Câu 1: Nhóm sắc tố nào sau đây tham gia quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng?
- A. Diệp lục a và diệp lục b
- B. Diệp lục b và caroten
- C. Xanthophyl và diệp lục a
-
D. Diệp lục b và carotenoit
Câu 2: Ý nào sau đây không đúng với tính chất của diệp lục?
- A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và cuối của ánh sáng nhìn thấy
- B. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác
- C. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang
-
D. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp
Câu 3: Lá cây có màu xanh lục vì
- A. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
- B. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
- C. nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
-
D. các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ.
Câu 4: Pha sáng của quang hợp là:
-
A. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
- B. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong NADPH
- C. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã đươc caroten hấp thụ chuyển thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
- D. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP
Câu 5: Quá trình quang hợp có hai pha sáng và tối. Pha tối sử dụng loại sản phẩm nào của pha sáng?
- A. O$_{2}$, NADPH, ATP
- B. NADPH, O$_{2}$
-
C. NADPH, ATP
- D. O$_{2}$, ATP
Câu 6: Các tilacôit không chứa
- A. các sắc tố.
- B. các trung tâm phản ứng.
- C. các chất truyền electron.
-
D. enzim cacbôxi hóa.
Câu 7: Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?
- A. Có cuống lá
-
B. Có diện tích bề mặt lớn
- C. Phiến lá mỏng
- D. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới
Câu 8: Cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp là:
- A. màng tilacoit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng
- B. xoang tilacoit là noi xảy ra các phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp
- C. chất nền strôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp
-
D. cả ba phương án trên
Câu 9: Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là
-
A. diệp lục a.
- B. diệp lục b.
- C. diệp lục a, b.
- D. diệp lục a, b và carôtenôit.
Câu 10: Quá trình quang hợp cần phải có bao nhiêu nguyên tố trong các nguyên tố sau:
- Ánh sáng
- CO$_{2}$
- H$_{2}$O
- O$_{2}$
- Bộ máy quang hợp
- A. 5
-
B. 4
- C. 3
- D. 2
Câu 11: Diệp lục có màu lục vì:
- A. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục
-
B. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục
- C. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím
- D. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím
Câu 12: Trong các phát biểu sau :
- Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.
- Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
- Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.
- Điều hòa không khí.
Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ?
- A. 2.
- B. 3.
-
C. 4.
- D. 5.
Câu 13: Trong quang hợp, NADPH có vai trò nào sau đây?
- A. Phối hợp với các clorophyl để hấp thụ ánh sáng
- B. Là chất nhận e đầu tiên của pha sáng
- C. Là thành viên của chuỗi truyền e để hình thành ATP
-
D. Mang e đến chu trình canvil
Câu 14: Khi nói về ảnh hưởng của quang phổ ánh sáng trong quá trình quang hợp, thì các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình:
- A. Tổng hợp ADN
- B. Tổng hợp protein
-
C. Tổng hợp lipit
-
D. Tổng hợp cacbohidrat
Câu 15: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ?
- A. Tích lũy năng lượng.
- B. Tạo chất hữu cơ.
-
C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.
- D. Điều hòa không khí.
Câu 16: Nối nội dung cột A với nội dung ở cột B
Câu 18: Hãy chú thích cho hình bên :
Phương án chú thích đúng là :
-
A. 1 – màng ngoài ; 2 – màng trong ; 3 – chất nền ; 4 – tilacôit ; 5 – grana.
- B. 1 – màng ngoài ; 2 – màng trong ; 3 – tilacôit; 4 – chất nền ; 5 – grana.
- C. 1 – màng ngoài ; 2 – màng trong ; 3 – chất nền ; 4 – grana; 5 – tilacôit.
- D. 1 – màng ngoài ; 2 – màng trong ; 3 – grana; 4 – tilacôit ; 5 – chất nền.
Câu 19: Ở thực vật có 4 miền sáng sau đây, cường độ quang hợp yếu nhất là ở miền sáng nào?
- A. đỏ
- B. da cam
-
C. lục
- D. xanh tím
Câu 20: Chuối phản ứng sáng của quá trình quang hợp tạo ra bao nhiêu chất trong các chất sau đây?
(1). ATP; (2). O$_{2}$; (3). NADPH; (4). C$_{6}$H$_{12}$O$_{6}$; (5). H$_{2}$O
-
A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 5
Câu 21: Theo lí thuyết, để quá trình quang hợp tổng hợp được 180g glucozo thì cây phải sử dụng bao nhiêu gam nước cho pha sáng
- A. 360g
- B. 432g
- C. 180g
-
D. 216g
Câu 22: Giả sử môi trường có đủ CO$_{2}$ cho quang hợp, khi cường độ ánh sáng tăng cao hơn điểm bù sáng nhưng chưa đạt tới điểm bão hòa ánh sáng thì:
- A. Cường độ quang hợp giảm dần tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng
-
B. Cường độ quang hợp tăng dần tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng
- C. Cường độ quang hợp không thay đổi
- D. Cường độ quang hợp đạt tối đa
Câu 23: Khi nói về pha tối của quang hợp, phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Diễn ra ở xoang thilacoit
- B. Không sử dụng nguyên liệu của pha sáng
-
C. Sử dụng sản phẩm của pha sáng để đồng hóa CO$_{2}$
- D. Diễn ra ở những tế bào không được chiếu sáng
Câu 24: Khi nói về đặc điểm của diệp lục, phát biểu nào sau đây là sai:
- A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối của ánh sáng nhìn thấy
- B. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác
- C. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang
-
D. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp
Câu 25: Bơm proton là quá trình nào sau đây?
- A. Phân giải năng lượng nhiệt động học
- B. Sử dụng năng lượng tích lũy trong ATP để giải quyết sự chênh lệch nồng độ proton
- C. Hoạt động thẩm thấu
-
D. Sử dụng năng lượng tích lũy trong ATP để giải quyết sự chênh lệch nồng độ proton