quanh năm dư giả. 6 祝你早生贵子 zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ Chúc bạn sớm sinh quý tử. 7 祝你身壮力健, 意兴隆 zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīng lóng Chúc bạn sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài. 8 祝您对孩子们满意 zhù nín duì hái zi men mǎn yì Chúc ông/ bà hạnh phúc với con cháu. 9 一元复始 yī yuán fù shǐ Nhất nguyên phúc thủy. 10 祝你好运 zhù ni hăo yùn Chúc bạn may mắn. 11 祝你健康 zhù nǐ jiàn kāng Chúc thân thể mạnh khỏe. 12 合家平安 hé jiā píng ān Cả nhà bình an.
5. Giới thiệu bánh chưng bằng tiếng Trung
Gói bánh chưng là nét văn hóa có từ lâu đời của đất nước Việt Nam ta. Nếu như bạn đang muốn truyền bá nét văn hóa này với bạn bè nước ngoài nhất là người bạn Trung Quốc, hãy bỏ túi ngay mẫu câu giới thiệu bánh chưng bằng tiếng Trung cơ bản để có thể tự tin hơn khi giao tiếp bạn nhé.
5.1 Giới thiệu nguồn gốc bánh chưng Trung Quốc: 介绍中国粽子的来源 / Jièshào Zhōngguó zòngzi de láiyuán /
Tiếng Trung:
粽子,由粽叶包裹糯米蒸制而成的食品,是中国汉族传统节庆食物之一。粽子作为中国历史文化积淀最深厚的传统食品之一,传播亦甚远。端午食粽的风俗,千百年来,在中国盛行不衰,而且流传到朝鲜、日本及东南亚诸国。
Pinyin:
Zòngzi, yóu zòng yè bāoguǒ nuòmǐ zhēng zhì ér chéng de shípǐn, shì zhōngguó hànzú chuántǒng jiéqìng shíwù zhī yī. Zòng zǐ zuòwéi zhōngguó lìshǐ wénhuà jīdiàn zuì shēnhòu de chuántǒng shípǐn zhī yī, chuánbò yì shén yuǎn. Duānwǔ shí zòng de fēngsú, qiān bǎi nián lái, zài zhōngguó shèngxíng bù shuāi, érqiě liúchuán dào cháoxiǎn, rìběn jí dōngnányà zhū guó.
Tiếng Việt:
Bánh chưng, một loại thức ăn làm từ gạo nếp gói trong lá dong và hấp chín, là một trong những món ăn lâu đời trong lễ hội của người Hán ở Trung Quốc. Bánh chưng, là một món ăn có sự tích lũy sâu sắc nhất trong lịch sử và văn hóa Trung Quốc, đã lan truyền rất xa. Phong tục ăn bánh chưng trong Lễ hội Thuyền rồng đã thịnh hành ở Trung Quốc hàng nghìn năm, lan sang Triều Tiên, Nhật Bản và các nước Đông Nam Á.
5.2 Giới thiệu cách làm bánh chưng truyền thống của Việt Nam: 介绍越南传统粽子的做法 / Jièshào yuènán chuántǒng zòngzi de zuòfǎ /
Tiếng Trung:
“越南方粽子” 是越南农历新年最传统的特色食品之一。它是用糯米、猪肉和绿豆做成的,所有的配料都包裹在一片叫做由粽叶的特殊叶子里。另外,也可以用香蕉叶包裹。大米和绿豆必须在水中浸泡一天。猪肉通常用胡椒和盐调味几个小时。白涌煮6或8小时。如今,在农历新年前,村里的家庭仍在做糯米糕,但城市里的人们却不这么做。他们没有时间去做,通常去商店买。
Pinyin:
“Yuènán fāng zòngzi” shì yuènán nónglì xīnnián zuì chuántǒng de tèsè shípǐn zhī yī. Tā shì yòng nuòmǐ, zhūròu hé lǜdòu zuò chéng de, suǒyǒu de pèiliào dōu bāoguǒ zài yīpiàn jiàozuò yóu zòng yè de tèshū yèzi lǐ. Lìngwài, yě kěyǐ yòng xiāngjiāo yè bāoguǒ. Dàmǐ hé lǜdòu bìxū zài shuǐzhōng jìnpào yītiān. Zhūròu tōngcháng yòng hújiāo hé yán tiáowèi jǐ gè xiǎoshí. Bái yǒng zhǔ 6 huò 8 xiǎoshí. Rújīn, zài nónglì xīnnián qián, cūnlǐ de jiātíng réng zài zuò nuòmǐ gāo, dàn chéngshì lǐ de rénmen què bù zhème zuò. Tāmen méiyǒu shíjiān qù zuò, tōngcháng qù shāngdiàn mǎi.
Tiếng Việt:
“Bánh Chưng” là món ăn truyền thống nhất trong dịp tết cổ truyền Việt Nam. Nó được làm từ gạo nếp, thịt lợn và đỗ xanh, tất cả nguyên liệu gói trong một loại lá tên là lá Dong. Ngoài ra thì còn có thể gói bằng lá chuối. Gạo và đỗ xanh phải được ngâm nước khoảng 1 ngày. Thịt lợn thường được ướp với tiêu và muối hàng giờ. Bánh Chưng thường được luộc trong vòng 6 – 8 tiếng. Ngày nay, các gia đình ở vùng nông thôn vẫn gói bánh chưng trước tết âm lịch nhưng các gia đình ở thành thị thì không. Họ không có thời gian tự làm và thường đến cửa hàng để mua.
Từ vựng tiếng Trung về tết và món ăn trong ngày tết chỉ nghe qua thôi đã thấy hấp dẫn rồi đúng không nào. Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng bài viết với chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người muốn nghiên cứu về văn hóa Trung Quốc có một nguồn tài liệu hữu ích. Mỗi ngày hãy trau dồi thêm cho mình thật nhiều vốn từ nhé, chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ và thành công.
Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung online giáo trình từ cơ bản đến nâng cao cho học viên nhé!