Ở bài này sẽ đề cập đến một chủ đề khá thú vị và thông dụng trong cuộc sống thường ngày: “Đưa ra lời khen ngợi ai đó trong tiếng Anh và đáp lại lời khen ngợi”. Cùng bắt đầu luôn nhé. Mình sẽ giới thiệu cho các bạn làm quen với cụm từ đầu tiên “Good Job”. Các bạn có thấy quen thuộc không nào? Chắc chắn ai trong chúng ta sẽ biết cụm từ này. Vì vây, hôm nay StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn tổng hợp những kiến thức cần thiết về lời khen ngợi liên quan đến cụm từ này nhé! Chúc các bạn thành công!!!
ư
good job trong tiếng Anh
1. “ Good job” trong tiếng Anh là gì?
Good Job
Cách phát âm: / ɡʊd /dʒɒb $ dʒɑːb /
Định nghĩa:
Good Job thường được sử dụng để khen ngợi ai đó về điều gì đó họ đã làm tốt một việc hay một nhiệm vụ nào đó hơn cả mong đợi
- He had a good job, he bought a big house in just a few years.
- Anh có một công việc tốt, anh mua một căn nhà to chỉ trong vòng mấy năm.
- Not long after, he quit his good job with high profits at the bar because it forced him to lose many important things including his health.
- Sau đó không lâu, anh ta đã bỏ việc làm có lợi nhuận cao ở quán bar bởi vì công việc này buộc anh ấy phải đánh mất nhiều thứ quan trọng bao gồm cả sức khỏe của anh ấy.
- She tried to find another job … but it was not a good job.
- Cô ấy đã cố gắng tìm công việc khác… nhưng nó không phải là công việc tốt.
2. Cách sử dụng cụm từ “bood job” trong Tiếng Anh :
good job trong tiếng Anh
Sử dụng “good job” được sử dụng để khen ngợi ai đó về điều gì đó mà họ đã làm tốt
- The dress is very beautiful and gorgeous, it is a wonderful work. good job, guys!
- Chiếc váy rất đẹp và lộng lẫy, quả là một tác phẩm tuyệt vời. Làm tốt lắm, các bạn!
- My sweetie.Do a good job!
- Con yêu của mẹ .Học hành chăm chỉ nhé !
- Well, it’s doing a good job.
- Ồ thế thì nó làm việc tốt đấy.
- Well, I – I must’ve done a good job.
- Chà, tôi – tôi phải làm rất tốt.
Amazing! good job: thật kinh ngạc! Làm tốt lắm
- In the program RapViet, coach Rapper Binz, when watching a contestant’s performance, expresses his feelings of admiration, he often says: “Amazing! good job”
- Trong chương trình RapViet thì huấn luyện viên Rapper Binz khi xem một tiết mục của thí sinh mà bày tỏ cảm xúc thán phục anh ấy thường nói:” thật kinh ngạc! Làm tốt lắm”
3. Những cách nói lời khen ngợi trong Tiếng Anh thay thế từ ‘good job’:
good job trong tiếng Anh
Excellent! : tuyệt vời, thông minh,…
- When I showed him in the new room I couldn’t hide my emotions but said: “Wow, Excellent!”
- Khi tôi dẫn anh ta vào xem căn phòng mới không giấu được cảm xúc mà thốt lên:” Wow, thaath tuyệt vời!”
Nice: tuyệt lắm
- You are so nice to help me with my homework because I was busy with some work yesterday and had to leave school.
- Bạn thật tốt khi giúp tôi làm bài tập về nhà vì hôm qua tôi bận một số việc phải nghỉ học.
Exemplary: gương mẫu
- Look for opportunities to use exemplary young people at the end of term marriage ceremonies.
- Hãy tìm cơ hội dùng những người trẻ gương mẫu trong các buổi lễ tuyên duyên vào cuối học kì.
Marvelous: Kỳ diệu,tuyệt vời,…
- I had a marvelous time with our childrenwhen my kids were little.
- Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời với các con của chúng tôi khi con tôi còn nhỏ.
Outstanding: nổi bật
- She was such an outstanding silk dancer.
- Cố ấy đúng là một vật động viên múa lụa nổi bật.
Perfect: hoàn hảo
- My life right now is perfect and I am very satisfied and do not want any change.
- Cuộc sống hiện tại của tôi rất hoàn hảo rồi và tôi rất hài lòng và không muốn bất cứ sự thay đổi nào.
Well done: Làm tốt lắm
- Last, but not least, Let us not forget to give praise to the deputy chefs for their well done work that is never redundant.
- Cuối cùng , nhưng không kém phần quan trọng , Chúng ta đừng quên việc gửi lời khen dành cho các đầu bếp phó đã làm xuất sắc công việc không bao giờ thừa đâu .
Good work!: Làm tốt lắm!
- The project has been completely profitable,Good work everyone!
- Dự án đã hoàn toàn sinh lời, Chúc mọi người làm việc tốt!
Fantastic: Tuyệt diệu, tuyệt vời
- It’ s going to be a fantastic show which I have been waiting for so long.
- Đó sẽ là một chương trình tuyệt vời mà tôi đã chờ đợi từ rất lâu.
Great: tuyệt
- Exactly, this is a wonderful idea that I have been waiting for a long time.
- Chính xác, đây là một ý kiến tuyệt vời mà tôi đã đợi từ rất lâu rồi.
Much better: tốt hơn nhiều
- Please keep believing in me when I say, each of us can do much better than we are now.
- Xin hãy giữ tin vào tôi khi tôi nói rằng, mỗi người chúng ta có thể làm tốt hơn nhiều so với bây giờ.
You make it look so easy: Bạn làm nó một cách dễ dàng.
- It looks like a lot of work went into this.
- Có vẻ như rất nhiều công việc đã được thực hiện vào việc này.
- How come I never knew you could….. so well?
- Tại sao tôi không bao giờ biết bạn có thể ….. tốt như vậy?
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu về những từ liên quan đến good job!!!!