Xin chào các bạn !
Ngày nay khi mà kinh tế quốc tế ngày càng hội nhập thì tiếng Anh càng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Không chỉ những ngành nghề về kinh tế mới cần đến ngoại ngữ mà cả các khối ngành kỹ thuật như cơ khí cũng vậy. Các kỹ sư cơ khí có thể sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí sẽ dễ dàng hơn trong công việc, cũng như khi tìm kiếm cơ hội việc làm cho mình. Bài viết này cùng megaelearning.vn tìm hiểu về các từ vựng tiếng anh trong chuyên ngành cơ khí nhé !
– Assembly jigs: đồ gá lắp ráp
– Automatic line: dây chuyền tự động
– Abrasive wear: sự mòn do mài
– Abrasive machine: máy gia công mài
– Arc weld: hàn hồ quang
– Lathe bed: Băng máy
– Lathe dog: Tốc độ máy tiện
– Lathe: máy tiện
– Cross slide: Bàn trượt ngang
– Carriage: Bàn xe dao
– Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
– Tailstock: Ụ sau
– Saddle: Bàn trượt
– Tool holder: Đài dao
– Headstock: Ụ trước
– Speed box: Hộp tốc độ
– Dividing head: Ụ phân độ
– Lead screw: Trục vít me
– Feed (gear) box: Hộp chạy dao
– Feed shaft: Trục chạy dao
– Lead screw: Trục vít me
– Chuck: Mâm cặp
– Main spindle: Trục chính
– Four- jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu
– Three- jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu
– Jaw: Chấu kẹp
– Steady rest: Luy nét cố định
– Rest: Luy nét
– Hand wheel: Tay quay
– Follower rest: Luy nét di động
– Lathe center: Mũi tâm
– Hand wheel: Tay quay
– Dead center: Mũi tâm chết (cố định)
– Dog plate: Mâm cặp tốc
– Rotaring center: Mũi tâm quay
– Face plate: Mâm cặp hoa mai
– Bent- tail dog: Tốc chuôi cong
– Wheel shape: dạng đá mài
– Wheel: bánh xe
– Work head: đầu làm việc
– Wheel tractor: máy kéo bánh hơi
– Work support arm: cần chống
– Work rest blade: thanh tựa
– Workpiece: chi tiết gia công, phôi
– Work surface: Bề mặt gia công
– Workholder retainer: mâm kẹp phôi
– Gauging fixture: đồ gá kiểm tra
– Wrench opening : đầu mở miệng, đầu khoá
– Milling fixture: đồ gá phay
– Boring fixture: đồ gá khoan, đồ gá doa
– Work fixture: đồ gá kẹp chặt
– Milling fixture: đồ gá phay
– High- speed steelcutting tool: dụng cụ cắt bằng thép gió
– Bolt: bu-lông
– Screw: vít
– Auxiliary clearance angle : góc sau phụ
– Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)
– Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ
– Angle : Dao phay góc
– Automatic lathe: Máy tiện tự động
– Built up edge (BUE) : lẹo dao
– Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản
– Boring tool : dao tiện (doa) lỗ
– Bent-tail dog: Tốc chuôi cong
– Bench lathe: Máy tiện để bàn
– Chief angles : các góc chính
– Chip : Phoi
– Clearance angle: góc sau
– Cutting angle : góc cắt (d)
– Cutting -off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt
– Chamfer tool : dao vát mép
– Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội
– Cutting speed : tốc độ cắt
– Cross feed : chạy dao ngang
– Cross slide : Bàn trượt ngang
– Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
– Camshaft lathe: Máy tiện trục cam
– Cutting -off lathe: Máy tiện cắt đứt
– Chuck: Mâm cặp
– Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ
– Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa
– Dead center: Mũi tâm chết (cố định)
– Dog plate: Mâm cặp tốc
– Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én
– End mill : Dao phay ngón
– Flank : mặt sau
– Face : mặt trước
– Facing tool : dao tiện mặt đầu
– Finishing turning tool : dao tiện tinh
– Feed (gear) box: Hộp chạy dao
– Feed shaft: Trục chạy dao
– Face milling cutter : Dao phay mặt đầu
– Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng
– Follower rest: Luy nét di động
– Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp
– Hand wheel: Tay quay
– Inserted-blade milling cutter : Dao phay răng ghép
– Inserted blade : Răng ghép
– Jaw: Chấu kẹp
– Key-seat milling cutter : Dao phay rãnh then
– Lip angle : góc sắc (b)
– Lathe bed : Băng máy
– Longitudinal feed : chạy dao dọc
– Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải
– Lead screw: Trục vít me
– Lathe center: Mũi tâm
– Milling cutter : Dao phay
– Machined surface : bề mặt đã gia công
– Main spindle: Trục chính
– Nose : mũi dao
– Nose radius : bán kính mũi dao
– Plain milling cutter : Dao phay đơn
– Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)
– Plane point angle : góc mũi dao (e)
– Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn
– Profile turning tool : dao tiện định hình
– Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình
– Righ-hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải
– Rake angle : góc trước
– Roughing turning tool : dao tiện thô
– Rest: Luy nét
– Rotaring center: Mũi tâm quay
– Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng
– Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng
– Saddle: Bàn trượt
– Speed box: Hộp tốc độ
– Steady rest: Luy nét cố định
– Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động
– Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren
– Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt
– Single-angle milling cutter : Dao phay góc đơn
– Shank-type cutter : Dao phay ngón
– Slot milling cutter : Dao phay rãnh
– Tool : dụng cụ, dao
– Tool life : tuổi thọ của dao
– Thread tool : dao tiện ren
– Tool holder: Đài dao
– Turret: Đầu rơ-vôn-ve
– Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve
– T-slot cutter : Dao phay rãnh chữ T
– Wood lathe : Máy tiện gỗ
– Parallel projection: Phép chiếu song song
– Perspective projection: phép chiếu phối cảnh
– Oblique projection: phép chiếu xiên
– Front view: hình chiếu đứng
– Top view: hình chiếu bằng
– Side view: hình chiếu cạnh
– Projection plane: Mặt phẳng chiếu
– Cutting theory: Nguyên lý cắt
– Labour safety: An toàn lao động
– Manufacturing automation: Tự động hóa sản xuất
– Design Automation: Tự động hóa thiết kế
– Electrical installations: trang thiết bị điện