Cụm từ “Well noted with thanks” có nghĩa tiếng Việt là “Được ghi nhận với lời cảm ơn”
Cách dùng “Well note with thanks”
Giải thích
Cụm từ này thường được dùng thường nhật trong phong cách viết thư điện tử (e-mail). Khi ai đó dùng cụm từ này có nghĩa là chỉ ra một thông tin họ đã tiếp nhận và hiểu những gì bạn đã nói với họ và muốn gửi lời cám ơn với bạn. Cho bạn biết họ đã hiểu và ghi chú nó lại, mang hàm ý rất quan tâm việc đang nói đến, nhấn mạnh rằng họ đã đọc thông điệp của bạn, hiểu đầy đủ và sẽ hành động theo mong muốn của bạn. Nếu họ khả năng chấp nhận bản thân, rất khả năng là họ đã đồng ý, nếu không có nghĩa là họ đang gửi bắt buộc của bạn đến một người khả năng chấp nhận nó.
Xem thêm: Quá trình hồi phục sau khi cắt môi bé diễn ra như thế nào
Lưu ý: Hãy cẩn trọng với cụm từ này vì nhiều người nói tiếng Anh bản ngữ khả năng nghĩ rằng nó quá đột ngột, phòng thủ hoặc mỉa mai. Về bản chất, đây là một cụm từ rất bình thường. Chỉ dùng cụm từ này nếu chắc chắn rằng nó khả năng chấp nhận được đối với tình hình.
Ví dụ:
Cảm ơn rất nhiều, Mr Konrad, vì sự đóng góp của bạn; nó đã được ghi nhận tốt = Thank you very much, Mr Konrad, for your contribution; it has been well noted.
Vấn đề khi dùng “Well noted with thanks”
Đây không phải là một cụm từ thường nhật để dùng riêng. Nó khả năng bị một vài người bản ngữ hiểu sai là bất lịch sự. Xem các lựa chọn thay thế để có những cách thích hợp hơn để dùng cụm từ này.
Giải pháp thay thế
Nếu bạn muốn dùng với nghĩa tương tư, nhưng tránh gây ra hiểu lầm là bất lịch sự đối với người khác khả năng dụng các cụm từ thay thế sau:
I received the information you sent. Thank you! = Tôi đã nhận được thông tin bạn gửi. Cảm ơn bạn!
I used the data you sent to update the chart. Thanks! = Tôi đã dùng dữ liệu bạn gửi để cập nhật biểu đồ. Cảm ơn!
Thank you for sending the list of addresses. I’ve noted the information in our database = Cảm ơn bạn đã gửi danh sách địa chỉ. Tôi đã ghi nhận thông tin trong cơ sở dữ liệu của công ty chúng tôi.
Thanks for letting me know the appointment was rescheduled — I’ve updated the calendar to reflect the change = Cảm ơn vì đã cho tôi biết cuộc hẹn đã được lên lại – Tôi đã cập nhật lịch để phản ánh sự thay đổi ngay.
Xem thêm: Mũi Tên Gãy Là Gì? Thực hư câu chuyện Mỹ đã giải mã ở tổng kho Long Bình