Dịch tên bạn sang tên tiếng Hàn là việc làm rất quan trọng, nhất là nếu bạn sử dụng nó sau này tại Hàn Quốc. Để tránh những rắc rối mà nhiều bạn (không chỉ lao động, mà cả du học sinh …) gặp phải liên quan tới vấn đề tên tiếng Hàn, trong bài viết này Tự học online sẽ giúp bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chuẩn và tiện nhất.
Các bạn cũng có thể sử dụng google để dịch tên bạn sang tiếng Hàn, tuy nhiên nhiều trường hợp sẽ không được chính xác. Các bạn nên tham khảo bảng tra phía dưới để có được tên tiếng Hàn của bạn chính xác hơn. Nếu họ tên hoặc tên đệm của bạn không có trong list, hãy comment phía dưới bài viết, chúng tôi sẽ giúp bạn chuyển tên bạn sang tên tiếng Hàn
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
DỊCH
Nếu tên bạn chưa được dịch hết, hãy comment xuống phía dưới bài viết, chúng tôi sẽ chuyển giúp bạn.
Ái 애 An 안 Ân 은 Anh, Ánh 영 Âu 유 Y, Ỷ, Ý 의 Yến 연 Ba,bả 파 Bắc, Bác 박 Bách 박 Bạch 백 Ban 반 Bân 빈 Bàng 방 Bảo, Bao 보 Bích 평 Biển, Biên 변 Bình, Bính 평 Bối, Bội, Bùi 배 Bông 봉 Bùi 배 Cam 갬 Cầm 금 Cầm, Cát, Cúc 구 Căn 근 Cấn 근 Can, Cán, Cấn 간 Cảnh, Cánh, Canh,Cành, 경 Cao 고 Cát 길 Cha 차 Chánh 정 Châu, Chu 주 Chí 지 Chi, Tri 지 Chiến 전 Chiểu 조 Chiểu, Chinh, Chính 정 Chuẩn 준 Chung 종 Cù 구 Cư, Cử, Cự, Cứ 거 Cúc 국 Cung 궁 Củng, Công 공 Cường, Cương 강 Cửu 구 Da, Dạ 야 Đắc 득 Đài 대 Đại 대 Đàm 담 Đảm, Đạm, Đảm 담 Dân 민 Đan, Đàn, Đán, Đản 단 Đằng 등 Đăng, Đặng 등 Danh 명 Đảo 도 Đạo, Đào, Đỗ 도 Đảo, Đậu 도 Đạt 달 Đậu 두 Đích 적 Điềm, Điểm 점 Diễm, Diêm, Diễn 염 Diễn 연 Điền, Điện 전 Diệp 옆 Điệp 덮 Diệu 묘 Diệu, Dư, Dự 여 Đinh, Đình, Định 정 Đỗ / Đào 도 Doãn 윤 Đoan 단 Đoàn 단 Doanh 영 Doanh, Duẫn 영 Đôn, Đồn 돈 Động 동 Đông, Đồng 동 Dư, Dự 여 Duẫn 윤 Đức 덕 Dục, Dực 육 Dũng 용 Dương 양 Dưỡng 양 Duy 두 Duyên, 연 Duyệt 열 Gấm 감 Gia 가 Giảng 강 Giang, Khánh, Khang, Khương 강 Giao 요 Giáo 교 Giáp 갑 Hạ 하 Hà, Hàn, Hán 하 Hách 혁 Hai 해 Hải 해 Hàm 함 Hân 흔 Hạnh 행 Hành, Hanh 행 Hạo, Hồ, Hào, Hảo 호 Hậu 후 Hi, Hỷ 히 Hiển 훈 Hiến, Hiện 헌 Hiền, Huyền 현 Hiệp 협 Hiếu 효 Hiểu 효 Hinh 형 Hình 형 Hồ, Hổ, Hộ, Hố 호 Hoa, Hòa, Hóa, Hỏa, Họa 화 Hoạch 확 Hoài 회 Hoan, Hoàn 환 Hoán, Hoán, Hoạn 환 Hoàng / Huỳnh 황 Học, 학 Hồi, Hội, Hối 회 Hồng 홍 Hồng, Hợp 홍 Hợp 합 Hứa 허 Huân, Huấn 훈 Húc 욱 Huế, Huệ, Huê 혜 Hùng 훙 Hưng, Hằng 흥 Hương 향 Hường 형 Hữu, Hựu 유 Huy 회 Huyên 현 Huỳnh, Huynh 형 Kha, Khả, Khá, 가 Kha, Khả, Khá, Khái 가 Khắc 극 Khái 개 Khải, Khởi 개 Khang 강 Khanh, Khánh 경 Khanh, Khánh, Khang 항 Khoa 과 Khôi 회 Khổng 공 Khuất, 굴 Khuê 규 Khương 강 Kiêm, Kiểm 검 Kiên 근 Kiện 건 Kiệt 결 Kiều 교 Kim 김 Kính, Kinh 경 Kỵ 기 Kỳ, ; Kỷ, Cơ 기 La 나 Lã, Lữ 여 Lại 래 Lai, Lài 래 Lâm 림 Lan 란 Lành, Lãnh 영 Lạp 라 Lập 립 Lê 려 Lễ 례 Lê, Lệ 려 Len, Lên 렌 Liên 련 Liễu 류 Linh, Lĩnh 령 Lỗ 노 Loan 란 Lộc 록 Lợi 리 Long 용 Luân, Luận 륜 Lục 육 Lương, Lượng, 량 Lưu 류 Lựu 류 Luyến, Luyện 련 Lý 이 Lý, Ly 리 Mã 마 Ma, Mạ 마 Mạc Mác 막 Mạc, Mác 막 Mai 매 Mẫn 민 Mạnh 맹 Mao 모 Mậu 무 Mĩ, Mỹ, My 미 Mịch 미 Miễn 뮨 Minh 명 Na 나 Nam 남 Nga 아 Ngà 아 Ngân 은 Ngần 은 Nghệ 예 Nghi, Nghĩa 의 Nghiêm 염 Ngô 오 Ngộ 오 Ngô, Ngổ 오 Ngoan 완 Ngọc 억 Nguyễn 원 Nguyện 원 Nguyên, Nguyễn 원 Nguyệt 월 Nha, Nhã 아 Nhàn 한 Nhân 인 Nhẫn 인 Nhật, Nhất 일 Nhi, Nhỉ 이 Nhiên, 연 Nhiếp 섶 Nho 유 Nhu 유 Như 으 Nhung 늉 Ni 니 Ninh 녕 Nông 농 Nữ 녀 Oanh 앵 Phạm 범 Phan 반 Phạn 반 Phát 팔 Phi 비 Phí 비 Phong 풍 Phòng, Phóng 방 Phú, Phù, Phụ 부 Phúc, Phước 복 Phùng 봉 Phụng 봉 Phương 방 Quách 곽 Quân 균 Quan, Quản, Quán 관 Quang 광 Quảng 광 Quế, 계 Quốc 귝 Quý, Quy, Quỳ 귀 Quyên 견 Quyền 권 Quyết 결 Quỳnh, Kính 경 Sa 사 Sắc 새 Sam,Sâm, 삼 San, Sản 산 Sinh 생 Sơn 산 Song 성 Tạ 사 Tả, Tá 사 Tại, Tài, Trãi 재 Tâm, Thẩm 심 Tân, Bân 빈 Tấn, Tân 신 Tăng 증 Tao, Tào, Táo, Tảo 조 Thạch 땍 Thái 대 Thắm, Thẩm 심 Thân 신 Thăng, Thắng 승 Thánh 성 Thảnh, Thạnh 성 Thành, Thịnh 성 Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh 정 Thảo 초 Thao, Thào, Thảo, Thạo 초 Thất 칠 Thế 새 Thể 체 Thị 이 Thích, Tích 석 Thiêm, Thiệm 첨 Thiên 전 Thiện, Tiên 선 Thiên, Toàn 천 Thiệp 첩 Thiều 서 Thinh, Thịnh 성 Thơ 시 Thọ, Tho 수 Thọ, Thơ, Tho 수 Thoa 차 Thoại 화 Thoải, Thoái 퇴 Thoại, Thoải, Thoái 퇴 Thoan, Thoản 단 Thời, Thủy, Thy 시 Thôi, Triệu 최 Thông, Thống 종 Thụ 수 Thu, Thuỷ 수 Thư, Thùy, Thúy, Thụy 서 Thừa 승 Thuận 숭 Thục 실 Thương 상 Thượng 상 Thương, Thường, Thưởng, Tường, Tưởng 상 Thy, Thi 시 Tiến 션 Tiên, Tiền, Tiển 선 Tiếp 접 Tiệp 섭 Tiết 설 Tiêu, Tiều, Tiếu, Tiểu 소 Tin 신 Tín, Thân 신 Tính 성 Tình, Tịnh 정 Tố 솔 Tô, Tiêu 소 Toán 산 Toan, Toàn, Toản 찬 Toan, Toàn, Toán, Toản 산 Tôn, Không 손 Tống 숭 Trà 자 Trác 닥 Trâm 침 Trầm 잠 Trâm, Trầm 참 Trần 진 Trần, Trân, Trấn 진 Tráng 장 Trang, Trường 장 Trí 지 Triển 전 Triết 철 Triệu 조 Trinh, Trịnh, Trình 정 Trịnh/ Đinh/Trình 정 Trọng, 중 Trúc 즉 Trung 충 Trương 장 Trường 장 Tú 수 Từ 숙 Tư, Tứ, Tử, Tự 사 Tuân 준 Tuấn, Xuân 준 Tuệ, 퇴 Tùng, 송 Tương 상 Tuyên 션 Tuyên,Tuyền 선 Tuyết 셜 Tỷ, Tỉ, Ti 새 Ứng, Ưng 응 Uông 왕 Uông, Ứng, Ưng 웅 Uyên, Uyển 완 Vân 윤 Văn 문 Vấn 문 Vận, Vân 운 Vi, Vy 위 Viêm 염 Viết 왈 Việt 멀 Vĩnh, Vinh, 영 Võ / Vũ 우 Võ, Vũ 우 Vui 환 Vương 왕 Vượng, Vường 왕 Vỹ 위 Xa 자 Xương 장 Y, Ỷ, Ý 의 Yến 연
Tại sao cần dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn?
Phục vụ công việc và học tập :
Ngay khi mới học tiếng Hàn chắc các bạn đã tự hỏi : tên tiếng Hàn của mình là gì? hay : tên của mình chuyển sang tiếng Hàn sẽ thành như thế nào? Tới khi bạn phải làm các thủ tục liên quan tới Hàn như : làm giấy tờ đi du học, làm hồ sơ xin việc để ứng tuyển vào 1 doanh nghiệp Hàn, hay làm hồ sơ đi lao động tại Hàn. Bạn sẽ phải quan tâm tới cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn một cách nghiêm túc hơn, chứ không hẳn là cho biết như ban đầu.
Thống nhất văn bản giấy tờ
Việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn mục đích đầu tiên là để người Hàn có thể đọc tên của bạn gần với tên gốc nhất, nhưng khi bạn đã sử dụng tên đó vào giấy tờ thì bạn nên giữ nguyên như vậy, khi người khác đọc tên bạn, bạn có thể chỉnh cách phát âm bằng tiếng Việt để họ có thể phát âm gần tên bạn nhất. Bạn không nên thay đổi cách phiên âm khi đã có giấy tờ quan trọng liên quan dùng 1 cách phiên âm tên trước đó, bởi chúng sẽ ảnh hưởng tới cách giấy tờ sau này.
Lưu ý khi chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
Có hai hình thức chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn :
Chuyển theo âm Hán Việt
Đây là hình thức chuyển dựa theo nghĩa của tên tiếng Việt. Đầu tiên chúng ta tìm nghĩa Hán Việt của tên tiếng Việt, sau đó tìm cách đọc của chữ Hán đó tương ứng trong tiếng Hàn. Hình thức này được ưa chuộng hơn. Bảng danh sách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn trên Tuhoconline cũng chủ yếu dựa trên cách này. Những tên quá khó, ít phổ biến thì sử dụng hình thức phía dưới
Chuyển theo phiên âm tiếng Việt
Đây là hình thức chuyển âm của tên tiếng Việt sang âm gần nhất trong tiếng Hàn. Hình thức này ít được ưa chuộng hơn và được áp dụng với những tên gọi khó, ít phố biến.
Bảng dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
Đây là bảng dịch dựa trên tên người Việt thông dụng, dựa theo wiki
Vần A, B
Ái 애 Ae An 안 Ahn Ân 은 Eun Anh, Ánh 영 Yeong Âu 유 Yoo Ba,bả 파 Pa Bắc, Bác 박 Park Bách 박 Baek/ Park Bạch 백 Baek Ban 반 Ban Bân 빈 Bin Bàng 방 Bang Bảo, Bao 보 Bo Bích 평 Pyeong Biển, Biên 변 Byeon Bình, Bính 평 Pyeong Bối, Bội, Bùi 배 Bae Bông 봉 Bong Bùi 배 Bae
Vần C, Ch
Cam 갬 Kaem Cầm 금 Keum Cầm, Cát, Cúc 구 Ku/Goo Căn 근 Geun Cấn 근 Keun Can, Cán, Cấn 간 Kan Cảnh, Cánh, Canh,Cành, 경 Kyeong Cao 고 Ko/ Go Cát 길 Kil Cha 차 Cha Chánh 정 Jeong Châu, Chu 주 Joo Chí 지 Ji Chi, Tri 지 Ji Chiến 전 Jeon Chiểu 조 Jo Chiểu, Chinh, Chính 정 Jeong Chuẩn 준 Jun Chung 종 Jong Cù 구 Ku/ Goo Cư, Cử, Cự, Cứ 거 Geo Cúc 국 Kuk Cung 궁 Gung/ Kung Củng, Công 공 Kong Cường, Cương 강 Kang Cửu 구 Koo/ Goo
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần D, Đ
Da, Dạ 야 Ya Đắc 득 Deuk Đài 대 Dae Đại 대 Dae Đàm 담 Dam Đảm, Đạm, Đảm 담 Dam Dân 민 Min Đan, Đàn, Đán, Đản 단 Dan Đằng 등 Deung Đăng, Đặng 등 Deung Danh 명 Myeong Đảo 도 Do Đạo, Đào, Đỗ 도 Do Đảo, Đậu 도 Do Đạt 달 Dal Đậu 두 Doo Đích 적 Jeok Điềm, Điểm 점 Jeom Diễm, Diêm, Diễn 염 Yeom Diễn 연 Yeon Điền, Điện 전 Jeon Diệp 옆 Yeop Điệp 덮 Deop Diệu 묘 Myo Diệu, Dư, Dự 여 Yeo Đinh, Đình, Định 정 Jeong Đỗ / Đào 도 Do Doãn 윤 Yoon Đoan 단 Dan Đoàn 단 Dan Doanh 영 Yeong Doanh, Duẫn 영 Yeong Đôn, Đồn 돈 don Động 동 Dong Đông, Đồng 동 Dong Dư, Dự 여 Yeo Duẫn 윤 Yoon Đức 덕 Deok Dục, Dực 육 Yook Dũng 용 Yong Dương 양 Yang Dưỡng 양 Yang Duy 두 Doo Duyên, 연 Yeon Duyệt 열 Yeol
Vần G, H
Gấm 감 Gam Gia 가 Ga Giảng 강 Kang Giang, Khánh, Khang, Khương 강 Kang Giao 요 Yo Giáo 교 Kyo Giáp 갑 Gap Hạ 하 Ha Hà, Hàn, Hán 하 Ha Hách 혁 Hyeok Hai 해 Hae Hải 해 Hae Hàm 함 Ham Hân 흔 Heun Hạnh 행 Haeng Hành, Hanh 행 Haeng Hạo, Hồ, Hào, Hảo 호 Ho Hậu 후 Hoo Hi, Hỷ 히 Hee Hiển 훈 Hun Hiến, Hiện 헌 Heon Hiền, Huyền 현 Hyeon Hiệp 협 Hyeob Hiếu 효 Hyo Hiểu 효 Hyo Hinh 형 Hyeong Hình 형 Hyeong Hồ, Hổ, Hộ, Hố 호 Ho Hoa, Hòa, Hóa, Hỏa, Họa 화 Hwa Hoạch 확 Hwak Hoài 회 Hwi Hoan, Hoàn 환 Hwan Hoán, Hoán, Hoạn 환 Hwan Hoàng / Huỳnh 황 Hwang Học, 학 Hak Hồi, Hội, Hối 회 Hwe Hồng 홍 Hong Hồng, Hợp 홍 Hong Hợp 합 Hab Hứa 허 Heo Huân, Huấn 훈 Hun Húc 욱 Wook Huế, Huệ, Huê 혜 Hye Hùng 훙 Hung Hưng, Hằng 흥 Heung Hương 향 Hyang Hường 형 Hyeong Hữu, Hựu 유 Yoo Huy 회 Hwi Huyên 현 Hyeon Huỳnh, Huynh 형 Hyeong
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần Kh, K,
Kha, Khả, Khá, 가 Ka Kha, Khả, Khá, Khái 가 Ka Khắc 극 Keuk Khái 개 Kae Khải, Khởi 개 Kae/ Gae Khang 강 Kang Khanh, Khánh 경 Kyung Khanh, Khánh, Khang 항 Hang Khoa 과 Gwa Khôi 회 Hwe Khổng 공 Gong/ Kong Khuất, 굴 Kul Khuê 규 Kyu Khương 강 Kang Kiêm, Kiểm 검 Keom Kiên 근 Gun Kiện 건 Geon Kiệt 결 Kyeol Kiều 교 Kyo Kim 김 Kim Kính, Kinh 경 Kyeong Kỵ 기 Ki Kỳ, ; Kỷ, Cơ 기 Ki
Vần L
La 나 Na Lã, Lữ 여 Yeo Lại 래 Rae Lai, Lài 래 Rae Lâm 림 Rim Lan 란 Ran Lành, Lãnh 영 Yeong Lạp 라 Ra Lập 립 Rib Lê 려 Ryeo Lễ 례 Ryae Lê, Lệ 려 Ryeo Len, Lên 렌 Len Liên 련 Ryeon Liễu 류 Ryu Linh, Lĩnh 령 Ryeong Lỗ 노 No Loan 란 Ran Lộc 록 Rok Lợi 리 Ri Long 용 Yong Luân, Luận 륜 Ryun Lục 육 Ryuk/ Yuk Lương, Lượng, 량 Ryang Lưu 류 Ryoo Lựu 류 Ryu Luyến, Luyện 련 Ryeon Lý 이 Lee Lý, Ly 리 Lee
Vần M, N, Ng, Nh
Mã 마 Ma Ma, Mạ 마 Ma Mạc Mác 막 Mak Mạc, Mác 막 Mak Mai 매 Mae Mẫn 민 Min Mạnh 맹 Maeng Mao 모 Mo Mậu 무 Moo Mĩ, Mỹ, My 미 Mi Mịch 미 Mi Miễn 뮨 Myun Minh 명 Myung Na 나 Na Nam 남 Nam Nga 아 Ah Ngà 아 Ah Ngân 은 Eun Ngần 은 Eun Nghệ 예 Ye Nghi, Nghĩa 의 Wi, Nghiêm 염 Yeom Ngô 오 Oh Ngộ 오 Oh Ngô, Ngổ 오 Oh Ngoan 완 Wan Ngọc 억 Ok Nguyễn 원 Won Nguyện 원 Won Nguyên, Nguyễn 원 Won Nguyệt 월 Wol Nha, Nhã 아 Ah Nhàn 한 Han Nhân 인 In Nhẫn 인 In Nhật, Nhất 일 Yil Nhi, Nhỉ 이 Yi Nhiên, 연 Yeon Nhiếp 섶 Sub Nho 유 Yoo Nhu 유 Yoo Như 으 Eu Nhung 늉 Nyung Ni 니 Ni Ninh 녕 Nyeong Nông 농 Nong Nữ 녀 Nyeo
Vần O, P, Q
Oanh 앵 Aeng Phạm 범 Beom Phan 반 Ban Phạn 반 Ban Phát 팔 Pal Phi 비 Bi Phí 비 Bi Phong 풍 Pung/ Poong Phòng, Phóng 방 Bang Phú, Phù, Phụ 부 Bu Phúc, Phước 복 Pook Phùng 봉 Bong Phụng 봉 Bong Phương 방 Bang Quách 곽 Kwak Quân 균 Goon/ Kyoon Quan, Quản, Quán 관 Kwan Quang 광 Gwang Quảng 광 Kwang Quế, 계 Kwe Quốc 귝 Gook Quý, Quy, Quỳ 귀 Kwi Quyên 견 Kyeon Quyền 권 Kwon Quyết 결 Kyeol Quỳnh, Kính 경 Kyung
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần S, T, Th
Sa 사 Sa Sắc 새 Se Sam,Sâm, 삼 Sam San, Sản 산 San Sinh 생 Saeng Sơn 산 San Song 성 Song Tạ 사 Sa Tả, Tá 사 Sa Tại, Tài, Trãi 재 Jae Tâm, Thẩm 심 Sim Tân, Bân 빈 Bin Tấn, Tân 신 Sin Tăng 증 Jeung Tao, Tào, Táo, Tảo 조 Jo Thạch 땍 Taek Thái 대 Tae Thắm, Thẩm 심 Sim Thân 신 Sin Thăng, Thắng 승 Seung Thánh 성 Seong Thảnh, Thạnh 성 Seong Thành, Thịnh 성 Seong Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh 정 Jeong Thảo 초 Cho Thao, Thào, Thảo, Thạo 초 Cho Thất 칠 Chil Thế 새 Se Thể 체 Che Thị 이 Yi Thích, Tích 석 Seok Thiêm, Thiệm 첨 Cheom Thiên 전 Jeon Thiện, Tiên 선 Seon Thiên, Toàn 천 Cheon Thiệp 첩 Cheob Thiều 서 Seo (đọc là Sơ) Thinh, Thịnh 성 Seong Thơ 시 Si Thọ, Tho 수 Su Thọ, Thơ, Tho 수 Su Thoa 차 Cha Thoại 화 Hwa Thoải, Thoái 퇴 Twe Thoại, Thoải, Thoái 퇴 Twe Thoan, Thoản 단 Dan Thời, Thủy, Thy 시 Si Thôi, Triệu 최 Choi Thông, Thống 종 Jong Thụ 수 Soo Thu, Thuỷ 수 Su Thư, Thùy, Thúy, Thụy 서 Seo Thừa 승 Seung Thuận 숭 Soon Thục 실 Sook/ Sil Thương 상 Shang Thượng 상 Sang Thương, Thường, Thưởng, Tường, Tưởng 상 Sang Thy, Thi 시 Si Tiến 션 Syeon Tiên, Tiền, Tiển 선 Seon Tiếp 접 Jeop Tiệp 섭 Seob Tiết 설 Seol Tiêu, Tiều, Tiếu, Tiểu 소 So Tin 신 Sin Tín, Thân 신 Shin Tính 성 Seong Tình, Tịnh 정 Jeong Tố 솔 Sol Tô, Tiêu 소 So Toán 산 San Toan, Toàn, Toản 찬 Chan Toan, Toàn, Toán, Toản 산 San Tôn, Không 손 Son Tống 숭 Song Trà 자 Ja Trác 닥 Tak Trâm 침 Chim Trầm 잠 Jam Trâm, Trầm 참 Cham Trần 진 Jin Trần, Trân, Trấn 진 Jin Tráng 장 Jang Trang, Trường 장 Jang Trí 지 Ji Triển 전 Jeon Triết 철 Cheol Triệu 조 Jo Trinh, Trịnh, Trình 정 Jeong Trịnh/ Đinh/Trình 정 Jeong Trọng, 중 Jung Trúc 즉 Juk Trung 충 Chung Trương 장 Jang Trường 장 Chang Tú 수 Soo Từ 숙 Suk Tư, Tứ, Tử, Tự 사 Sa Tuân 준 Jun Tuấn, Xuân 준 Joon/ Jun Tuệ, 퇴 Twe Tùng, 송 Song Tương 상 Sang Tuyên 션 Syeon Tuyên,Tuyền 선 Seon Tuyết 셜 Syeol Tỷ, Tỉ, Ti 새 Sae
Vần U, V, Y
Ứng, Ưng 응 Eung Uông 왕 Wang Uông, Ứng, Ưng 웅 Ung Uyên, Uyển 완 Wan Vân 윤 Woon Văn 문 Moon/ Mun Vấn 문 Mun Vận, Vân 운 Un Vi, Vy 위 Wi Viêm 염 Yeom Viết 왈 Wal Việt 멀 Meol Vĩnh, Vinh, 영 Yeong Võ / Vũ 우 Woo Võ, Vũ 우 Woo Vui 환 Hwan Vương 왕 Wang Vượng, Vường 왕 Wang Vỹ 위 wi Xa 자 Ja Xương 장 Chang Y, Ỷ, Ý 의 eui Yến 연 Yeon
Trên đây là hướng dẫn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài tương tự trong chuyên mục : văn hóa Hàn Quốc
Đồng hành cùng Tự học trên : facebook