Phí thường niên BIDV mới nhất hiện nay là bao nhiêu? Làm thế nào để cập nhật khi ngân hàng điều chỉnh? Là những câu hỏi luôn được những người sử dụng dịch vụ của ngân hàng BIDV quan tâm. Những người dùng muốn biết tài khoản thu phí, bidv visa, internet banking bidv hay các khoản phí khác,… là bao nhiêu? Ngay sau đây, HDBank Career sẽ cung cấp cho bạn những thông tin liên quan đến phí thường niên, cùng theo dõi bài viết phía dưới nhé.
Contents
- 1 Thông tin về BIDV là ngân hàng gì?
- 2 Mục đích sử dụng của phí thường niên ngân hàng BIDV? Phí thường niên BIDV bao lâu thu một lần?
- 3 Sự khác nhau giữa phí thường niên và phí duy trì?
- 4 Cập nhật biểu phí BIDV năm 2022
- 5 Hướng dẫn cách xem chi phí các loại dịch vụ BIDV
- 6 Cách hủy phí thường niên BIDV
- 7 Một số câu hỏi thắc mắc nhiều nhất về phí thường niên
Thông tin về BIDV là ngân hàng gì?
Tên mọi người hay gọi là ngân hàng BIDV. Nhưng thật ra đó mới chỉ là tên viết tắt, tên đầy đủ chính là ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam. Ngân hàng BIDV cung cấp các dịch vụ như bao ngân hàng khác.
Là một trong những ngân hàng lâu đời ở Việt Nam. BIDV luôn là ngân hàng có sức ảnh đối với thị trường tài chính của Việt Nam. BIDV có 191 chi nhánh trên toàn quốc, 4 phòng đại diện ở Châu á và 2 phòng đại diện ở Châu Âu.
BIDV được tạp chí kinh tế nổi tiếng thế giới THE BANKER bình chọn là 1 trong 1000 ngân hàng tốt nhất thế giới. Còn riêng khu vực đông nam á, BIDV là 1 trong 30 ngân hàng có lượng tài sản lớn.
BIDV hoạt động trong các lĩnh vực như cung cấp các dịch vụ tài chính, cho vay thế chấp, tín chấp,… Không chỉ vậy BIDV còn chung cấp các dịch vụ đầu tư chứng khoán – xây dựng và cung cấp dịch vụ bảo hiểm.
Mục đích sử dụng của phí thường niên ngân hàng BIDV? Phí thường niên BIDV bao lâu thu một lần?
Phí thường niên là gì?
Là một loại phí mà ngân hàng sẽ dùng nó để duy trì tài khoản, thẻ và các tiện ích của thẻ mà khách hàng đang sử dụng trong vòng một năm. Phí thường niên sẽ được áp dụng khi khách hàng là những người mở tài khoản và có thẻ ở BIDV.
Nếu bạn muốn sử dụng dịch vụ của ngân hàng lâu dài, muốn đảm bảo các quyền lợi mà ngân hàng cung cấp thì việc bạn đóng phí thường niên là vô cùng quan trong. Đối với các loại thẻ khác nhau thì mức phí sẽ khác nhau.
>>> Xem thêm: Cập Nhật Mức Phí Thường Niên MBBank Chuẩn Nhất 2022
Mục đích của phí thường niên?
Mục đích chủ yếu là để duy trì các tiện ích mà thẻ ATM mang lại cho bạn. Loại biểu phí này thường được trừ trực tiếp vào tài khoản của bạn. Nếu bạn mở tài khoản mà không sử dụng các dịch vụ thì ngân hàng sẽ không bắt bạn phải trả khoản phí này.
Bao lâu thu một lần phí thường niên?
Thời gian để thu loại phí sử dụng thẻ này thường là 1 năm kể từ lúc bạn mở tài khoản ở ngân hàng. Có thể hiểu là ngay từ thời điểm bạn mở thẻ, bạn sẽ được tính phí. Tùy từng loại thẻ mà phí thường niên sẽ khác nhau và thời gian đóng cũng vậy.
Sự khác nhau giữa phí thường niên và phí duy trì?
Vẫn có nhiều người nhẫn lần giữa hai khái niệm phí thường niên và phí duy trì là một. Nhưng thật ra đây là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau. Khách hàng cần phải phân biệt được để kiểm tra, rà soát tài khoản của mình.
Cập nhật biểu phí BIDV năm 2022
Ngân hàng BIDV luôn cập nhật các tin tức và sự thay đổi tăng giảm của khách loại phí. Bạn hãy thường xuyên cập nhật để đảm bảo quyền lợi và kiểm tra tài khoản. Tương ứng với mỗi loại thẻ riêng biệt thì ngân hàng sẽ có một quy định riêng.
Phí thường niên của thẻ ghi nợ trong nước
Theo đó, đối với các loại thẻ như thẻ BIDV Moving (KH chuyển lương), thẻ BIDV Etrans (KH vãng lai), Thẻ BIDV Etrans (KH chuyển lương), Thẻ ATM liên kết với sinh viên, các loại thẻ liên kết khác, Thẻ đồng thương hiệu sẽ có mức phí là 30.000 VNĐ cho một năm.
Thẻ BIDV Moving sẽ là 20.000 VNĐ; Thẻ BIDV Harmony, Thẻ BIDV Smart, Thẻ liên kết ngoại tệ sẽ là 60.000 VNĐ; Thẻ của Coopmart, thẻ của Hiway sẽ là 50.000 VNĐ cho một năm sử dụng dịch vụ.
Phí thường niên của thẻ ghi nợ quốc tế
Phí thường niên của thẻ tín dụng BIDV
Đối với hạng thẻ là bạch kim bao gồm Visa Platinum, Visa Platinum Cashback, Visa Premier thì sẽ tốn 1.000.000 VNĐ cho thẻ chính, 600.000 VNĐ cho thẻ phụ; Mastercard Platinum sẽ phải tốn 500.000 VNĐ cho thẻ chính và 250.000 VNĐ cho thẻ phụ; Mastercard Vietravel là 300.000 VNĐ cho thẻ chính và 150.000 VNĐ cho thẻ phụ.
Đối với hạng vàng bao gồm thẻ Visa Precious sẽ chi 300.000 VNĐ cho thẻ chính và 150.000 VNĐ cho thẻ phụ; Visa Smile là 100.000 – 200.000 VNĐ cho thẻ chính và 100.000 VNĐ cho thẻ phụ.
Phí khi rút tiền ở ATM BIDV
Hiện nay, BIDV thu phí rút tiền ở ATM khác ngân hàng là 3.300 VNĐ đối với thẻ nội địa. Với thẻ thanh toán quốc tế thì phí rút tiền là 10.000 – 20.000 VNĐ. Còn đối với rút đúng ngân hàng thì sẽ được miễn phí.
>>> Xem thêm: Cập Nhật Biểu Phí MBBank: Phí Thường Niên, Duy Trì Thẻ, Chuyển Tiền
Phí khi chuyển tiền ở ATM BIDV
Nếu bạn chuyển tiền ở các ATM của BIDV thì bạn sẽ được miễn phí. Còn nếu bạn chuyển tiền khác ngân hàng thì BIDV sẽ thu phí theo % số lượng tiền mà bạn đã thực hiện giao dịch. Giao dịch càng lớn thì phí sẽ càng cao.
Phí quản lý và duy trì thẻ ở BIDV
BIDV có 4 dịch vụ đó là quản lý theo yêu cầu và quản lý thường.
- Đối với quản lý theo yêu cầu của khách hàng:
- Đối với giao dịch bằng tiền Việt
100.000 VNĐ cho một lần tạo quan hệ đồng sở hữu
Miễn phí khi hủy bỏ
Định kỳ là 20.000 VNĐ trên tháng
Thu ½ năm một lần
- Đối với giao dịch không phải tiền Việt
10 USD cho một lần tạo quan hệ đồng sở hữu
Miễn phí khi hủy bỏ
Định kỳ là 2 USD trên tháng
Thu ½ năm một lần
- Đối với quản lý thường
- Đối với giao dịch bằng tiền Việt
Một tháng sẽ tốn 20.000 VNĐ trên tháng
Thu ½ năm một lần
- Đối với giao dịch không phải tiền Việt
1 USD 1 tháng
Thu ½ năm một lần
- Quản lý có HMTC
- Đối với giao dịch bằng tiền ViệtNếu tài khoản dưới 1 tỷ sẽ thu 50.000 VNĐ mỗi tháng
Tài khoản từ 1 tỷ đến 5 tỷ sẽ thu 100.000 VNĐ cho mỗi tháng
Tài khoản nhiều hơn 5 tỷ sẽ thu 200.000 VNĐ cho mỗi tháng
- Đối với giao dịch không phải tiền Việt
Đối với tài khoản dưới 50.000 USD sẽ thu 2.5 USD một tháng
Tài khoản từ 50.000 USD đến 250.000 USD sẽ thu 5 USD một tháng
Tài khoản từ 250.000 USD trở lên sẽ thu 10 USD một tháng
- Quản lý đặc biệt
- Đối với giao dịch bằng tiền Việt
30.000 VNĐ là mức tối thiểu cho một tài khoản phải trả cho 1 tháng
- Đối với giao dịch không phải tiền Việt
3 USD là mức tối thiểu cho một tài khoản phải trả cho 1 tháng
Hướng dẫn cách xem chi phí các loại dịch vụ BIDV
Mỗi khi BIDV có thông báo sẽ thay đổi hoặc tăng giảm các loại chi phí dịch vụ. Ngân hàng sẽ tiến hàng thông báo cho quý khách qua số điện thoại mà quý khách mở tại phòng giao dịch hoặc các app của BIDV.
Việc theo dõi các thông tin này rất quan trọng. Bạn có thể rà soát các phí và biết tổng mức phí mình phải trả trên năm. Từ đó đảm bảo được quyền lợi của bạn thân, phản ánh kịp thời nếu gặp trục trặc và để tránh gây hiểu lầm dễ làm mất thời gian.
Hướng dẫn sử dụng các loại thẻ của BIDV
Nếu bạn muốn mở một tài khoản ở ngân hàng BIDV thì bạn sẽ phải đáp ứng được các điều kiện sau đây:
Là công dân nước Việt Nam và đã đủ 18 tuổi
Có căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân 4
Khách hàng đang có tài khoản ở BIDV
Với những điều kiện rất dễ đáp ứng, cộng thêm sự nhanh gọn trong khâu làm việc của BIDV. Thi sẽ không mất nhiều thời gian của bạn để có được nhiều loại thẻ với các quyền lợi và dịch vụ riêng biệt. Để đăng ký thì bạn hãy tới các cơ sở gần nhất để nhân viên tư vấn cho bạn nhé.
Cách hủy phí thường niên BIDV
Nếu bạn không muốn sử dụng dịch vụ thẻ BIDV nữa. Bạn không muốn tốn phí vì nó do một lý do nào đó. Thì bạn hãy tới của hàng gần nhất để làm thủ tục khóa thẻ. Như vậy bạn sẽ không tốn phí thường nên cho thẻ nữa.
>>> Xem thêm: [Cập Nhật] Biểu Phí Chuyển Tiền Agribank Mới Nhất Năm 2022
Một số câu hỏi thắc mắc nhiều nhất về phí thường niên
1. Tài khoản thu phí thường niên BIDV Smart Banking là bao nhiêu?
Ngân hàng sẽ thu 66.000 cho loại thẻ này và một năm sẽ thu một lần nếu bạn còn sử dụng.
2. Phí thường niên BIDV bao lâu thu 1 lần?
Theo điều khoản của ngân hàng thì 1 năm thu một lần.
3. Phí AFT của BIDV là gì?
Là phí quản lý cho các loại thẻ của BIDV mà quý khách phải trả cho ngân hàng để sử dụng cho thẻ ghi nợ trong nước. Phí này còn được gọi là phí duy trì thẻ hằng năm.
Phí Thường Niên BIDV Mới Nhất Năm 2022 là bao nhiêu? Và những loại chi phí nào bạn cần phải trả cho mỗi loại thẻ? Đã được HDBank Career chúng tôi phân tích và giới thiệu thông qua bài viết trên. Chúng tôi hy vọng đây là những thông tin mà bạn đang tìm kiếm và giúp ích được cho bạn. Nếu có thắc mắc gì xin hãy đặt câu hỏi ở trang chủ của chúng tôi.