Vừa qua, nhiều trường đại học đã chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) dành cho phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Sau đây là danh sách điểm sàn của các trường ĐH do huongnghiep.hocmai.vn thống kê:
Xem thêm: Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì? Phân biệt điểm sàn và điểm chuẩn
(Cập nhật liên tục)
STT Trường Điểm sàn Ghi chú 1 Đại Học Ngoại Thương – CS Hà Nội và TP.HCM: 23,5 điểm – CS Quảng Ninh: 20 điểm Xem chi tiết 2 Đại học Quốc gia Hà Nội 20 điểm (gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, chưa nhân hệ số). 3 Đại Học Thương Mại – Phương thức 100, 200, 301, 402, 500: 20 điểm – Phương thức 409, 410: 13 điểm 4 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 16-20 điểm 5 Đại Học Phan Châu Trinh – Điểm thi TN THPT:
- + Quản trị kinh doanh: 15 điểm
- + Các ngành còn lại: Bằng với mức điểm do Bộ GD-ĐT quy định
– Xét học bạ: 15-24 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 500 – 650 điểm
6 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 23 điểm 7 ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM 14-16 điểm 8 Đại Học Công Nghệ Sài Gòn – Điểm thi TN THPT: 15 điểm – Xét học bạ: 15 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 điểm 9 Đại Học Công Nghiệp TPHCM – CS TP.HCM:
- + Chương trình đại trà (Trừ ngành Dược học): 19 điểm
- + CLC và liên kết quốc tế 2+2: 18 điểm.
– Phân hiệu Quảng Ngãi: 17 điểm
10 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 16-18 điểm Xem chi tiết 11 Đại học Khánh Hòa – Điểm TN THPT: 15-16 điểm – Học bạ THPT: 16-19 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 450-600 điểm 12 Đại Học Ngân Hàng TPHCM 18 điểm 13 Đại Học Dầu Khí Việt Nam 15 điểm 14 Đại học Thủ Dầu Một 15-18 điểm Thời gian làm thủ tục nhập học: Từ 18/9 – 17h00 ngày 30/9/2022 15 Đại Học Hoa Sen 15-18 điểm 16 Đại Học Nông Lâm TPHCM – CS chính: 16-21 điểm. Xem chi tiết – Phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận: 15-16 điểm. Xem chi tiết 17 Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 15-21 điểm Xem chi tiết 18 Đại học Tài Chính Kế Toán 15 điểm Xem chi tiết 19 Đại học Nông Lâm Bắc Giang 15 điểm Xem chi tiết 20 Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM 15 điểm 21 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông – Cơ sở phía Bắc: 21 điểm – Cơ sở phía Nam: 19,00 điểm Dành cho 3 tổ hợp A00, A01, D01 22 Học viện Dân tộc – Xét học bạ: 15 điểm – Điểm thi TN THPT: 15 điểm Thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên 23 Đại học Công Nghệ TPHCM 16-19 điểm Thời gian xác nhận và làm thủ tục nhập học: Từ 16/9 – 17h ngày 30/9/2022. 24 Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh – Mã 100: 15 điểm – Mã 200: 18 điểm 25 Đại Học Nội Vụ – Trụ sở HN: 14.5 – 22 điểm – Phân hiệu TP.HCM: 15-17 điểm – Phân hiệu Quảng Nam; 15-16 điểm 26 Học viện cán bộ TPHCM 16 điểm Xem chi tiết 27 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Phương thức 100, 402, 502: 20 điểm (Thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên) 28 Đại Học Bách Khoa Hà Nội – Điểm thi TN THPT: 23 điểm – Điểm thi Đánh giá tư duy: 14 điểm 29 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 20 điểm 30 Đại Học Luật Hà Nội – Trụ sở HN:
- + Khối C00: 20 điểm
- + Các khối khác: 18 điểm (chưa tính điểm ưu tiên)
– Phân hiệu Đắk Lắk: 15 điểm (chưa tính điểm ưu tiên)
Ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh: kết quả thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh ≥ 7.00 điểm. 31 Đại Học Công Nghiệp Việt Hung – Điểm thi TN THPT: 16 điểm – Xét học bạ: 18 điểm 32 Đại Học Tài Chính Marketing 19 điểm 33 Đại Học Quang Trung – Điểm thi TN THPT: 15-19 điểm. – Xét học bạ: 18 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 điểm 34 Đại Học Cần Thơ 16-19 điểm 35 Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM 23 điểm 36 Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 20-22 điểm 37 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 20 điểm 38 Đại học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – Kinh doanh quốc tế: 23 điểm – Kế toán, Phân tích và Kiểm toán, Phân tích dữ liệu kinh doanh, Ngôn ngữ Anh: 22 điểm – Các ngành còn lại: 20 điểm 39 Đại Học Y Dược TPHCM – Khối A00: 21 điểm – Khối B00: 19 – 23 điểm 40 Đại học Việt Nhật – ĐH Quốc gia Hà Nội 20 điểm (chưa nhân hệ số) đã bao gồm điểm ưu tiên Điểm thi môn Ngoại ngữ đạt tối thiểu 6/10; hoặc kết quả học tập THPT từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ đạt tối thiểu 7 điểm; hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương. 41 Đại Học Quốc Tế Sài Gòn – Luật kinh tế, Khoa học máy tính: 18 điểm – Các ngành còn lại: 17 điểm 42 Đại Học Xây Dựng Miền Tây 14 điểm 43 Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị – Điểm thi TN THPT: 15 điểm – Xét học bạ: 18 điểm 44 Đại học Thành Đô 15 điểm 45 Đại Học Kinh Tế TPHCM – Cơ sở TP.HCM: 20 điểm – Phân hiệu Vĩnh Long: 16 điểm 46 Đại Học Trà Vinh 15-22 điểm 47 Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương – TN THPT: 14 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 600 điểm 48 Đại Học Cửu Long 15-21 điểm 49 Đại học Công nghiệp Vinh – TN THPT: 15 điểm – Xét học bạ: 17 điểm 50 Đại Học Hồng Đức 12-24 điểm. Xem chi tiết 51 Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh 15 điểm 52 Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 20 điểm 53 Đại Học Đại Nam – Ngành Y khoa: 22 điểm- Ngành Dược học: 21 điểm – Ngành Điều dưỡng: 19 điểm – Với các ngành còn lại: 15 điểm (Tổng điểm ba môn thi TN THPT theo tổ hợp không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng) 54 Đại Học Đông Á – Dược học: 21 điểm – Giáo dục Mầm non, Giáo dục tiểu học, Điều dưỡng: 19 điểm – Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo: 18 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm 55 Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng – TN THPT: 14 điểm – Xét học bạ: 16-21 điểm. Xem chi tiết 56 Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 15-19 điểm 57 Đại học Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội – Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: 22 điểm – Dược học: 21 điểm – Các ngành còn lại: 20 điểm 58 Đại Học Y Dược Cần Thơ – Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: 22 điểm – Y học cổ truyền, Dược học: 21 điểm – Các ngành còn lại: 19 điểm 59 Đại Học Việt Đức 18-23 điểm Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 20/08/2022. 60 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 15-17 điểm 61 Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM – Chương trình liên kết: 15 điểm – Chương trình do ĐH Quốc tế cấp bằng: 18 điểm 62 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM 17-21 điểm Xem chi tiết 63 Đại Học Văn Hiến – TN THPT: 15-18 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 điểm 64 Đại Học Xây Dựng Hà Nội – TN THPT: 16-20 điểm – Đánh giá tư duy: 14 điểm 65 Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Ngành sư phạm: 18-21.5 điểm – Ngành ngoài sư phạm: 16-21 điểm 66 Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội 20 điểm 67 Trường Quản Trị và Kinh Doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội 20-22 điểm. Xem chi tiết 68 Khoa các khoa học liên ngành – ĐH Quốc gia Hà Nội – Quản trị thương hiệu: 22 điểm – Quản lý giải trí và sự kiện: 21 điểm – Các ngành còn lại: 20 điểm 69 Đại Học Văn Hóa TPHCM 15 điểm 70 Đại học Hùng Vương – TPHCM 15 điểm 71 Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng – Răng Hàm Mặt, Y khoa: 22 điểm. – Dược học: 21 điểm. – Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Hộ sinh: 19 điểm. – Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học: 22 điểm. – Giáo dục thể chất: 18 điểm. – Các ngành còn lại: 15 điểm. Thí sinh ĐKXT vào các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Giáo dục thể chất, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc tham dự kỳ thi năng khiếu TRỰC TUYẾN vào ngày 02 và 03/08/2022 kết hợp với PHỎNG VẤN vào ngày 05/08/2022. 72 Đại Học Mở TPHCM 16-22 điểm. Xem chi tiết 73 Đại Học Hàng Hải 15-22 điểm 74 Đại Học Tiền Giang 15-19 điểm 75 Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 16-22 điểm 76 Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên 16-18 điểm 77 Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam 19 điểm 78 Đại Học Điều Dưỡng Nam Định 19 điểm 79 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên – Giáo dục thể chất: 18 điểm – Giáo dục học và Tâm lý học giáo dục: 15 điểm – Các ngành còn lại: 19 điểm 80 Đại Học Phú Yên 19 điểm 81 Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 19-22 điểm 82 Đại Học Công Nghiệp Hà Nội – Đánh giá tư duy: 15 điểm – TN THPT: 18-23 điểm. Xem chi tiết 83 Học Viện Hàng Không Việt Nam 17-21 điểm. Xem chi tiết 84 Đại Học Y Khoa Vinh – Y khoa: 22 điểm – Dược học: 21 điểm – Các ngành còn lại: 19 điểm 85 Đại học Nam Cần Thơ – Xét học bạ:
- + Y khoa, Dược học: 24 điểm
- + Các ngành còn lại: 18-19.5 điểm
– TN THPT: 16-22 điểm – ĐGNL: 620-700 điểm. Xem chi tiết
86 Đại Học Xây Dựng Miền Trung 15 điểm 87 Đại Học Lao Động – Xã Hội – TN THPT: 16 điểm – Xét học bạ: 18 điểm 88 Học viện Tòa án 19 điểm 89 Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương – Y khoa: 22 điểm – Các ngành còn lại: 19 điểm 90 Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội 20-22 điểm 91 Đại Học Sư Phạm TPHCM 19-23 điểm 92 Đại học Kiểm Sát Hà Nội 17 điểm 93 Đại học Tân Trào 15-21 điểm 94 Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM – Y khoa (CLC), Y khoa (CLC, KHCCTA): 22 điểm – Dược học (CLC), Dược học (CLC, KHCCTA): 21 điểm – Răng – Hàm – Mặt (CLC), Răng – Hàm – Mặt (CLC, KHCCTA): 22 điểm – Y học cổ truyền, Y học cổ truyền (KHCCTA): 21 điểm – Điều dưỡng, Điều dưỡng (KHCCTA): 19 điểm 95 Đại Học Đồng Tháp 15-19 điểm 96 Đại học Kinh Tế Nghệ An – TN THPT: 13 điểm – Học bạ THPT: 15 điểm – Xét kết hợp: 14 điểm – ĐGNL, ĐGTD: 13 điểm 97 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 18-20 điểm 98 Đại Học Hòa Bình 15-21 điểm 99 Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội – TN THPT: 16-17 điểm – Học bạ THPT: 19-21 điểm 100 Đại Học Mở Hà Nội 16-20 điểm Xem chi tiết 101 Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam 15-17 điểm 102 Học Viện Ngoại Giao 22 điểm 103 Đại học Huế 14-22 điểm 104 Đại Học Y Dược Hải Phòng 19-22 điểm Xem chi tiết 105 Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp – TN THPT: 16-20 điểm – ĐGTD ĐHBKHN: 14 điểm 106 Học Viện Quản Lý Giáo Dục 15-16 điểm 107 Đại học Sao Đỏ 16-17 điểm 108 Đại Học Nguyễn Tất Thành – Điểm thi TN THPT: 15-23 điểm – Xét học bạ: 6.0-8.3 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 – 650 điểm – ĐGNL ĐHQGHN: 70-85 điểm 109 Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 15-17 điểm 110 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long – Học bạ THPT: 18-20 điểm – Điểm thi TN THPT: 15-16.5 điểm 111 Đại Học Nha Trang 15.5-21 điểm 112 Đại học Hùng Vương 15-26 điểm. Xem chi tiết 113 Đại học Quy Nhơn 15-28.5 điểm 114 Đại học Công nghệ Đồng Nai – Học bạ THPT: 18-19.5 điểm – Điểm thi TN THPT: 15-19 điểm 115 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải – ĐGTD ĐHBKHN: 15 điểm – Điểm thi TN THPT: 15-22 điểm. Xem chi tiết 116 Đại học Giao thông vận tải TPHCM 15-19 điểm 117 Đại học Giao thông vận tải – Điểm thi TN THPT: 17-22 điểm – ĐGTD ĐHBKHN: 14 điểm 118 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 – Ngành Sư phạm: 18-21 điểm – Ngoài sư phạm: 15-18 điểm. Xem chi tiết 119 Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên 15-19 điểm 120 Đại học Quảng Bình 15-19 điểm 121 Đại học Lạc Hồng – Điểm TN THPT: 15 điểm. Ngành Dược học: 21 điểm – Học bạ THPT: 18 điểm. Ngành Dược học: 24 điểm. Xem chi tiết 122 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai – Điểm TN THPT: 14.5-19 điểm – Học bạ THPT: 15-19 điểm 123 Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên 15 điểm 124 Đại học Điện lực 15-20 điểm. Xem chi tiết 125 Đại học Sài Gòn 15-22 điểm 126 Đại học Tôn Đức Thắng 21-30 điểm (thang 40 điểm). Xem chi tiết 127 Đại học Thăng Long – Khối ngành Toán – Tin học (Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ thống thông tin, Trí tuệ nhân tạo): 22 điểm – Ngành Điều dưỡng: 19 điểm -Các ngành còn lại: 20 điểm 128 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 18-23 điểm Xem chi tiết 129 Đại học Y Hà Nội 19-23 điểm Xem chi tiết 130 Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội – TN THPT: 15.5 điểm – Xét học bạ: 18 điểm – ĐGNL ĐHQGHN: 75/150 điểm 131 Đại học Tây Bắc 15-19 điểm 132 Đại Học Dược Hà Nội – ĐGTD ĐHBKHN: 16-18 điểm – TN THPT: 20-22 điểm Xem chi tiết 133 Đại Học Tây Đô – TN THPT: 15-21 điểm – Xét học bạ: 16.5-20 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 500-600 điểm 134 Đại Học Hạ Long – Ngôn ngữ Anh: 20 điểm (tiếng Anh nhân 2) – Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học: 19 điểm – Ngôn ngữ Trung Quốc, Cao đẳng Giáo dục mầm non: 17 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm 135 Đại Học Đà Lạt 16-20 điểm 136 Đại Học Kiến Trúc TPHCM 15.5-21 điểm 137 Đại Học Bạc Liêu 15 điểm 138 Đại Học Thái Bình Dương – TN THPT: 6 điểm – Xét học bạ: 15 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 điểm 139 Đại Học Bình Dương – Điểm thi TN THPT (Ngành Dược học): 21 điểm – Xét học bạ: 15 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 500 điểm 140 Đại Học Phạm Văn Đồng – Điểm thi TN THPT: 15-19 điểm – Xét học bạ: 15 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 600 điểm 141 Đại Học Dân Lập Phương Đông 16-19 điểm 142 Học Viện Chính Sách và Phát Triển – Ngôn ngữ Anh: 26 điểm (thang 40) – Kinh tế quốc tế, Quản trị kinh doanh: 20 điểm – Các ngành còn lại: 19 điểm 143 Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên 15 điểm 144 Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM 20 điểm 145 Đại Học Dân Lập Văn Lang 16-23 điểm. Xem chi tiết 146 Đại Học Hải Phòng 14-19 điểm. Xem chi tiết 147 Đại Học Thái Bình 15 điểm 148 Đại Học Hà Tĩnh 15-24 điểm Xem chi tiết 149 Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên 16 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên 150 Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên 15-20 điểm 151 Đại học Đà Nẵng – Tất cả trường thành viên 15-22 điểm. Xem chi tiết 152 Đại Học Thủy Lợi – ĐGTD ĐHBKHN: 14 điểm – TN THPT: 17-23 điểm Xem chi tiết 153 Đại Học Mỏ Địa Chất – Điểm thi TN THPT: 15-22.5 điểm – ĐGTD ĐHBKHN: 14 điểm. Xem chi tiết 154 Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 15-22 điểm. Xem chi tiết 155 Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam – Y khoa: 22 điểm – Ngành còn lại: 21 điểm 156 Đại Học Kiến Trúc Hà Nội 17-22 điểm. Xem chi tiết 157 Đại Học Y Tế Công Cộng – Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: 19 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm 158 Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền – Ngành có tổ hợp môn chính nhân hệ số 2: 22 điểm. – Các ngành còn lại: 16 điểm. Điểm đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. 159 Đại Học Phenikaa – Điểm thi TN THPT: 18-24 điểm – Điểm thi Đánh giá tư duy: 17-20 điểm – ĐGNL ĐHQGHN: 95-105 điểm. Xem chi tiết 160 Đại Học Tây Nguyên 15-23 điểm 161 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ – Điểm thi TN THPT: 15 điểm – Xét học bạ: 18 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 600 điểm 162 Đại Học Vinh 17-25 điểm 163 Đại Học Văn Hóa Hà Nội 15 điểm 164 Đại Học Luật TPHCM 20-24 điểm Xem chi tiết 165 Đại Học Y Dược Thái Bình – Y khoa: 22 điểm – Y học cổ truyền, Dược học: 21 điểm – Các ngành còn lại: 19 điểm 166 Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM 15-17 điểm. Xem chi tiết 167 Học Viện Ngân Hàng 22 điểm 168 Đại Học Nha Trang 15.5-20 điểm 169 Đại Học An Giang – Các ngành Sư phạm: 19 điểm – Các ngành ngoài sư phạm: 16 điểm 170 Các trường quân đội 15 – 24,5 điểm Xem chi tiết Thí sinh đủ điều kiện sơ tuyển, phải đăng ký nguyện vọng 1 vào trường thí sinh có nguyện vọng và đủ điều kiện dự tuyển. 171 Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên 19-22 điểm Xem chi tiết 172 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 20-22 điểm Xem chi tiết 173 Đại Học Nguyễn Trãi – Điểm thi TN THPT: 16 điểm – Xét học bạ: 18 điểm 174 Đại Học Lâm Nghiệp 15 điểm 175 Đại học Thủ Đô Hà Nội 15-19 điểm Xem chi tiết 176 Đại Học Trưng Vương – Điều dưỡng: 19 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm 177 Đại Học Yersin Đà Lạt – Dược học: 21 điểm – Điều dưỡng: 19 điểm – Các ngành còn lại: 18 điểm 178 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM – Hệ liên kết quốc tế: 15 điểm – Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài): 26 điểm – Các ngành còn lại: 17-20 điểm 179 Đại Học Công Đoàn 15-17 điểm Xem chi tiết 180 Đại Học Hoa Lư – Các ngành sư phạm: 19 điểm – Các ngành ngoài sư phạm: 15 điểm 181 Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã 19 điểm 182 Đại Học Đông Đô – Dược học: 21 điểm – Kỹ thuật Xét nghiệm y học: 19 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm 183 ĐH Tân Tạo – Các ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kinh doanh Quốc tế, Kế toán, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính: 15 điểm – Ngành Y khoa (Bác sĩ Đa khoa): 22 điểm, ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm Y học: 19 điểm. 184 Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Xét học bạ: – Ngành Tiếng Trung, Quản Trị Kinh Doanh, Công Nghệ Thông Tin: 19 điểm. – Các ngành khác (Trừ khối sức khoẻ): 18 điểm. – Y đa khoa + Răng Hàm mặt: 24 điểm. – Dược học: 23 điểm. – Điều dưỡng: 18 điểm. Kết quả thi TN THPT 2022: – Y đa khoa + Răng Hàm mặt: 22 điểm. – Dược: 21 điểm. – Điều dưỡng: 19 điểm. – Các ngành khác : 19 điểm. Thí sinh xét học bạ các ngành khoa học sức khỏe phải xếp loại giỏi năm lớp 12.
Xem thêm: Tuyển sinh 2022: Danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn xét tuyển
2k4 ơi, chắc hẳn ngay lúc này các em đã xác định được điểm thi tốt nghiệp THPT của mình và đang băn khoăn liệu điểm số trên sẽ phù hợp với ngành nghề, trường ĐH nào, cần phải đặt nguyện vọng ra sao khi chưa quen với quy định tuyển sinh mới? Với mong muốn hỗ trợ 2k4 giải quyết những băn khoăn, thắc mắc trong quá trình đăng ký nguyện vọng xét tuyển và nắm rõ các quy định xét tuyển của Bộ GD&ĐT, HOCMAI đã ra đời Giải pháp tư vấn chọn ngành – chọn trường cùng chuyên gia. Qua đó, thí sinh và phụ huynh được trao đổi, lắng nghe những tư vấn trực tiếp cùng chuyên gia hướng nghiệp hàng đầu của HOCMAI để chọn ra ngành học, trường đại học phù hợp nhất với điểm số, thành tích, sở thích… của bản thân.
>>TRUY CẬP CÔNG CỤ TÍNH ĐIỂM TỐT NGHIỆP THPT 2022 TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY<<