Look đi với giới từ gì? Đây là câu hỏi khá phổ biến của nhiều bạn học tiếng anh. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng look trong Tiếng Anh như thế nào, hãy tìm hiểu cùng tailieuielts.com nhé!
Contents
- 1 Look là gì?
- 1.1 BẠN QUAN TÂM
- 1.2 Top các app giải toán cấp 2 THCS lớp 6, 7, 8, 9 TỐT nhất 2023
- 1.3 “Kỷ Niệm” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- 1.4 look verb (SEE): to direct your eyes in order to see (Hướng mắt để nhìn thấy)
- 1.5 look verb (SEARCH): to try to find something or someone (cố gắng tìm kiếm cái gì đó hoặc ai đó)
- 1.6 look verb (SEEM): to appear or seem (xuất hiện hoặc có vẻ)
- 2 Look đi với giới từ gì?
- 3 Các cấu trúc look trong tiếng anh
- 4 Bài tập ứng dụng Look đi với giới từ gì
Look là gì?
Đây là một số ý nghĩa của look được tổng hợp từ các từ điển
look verb
UK /lʊk/ US /lʊk/
look verb (SEE): to direct your eyes in order to see (Hướng mắt để nhìn thấy)
Look! There’s grandma.
Nhìn! Có bà.
They looked at the picture and laughed.
Họ nhìn vào bức tranh và cười.
Look at all these toys on the floor.
Nhìn tất cả những đồ chơi này trên sàn nhà.
She looked up from her book and smiled at me.
Cô ấy nhìn lên khỏi cuốn sách của mình và mỉm cười với tôi.
I looked out (of) the window.
Tôi đã nhìn ra ngoài cửa sổ.
Look over there – there’s a rainbow!
Nhìn đằng kia – có một cầu vồng!
>>> Xem thêm:
- Spend đi với giới từ gì
- Aware đi với giới từ gì
look verb (SEARCH): to try to find something or someone (cố gắng tìm kiếm cái gì đó hoặc ai đó)
I’m looking for my keys.
Tôi đang tìm chìa khóa của mình.
I looked everywhere, but I couldn’t find my glasses.
Tôi đã nhìn khắp nơi, nhưng tôi không thể tìm thấy kính của mình.
Have you looked in the dictionary?
Bạn đã tìm trong từ điển chưa?
I looked down the list but couldn’t see his name.
Tôi nhìn xuống danh sách nhưng không thấy tên anh ấy.
look verb (SEEM): to appear or seem (xuất hiện hoặc có vẻ)
You look well!
Trông bạn ổn đấy!
The roads look very icy.
Những con đường trông rất băng giá.
That dress looks nice on you.
Cô mặc cái váy đó rất đẹp.
He has started to look his age (= appear as old as he really is).
Anh ấy đã bắt đầu trông già đi (= xuất hiện như tuổi thật của anh ấy).
>>> Tham khảo những động từ khác đi với giới từ gì
Look đi với giới từ gì?
Dưới đây là bảng tổng hợp các giới từ mà look đi cùng!
Các cấu trúc look trong tiếng anh
Look là một động từ nên cấu trúc look chúng ta thường gặp là:
Look + tính từ
Cấu trúc này chỉ áp dụng khi look là động từ nối. Khi đó look giống nghĩa với seem và appear là trông, có vẻ.
Look + trạng từ
Nếu look không phải là 1 động từ nối mà chỉ là ngoại động từ bình thường có tân ngữ kèm theo thì theo sau look là trạng từ.
Look + as if / as though / like + clause
Look + like + Noun
Nếu có một danh từ đứng sau “look”, ta không thể sử dụng “as if” hay “as though” mà phải dùng like để miêu tả sự giống nhau
Bài tập ứng dụng Look đi với giới từ gì
- If you don’t look out, you may fall on the ice. We_______ for each other on the trip.
- The police_______ the disturbance.
- I think you had better have the doctor look you_______.
- _______ the window at what the neighbors are doing.
- Please _______ these papers.
- _______ the binoculars and see if you can get a better view.
- She _______ from him, not wishing her eyes to give away her true feelings.
- _______ a change of weather in March.
- Do you want to _______ the school?
- ______ my gloves.
- The new neighbor _______ on us because our house is very modest.
- Jennie_______ her mother
- “_______ the beach! It’s beautiful, isn’t it!”
- Let’s _______ our the world.
- I am _______ information about my new school.
Đáp án:
- looked out
- looked into
- over
- Look through
- look over
- Look through
- looked away
- Look for
- look around
- Looking for
- looks down
- looks like
- Look at
- look after
- looking for
Trên đây là bài viết về cấu trúc look với giới từ gì và các cấu trúc của look trong tiếng anh. Mong rằng qua đây tailieuielts.com đã giúp các bạn sẽ nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp này. Chúc các bạn học tập vui vẻ!