Contents
Gia hạn là gì?
Gia hạn là việc các bên có quyền cho thêmmột khoảng thời gian sau khi đã hết thời gian quy định trước đó, hoặc đã hết thời gian ghi nhận có giá trị, hiệu lực trước đó.
Gia hạn là một hành động được thể hiện trong nhiều lĩnh vực cuộc sống như gia hạn thời gia hợp đồng lao động, gia hạn thời gian trả nợ, gia hạn hộ chiếu, gia hạn giấy chứng minh nhân dân, gia hạn cước gọi nội mạng…
Theo đó gia hạn chỉ là việc kéo dài thêm thời gian để thực hiện các sự kiện, hành động hành vi chứ không có ý nghĩa là sẽ thay đổi về mặt nội dung của sự kiện, hành vi đó.
Việc gia hạn có thể được ghi nhận thông qua lời nói hoặc văn bản, do một bên có quyền gia hạn chẳng hạn như: gia hạn visa, gia hạn thời gian hiệu lực hiến pháp…, hoặc hai bên liên quan thỏa thuận về việc gia hạn thực hiện nội dung của công việc đó như là: gia hạn K+, gia hạn gói cước Viettel…
>>> Tham khảo: Gia công tiếng Anh là gì?
Gia hạn tiếng Anh là gì?
Gia hạn tiếng Anh là Renewal.
Gia hạn tiếng Anh được dịch nghĩa như sau:
Renewal means the granting of (extended) by the authorized parties for a period of time after the expiry of the prescribed time limit, or the expiry of the period of validity and previous recognition.
Renewal is an action performed in many areas of life such as extending a labor contract, extending a repayment period, extending a passport, extending identity card, extending domestic calling charges network…
Accordingly, the extension is only extending the time to perform events, acts of behavior, but does not mean that it will change in terms of the content of such events and acts.
The extension can be recorded through words or documents, by a party who has the right to extend such as: visa extension, constitutional validity extension, or the two parties agree to extend the content of such work such as: extending K+, renewing Viettel packages …
>>> Tham khảo: Đồng thời tiếng Anh là gì?
Danh mục từ liên quan với gia hạn trong tiếng Anh là gì?
+ Kéo dài trong tiếng Anh nghĩa là Prolonged.
+ Cho thêm trong tiếng Anh nghĩa là Give more.
+ Kỳ hạn trong tiếng Anh nghĩa là Period.
+ Hiệu lực trong tiếng Anh nghĩa là Efficiency.
+ Thời hạn trong tiếng Anh nghĩa là Duration.
+ Hết thời hạn trong tiếng Anh nghĩa là Expire.
+ Tặng thêm trong tiếng Anh nghĩa là Extending.
>>> Xem thêm: Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì?
Ví dụ cụm từ có sử dụng từ gia hạn tiếng Anh viết như thế nào?
Trong cuộc sống hằng ngày việc thực hiện thủ tục gia hạn khá được phổ biến, tuy nhiên gia hạn ở đây trong rất nhiều lĩnh vực trong cuộc sống do đó vẫn còn rất nhiều thắc mắc, câu hỏi đặt ra cho việc gia hạn ở mỗi linh vực khác nhau. Dưới đây tôi xin liệt kê một số mẫu câu hỏi thường được đề cập đến nhiều nhất:
– Thủ tục gia hạn hợp đồng lao động?- Procedures for extending a labor contract?
– Thủ tục gia hạn hộ chiếu?- Passport extension procedure?
– Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận quyền sử dụng đất?- Procedures for extending land use right certificates?
– Gia hạn hợp đồng cho vay tài sản?- Extension of property loan contracts?
-Thủ tục gia hạn thời gian nộp thuế thu nhập cá nhân?- Procedures for extending the time for personal income tax payment?
-Cách gia hạn hợp đồng cho thuê nhà ở?- How to extend a lease contract?
–Gia hạn hợp đồng gia công?- Renewal of processing contract?
-Khi nào một hợp đồng lao động được tự động gia hạn?- When is an employment contract automatically renewed?
-Gia hạn hợp đồng kinh tế?- Extension of economic contracts?
– Cách gia hạn gói cước 4G Viettel?- How to renew the 4G Viettel package?
– Cách để gia hạn gói cước vinaphone?- Ways to renew the vinaphone package?
>>> Tham khảo: Đánh giá tiếng Anh là gì?