Maths (Toán học), Literature (Ngữ văn), History (Lịch sử),… đây là một số từ vựng tiếng Anh về các môn học cơ bản có thể ai cũng biết. Thế nhưng để gọi tên tất cả các môn học bằng tiếng Anh thì chắc hẳn không phải điều dễ dàng. Từ vựng về môn học cũng thường xuất hiện khá nhiều trong các bài tập, bài kiểm tra, văn phong viết và cả giao tiếp nói chuyện hàng ngày. Hôm nay, hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá trọn bộ từ vựng tiếng Anh về các môn học qua bài viết này để gia tăng vốn từ vựng của bản thân nhé.
Contents
- 1 Từ vựng tiếng Anh về môn học – Khoa học tự nhiên
- 2 Từ vựng tiếng Anh về môn học – Khoa học xã hội
- 3 Từ vựng tiếng Anh về môn học – Môn học thể thao
- 4 Từ vựng tiếng Anh về môn học – Môn học nghệ thuật
- 5 Từ vựng tiếng Anh về môn học – Môn học khác
- 6 Các cấu trúc cơ bản trong chủ đề tên về các môn học tiếng Anh
- 7 Đoạn hội thoại thường gặp chủ đề các môn học bằng tiếng Anh
- 8 Bài tập từ vựng tiếng Anh về môn học
Từ vựng tiếng Anh về môn học – Khoa học tự nhiên
Dưới đây là những tên tiếng Anh môn học khoa học tự nhiên, được xem là cơ sở cho các khoa học ứng dụng trong đời sống. Cùng tìm hiểu trong chủ đề từ vựng về các môn học tiếng Anh chúng sẽ được gọi như thế nào nhé.
Từ vựng tiếng Anh về môn học
- Astronomy: thiên văn học
- Biology: sinh học
- Chemistry: hóa học
- Computer science = Information technology: tin học
- Maths: toán học
- Algebra: Đại số
- Geometry: Hình học
- Medicine: y học
- Physics: vật lý
- Science: khoa học
- Veterinary medicine: thú y học
- Dentistry: nha khoa học
- Engineering: kỹ thuật
- Geology: địa chất học
Từ vựng tiếng Anh về môn học – Khoa học xã hội
Tiếp theo là bộ từ vựng tên các môn học thuộc chủ đề khoa học xã hội, bao gồm những môn khoa học nghiên cứu về những phương diện con người của thế giới. Điểm tên tiếng Anh các môn học này qua danh sách này.
- Anthropology: nhân chủng học
- Archaeology: khảo cổ học
- Cultural studies: nghiên cứu văn hóa
- Economics: kinh tế học
- Literature: ngữ văn
- Media studies: nghiên cứu truyền thông
- Politics: chính trị học
- Psychology: tâm lý học
- Social studies: nghiên cứu xã hội
- Geography: địa lý
- History: lịch sử
- Civic Education: Giáo dục công dân
- Ethics: môn Đạo đức
Từ vựng tiếng Anh về môn học – Môn học thể thao
Bên cạnh những môn học lý thuyết, ở trường học chúng ta sẽ còn được rèn luyện và phát triển qua các môn thể chất cũng như nghệ thuật. Cùng tìm hiểu xem trong chủ đề từ vựng tiếng Anh về môn học chúng sẽ có tên gọi là gì nhé.
- Physical education: thể dục
- Aerobics: môn thể dục nhịp điệu
- Athletics: môn điền kinh
- Gymnastics: môn thể dục dụng cụ
- Tennis: môn quần vợt
- Running: chạy bộ
- Swimming: bơi lội
- Football / soccer: đá bóng
- Basketball: môn bóng rổ
- Baseball: môn bóng chày
- Badminton: môn cầu lông
- Table tennis / ping-pong: môn bóng bàn
- Karate: võ karate
- Judo: võ judo
Từ vựng tiếng Anh về môn học – Môn học nghệ thuật
- Art: nghệ thuật
- Fine art: môn mỹ thuật
- Music: âm nhạc
- Drama: kịch
- Classics: văn hóa cổ điển
- Dance: môn khiêu vũ
- Painting: hội họa
- Sculpture: điêu khắc
- Poetry: môn thi ca, thơ ca
- Architecture: kiến trúc học
- Design: thiết kế
Từ vựng tiếng Anh về môn học – Môn học khác
- Sex education: giáo dục giới tính
- Religious studies: tôn giáo học
- Law: luật
- Business studies: kinh doanh học
- National Defense Education: Giáo dục quốc phòng
- Craft: Thủ công
Tham khảo thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng anh tại:
https://hacknaotuvung.com/category/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de/
Các cấu trúc cơ bản trong chủ đề tên về các môn học tiếng Anh
Để có thể sử dụng bộ từ vựng tiếng Anh về môn học một cách thuận tiện và dễ dàng, bạn cũng cần nắm rõ văn phong viết và nói. Dưới đây là một số cấu trúc câu cơ bản thông dụng đối với chủ đề môn học tiếng Anh.
Từ vựng về môn học
1. S + has/ have + subject/subjects (tên môn học) + (today/in your school)
Nếu như bạn nhận được câu hỏi: “Bạn học các môn học nào ở trường vào khoảng thời gian nào?” thì cấu trúc này chính là câu trả lời.
Ví dụ:
- What subjects did you study today?
Bạn đã học môn nào ngày hôm nay?
- Today, I study Math, English and Fine art
Hôm nay, tôi học Toán, tiếng Anh và Mỹ thuật.
2. Trợ từ + S + have + subject (tên môn học + (yesterday/today/tomorrow)?
Đây là câu hỏi nghi vấn dùng để hỏi một người nào đó có học môn học … vào thời gian… hay không. Thời gian có thể là hôm nay, hôm qua, ngày mai…
Ví dụ:
- Does he have English today?
Anh ấy có học môn tiếng Anh vào hôm nay không?
- Yes, he does.
Có, Anh ấy có học.
- No, he doesn’t.
Không, Anh ấy không học.
3. When + trợ từ + S + has/have + subject (tên môn học)?
Là câu hỏi cũng được sử dụng nhằm để hỏi ai đó có môn học … vào khi nào.
Ví dụ:
- When do you have Physics?
Khi nào bạn học môn Vật lý?
- I have it on Monday everyday.
Tôi học Vật lý vào mỗi thứ 2 hàng tuần.
Đoạn hội thoại thường gặp chủ đề các môn học bằng tiếng Anh
Giao tiếp bằng tiếng Anh ở trường học là hoạt động khá phổ biến với người học. Thông qua hoạt động này, bạn vừa có thể ôn tập lại kiến thức đã học, đồng thời phát triển kỹ năng nghe nói, khả năng giao tiếp, đàm thoại. Hãy luyện tập cách đặt câu hỏi tiếng Anh để cùng bạn bè để cải thiện khả năng giao tiếp cũng như áp dụng tiếng Anh vào thực tiễn nhé. Sau đây, chúng mình sẽ lấy ví dụ về một đoạn hội thoại thường gặp sử dụng tên các môn học bằng tiếng Anh!
Tom: Hey Jenny. What lessons do we have tomorrow?
Jenny: Good morning, Tom. We will have Maths, Literature and I am really eager to study Chemistry in the afternoon.
Tom: So am I. Chemistry is my favorite subject. I love having experiments and learning with the periodic table, gasses, liquids, acids, and alkalis.
Jenny: That sounds really great. However, sometimes homework in this subject is pretty difficult for me. Do you have any idea how to complete the assignment that was given to us at the last lecture?
Tom: Yeah, sure. I thought the directions were pretty straightforward. If you don’t understand, I can help you to solve it in the next break.
Jenny: Oh, thank you a lot. With your help, I will have more motivation to try harder for this subject.
Tom: You’re welcome. See you at 3.00 pm.
Từ vựng học được:
- eager: háo hức
- periodic table: bảng tuần hoàn hóa học
- alkali: chất kiềm
- assignment: bài tập về nhà
- straightforward: dễ hiểu
- motivation: nguồn động lực
Bài tập từ vựng tiếng Anh về môn học
Ở bên trên, chúng mình đã cùng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về môn học cũng như một số cấu trúc ngữ pháp thường sử dụng trong văn phong nói và viết. Hãy cùng nhau ôn tập lại bằng cách thực hành các bài tập từ vựng này nhé.
1. Adding, subtracting, multiplying and division are just some of the things you will learn when studying this subject
A. Maths
B. Literature
C. Economics
D. Biology
2. Learning about different parts of our world is what this subject is all about.
A. History
B. Geography
C. English
D. Algebra
3. Running, gymnastics and team sports make this subject one of the most popular.
A Chemistry
B Psychology
C Media studies
D Physical education
4. The natural world and the study of life and plant forms is called …
A. Biology
B. Craft
C. Religious studies
D. Painting
5. The subject of what has happened to the cultures and countries of the world is …
A. Badminton
B. National Defense Education
C. History
D. Geometry
6. The study of composers, concerto’s quavers and blue notes are all included in …
A. Art
B. Biology
C. Civic Education
D. Music
Đáp án:
- A
- B
- D
- A
- C
- D
Trên đây là bài viết chia sẻ từ vựng tiếng Anh về môn học, hy vọng rằng bài viết đã đem lại những kiến thức từ vựng cùng bài tập ôn luyện, đoạn hội thoại mẫu bổ ích cho người học. Áp dụng tên tiếng Anh các môn học ở trên hãy rèn luyện cách xây dựng các câu hỏi tiếng Anh từ chia sẻ của Hacknaotuvung để có thể vận dụng kiến thức học được vào giao tiếp thực tiễn cuộc sống. Hãy cùng đón chờ các chia sẻ tiếp theo từ chúng mình nhé.
Các từ tìm kiếm liên quan tới từ vựng tiếng Anh về môn học:
môn thể dục tiếng anh là gì
môn giáo dục công dân tiếng anh là gì
giáo dục công dân tiếng anh là gì
từ vựng tiếng anh về môn học
môn đạo đức tiếng anh là gì
các môn học tiểu học bằng tiếng anh
từ vựng về môn học
môn học bằng tiếng anh
giáo dục quốc phòng tiếng anh là gì