- Trình độ đào tạo: Đại học
- Ngành đào tạo: Tâm lí học giáo dục
- Mã ngành: 7310403
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tổng số tín chỉ: 126 (chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)
TT
Tên học phần
Mã môn
Học kì
Số tín chỉ
Số tiết
Số giờ tự học, tự
nghiên cứu
Học phần tiên quyết
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm, thực địa
LT
BT
TL
I
Khối học vấn chung
35
I.1
Khối học vấn chung toàn trường
25
1
Triết học Mác Lênin
PHIS 105
1
3
45
0
0
0
90
2
Kinh tế chính trị Mác Lênin
POLI 104
2
2
30
0
0
0
60
3
Chủ nghĩa XHKH
POLI 106
2
2
30
0
0
0
60
4
Lịch sử Đảng
POLI 204
4
2
30
0
0
0
60
5
Tư tưởng HCM
POLI 202
5
2
30
0
0
0
60
6.1
Tiếng Anh 1-A1
ENGL 103
1
3
45
0
0
0
90
6.2.
Tiếng Anh 1-A2
ENGL 104
1
3
45
0
0
0
90
6.3
Tiếng Pháp 1
FREN 104
1
3
45
0
0
0
90
6.4
Tiếng Trung 1
CHIN 105
1
3
45
0
0
0
90
6.5
Tiếng Nga 1
RUSS 105
1
3
45
0
0
0
90
7.1
Tiếng Anh 2 – A1
ENGL 105
2
3
45
0
0
0
90
Tiếng Anh 1-A1
7.2
Tiếng Anh 2 – A2
ENGL 106
2
3
45
0
0
0
90
Tiếng Anh 2-A2
7.3
Tiếng Pháp 2
FREN 106
2
3
45
0
0
0
90
Tiếng Pháp 1
7.4
Tiếng Trung 2
CHIN 106
2
3
45
0
0
0
90
Tiếng Trung 1
7.5
Tiếng Nga 2
RUSS 106
2
3
45
0
0
0
90
Tiếng Nga 1
8
Tâm lí học giáo dục
PSYC 101
1
4
60
0
0
0
120
9
Thống kê xã hội học
MATH 137
2
2
30
0
0
0
60
10.1
Tiếng Việt thực hành
COMM 106
1
2
30
0
0
0
60
Tự chọn
10.2
Nghệ thuật đại cương
COMM 107
1
2
30
0
0
0
60
Tự chọn
10.3
Tin học đại cương
COMP 103
1
2
30
0
0
0
60
Tự chọn
11
Giáo dục thể chất 1
PHYE 150
1
1
28
0
0
0
12
Giáo dục thể chất 2
PHYE 151
2
1
28
0
0
0
13
Giáo dục thể chất 3
PHYE 250
4
1
28
0
0
0
14
Giáo dục thể chất 4
PHYE 251
4
1
28
0
0
0
15.1
HP1: Đường lối QP và An ninh của ĐCSVN
DEFE 105
60
15.2
HP2: Công tác quốc phòng và an ninh
DEFE 10630
30
15.3
HP3: Quân sự chung
DEFE 205
30
15.4
HP4: Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
DEFE 206
60
I.2
Khối học vấn chung của nhóm ngành Khoa học xã hội
10
16
Cơ sở văn hoá Việt Nam
COMM 105
1
2
30
0
0
0
60
17
Nhập môn Khoa học Xã hội và Nhân văn
COMM 103
2
2
30
0
0
0
60
18
Nhân học đại cương
COMM 108
2
2
30
0
0
0
60
19
Xã hội học đại cương
COMM 109
2
2
30
0
0
0
60
20
Lịch sử văn minh thế giới
COMM 110
2
2
30
0
0
0
60
II
Khối kiến thức đào tào và rèn luyện năng lực sư phạm
35
21
Giáo dục học
PSYC 102
4
3
TLH giáo dục
22
Lí luận dạy học
COMM 201
4
2
TLH giáo dục
23
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên
COMM 001
4
3
24
Lí luận và phương pháp dạy học Tâm lí học, Giáo dục học
PSYC 251
5
4
60
0
0
0
120
LLDH
25
Giao tiếp sư phạm
PSYC 104
5
2
GDH
26
Thực hành kĩ năng giáo dục
COMM 301
5
2
GDH
27
Xây dựng kế hoạch dạy học môn Tâm lí học, Giáo dục học
PSYC 341
7
3
30
15
0
0
90
LL và PPDH
28
Đánh giá trong giáo dục
COMM 003
7
2
LLDH GDH
29
Tổ chức dạy học môn Tâm lí học, Giáo dục học
PSYC 342
8
3
30
15
0
0
90
Xây dựng KHDH
30
Phát triển chương trình nhà trường
COMM 004
10
2
GDH
31
Thực hành dạy học tại trường sư phạm
PSYC 343
10
3
45
0
0
0
90
Tổ chức DH
32.1
Thực tập tốt nghiệp I
PSYC 501
11
3
GDH, LL và PPDH, TH KNGD
32.2
Thực tập tốt nghiệp II
PSYC 502
11
3
GDH, LL và PPDH, TH KNGD
III
Khối kiến thức chuyên ngành
56
III.1
Các môn học bắt buộc chung của nhóm ngành
17
33
Sinh lí học hoạt động thần kinh
BIOL 157
4
2
15
5
0
10
60
34
Tâm lí học nhân cách
PSYC 351
7
3
15
15
15
0
90
TLHĐC
35
Tâm lí học phát triển
PSYC 352
7
3
20
20
5
0
90
TLHĐC
36
Giáo dục học phổ thông
PSYC 313
8
3
30
15
0
0
90
GDH
37
Tâm lí học lao động sư phạm
PSYC 343
8
3
20
10
10
5
90
TLHĐC
38
Tâm lí học đại cương
PSYC 121
4
3
30
15
0
0
90
TLHGD
III.2
Các môn học bắt buộc của chuyên ngành
22
39
Lí luận giáo dục
PSYC 232
5
3
25
20
0
0
90
GDH
40
Lịch sử Tâm lí học, Giáo dục học
PSYC 344
7
3
27
6
9
3
90
TLHĐC
41
Phương pháp nghiên cứu tâm lí học
PSYC 234
5
3
20
10
15
0
90
TLHĐC
42
Giáo dục học mầm non
PSYC 353
8
3
10
11
12
11
90
GDH
43
Giáo dục học đại học
PSYC 354
8
3
30
0
0
30
90
GDH
44
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
PSYC 233
5
3
15
0
0
60
90
GDH
45
Thực tế chuyên môn
PSYC 321
8
2
0
0
0
60
60
46
Tiếng Anh chuyên ngành
PSYC 211
7
2
15
15
0
0
60
NN 2
III.2
Các môn học tự chọn
12
Các học phần Tâm lí học (chọn 2 học phần trong số 8 học phần)
6/21
47
Tâm lí học tôn giáo
PSYC 467
10
3
15
15
15
0
90
TLHĐC
48
Tâm lí học trẻ em khuyết tật
PSYC 468
10
3
15
15
15
0
90
TLHĐC
49
Tâm lí học quản trị kinh doanh du lịch
PSYC 469
10
3
15
15
15
0
90
TLHĐC
50
Tâm lí học giá trị
PSYC 461
10
3
15
6
9
15
90
TLHĐC
51
Tâm lí học hành vi lệch chuẩn
PSYC 470
10
3
26
7
12
15
90
TLHĐC
52
Tâm lí học tham vấn
PSYC 471
10
3
15
15
15
0
90
TLHĐC
53
Tâm lí học gia đình
PSYC 462
10
3
30
15
0
0
90
TLHĐC
54
Tâm lí học xã hội
PSYC 472
10
3
18
12
15
0
90
TLHĐC
55
Tâm lí học dạy học
PSYC 481
10
3
30
15
0
0
90
TLHĐC
Các học phần Giáo dục học (chọn 2 học phần trong số 8 học phần)
6/21
56
Giáo dục gia đình
PSYC 473
10
3
15
15
15
0
90
GDH
57
Giáo dục vì sự phát triển bền vững
PSYC 474
10
3
25
5
15
0
80
GDH
58
Giáo dục dân số và sức khoẻ sinh sản
PSYC 475
10
3
20
10
10
5
90
GDH
59
Vệ sinh học đường
PSYC 476
10
3
15
10
10
10
90
GDH
60
Giáo dục từ xa
PSYC 477
10
3
12
11
11
11
90
GDH
61
Giáo dục lại
PSYC 478
10
3
15
7
8
15
90
GDH
62
Giáo dục hướng nghiệp
PSYC 479
10
3
20
8
10
7
90
GDH
63
Tổ chức hoạt động trải nghiệm
PSYC 480
10
3
15
10
10
10
90
GDH
IV.
Khoá luận hoặc tương đương
IV.1
Khoá luận
PSYC 499
11
5
IV.2
Thi giảng tốt nghiệp
11
IV.3
Các học phần cho sinh viên không làm khoá luận tốt nghiệp
5
64
Tâm lí học khác biệt
PSYC 453
11
2
15
6
9
0
60
TLHĐC
65
Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống
PSYC 463
11
3
19
2
12
12
90
GDH