Mobo
  • Home
  • Hướng Dẫn
  • Trend 24h
  • Tử Vi 24h
No Result
View All Result
Mobo
  • Home
  • Hướng Dẫn
  • Trend 24h
  • Tử Vi 24h
No Result
View All Result
Mobo
No Result
View All Result
topforexviet.com

Tất tần tật từ A – Z về Tiền tố & Hậu tố trong tiếng Anh

by admin
27 Tháng 9, 2022
in Trend 24h
0
Share on FacebookShare on Twitter

Contents [hide]

    • 0.1 BẠN QUAN TÂM
    • 0.2 Vai Trò Của Nhà Quản Trị Trong Thời Đại Số
    • 0.3 Sức Mạnh của Hình Ảnh Kết Luận
  • 1 A. Định nghĩa
    • 1.1 1. Prefixes – Tiền tố trong tiếng Anh
    • 1.2 2. Suffixes – Hậu tố trong tiếng Anh
  • 2 B. Một số loại tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh phổ biến
    • 2.1 1. Tiền tố phủ định
    • 2.2 2. Hậu tố
  • 3 C. Danh sách các tiền tố và hậu tố thường gặp khác
    • 3.1 1. Danh sách các tiền tố
    • 3.2 2. Danh sách các hậu tố
  • 4 Bài tập vận dụng

BẠN QUAN TÂM

Xu hướng quản trị 24h qua: Lãnh đạo linh hoạt và thích ứng

Vai Trò Của Nhà Quản Trị Trong Thời Đại Số

27 Tháng 2, 2025
Hình ảnh kết luận trên mạng xã hội

Sức Mạnh của Hình Ảnh Kết Luận

27 Tháng 2, 2025

Nội dung bài viết

  • A. Định nghĩa
  • 1. Prefixes – Tiền tố trong tiếng Anh
  • 2. Suffixes – Hậu tố trong tiếng Anh
  • B. Một số loại tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh phổ biến
  • 1. Tiền tố phủ định
  • 2. Hậu tố
  • C. Danh sách các tiền tố và hậu tố thường gặp khác
  • 1. Danh sách các tiền tố
  • 2. Danh sách các hậu tố
  • Bài tập vận dụng

Tiền tố và hậu tố là một trong những ngữ pháp cơ bản nhưng rất quan trọng trong tiếng Anh. Hiểu được điều đó, Báo Song Ngữ đã tổng hợp kiến thức ngữ pháp này. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích cho các bạn. Tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh – Prefixes and suffixes được thêm vào trước hoặc sau của từ gốc (root).

Những điều cần biết về tiền tố và hậu tố

A. Định nghĩa

-Tiền tố- Prefix hay Tiếp đầu ngữ là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau xuất hiện ở đầu một từ mà làm thay đổi nghĩa gốc của từ.

-Hậu tố- Suffix hay Tiếp vị ngữ là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau thường được thêm vào cuối từ để thực hiện chức năng ngữ pháp của câu.

*Tiền tố hay hậu tố không phải là 1 từ và cũng không có nghĩa khi nó đứng riêng biệt.Tùy thuộc vào nghĩa của từ gốc và các thành phần thêm vào trên mà từ gốc sẽ có những nghĩa khác đi.

+) -able cách dùng 1: Kết hợp với động từ để tạo tính từ. Tiếng Việt thường dịch là dễ…, đáng…, có thể … được,… Từ tận cùng là e thì bỏ e trước khi thêm able (có 1 số ngoại lệ). Từ tận cùng là ate thì bỏ ate đi trước khi thêm able. Ví dụ: lovable, enjoyable, readable, breakable, differentiable, desirable, notable = đáng yêu (dễ thương), thú vị, dễ đọc (đọc được), dễ vỡ, (Toán) khả vi, đáng ao ước, đáng chú ý.

+) -able cách dùng 2 : kết hợp với danh từ để tạo tính từ. Cách viết: từ tận cùng là y thì bỏ y. Ví dụ: comfortable, miserable, honorable = thoải mái, đau khổ, đáng kính.

+) -ant cách dùng : với động từ -> danh từ chỉ người thực hiện hành động Cách viết: như -able Ví dụ: accountant, servant, combatant, assistant, assailant . Dịch :kế tóan, kẻ hầu, người tham chiến (bên tham chiến), trợ tá, kẻ tấn công.

+) -ability cách dùng: kết hợp với tính từ -able để trở thành danh từ. Ví dụ: lovability, ability, differentiability, readability.

+) anti- cách dùng: kết hợp với hầu hết danh từ để tạo tính từ có ý nghĩa là “chống, chặn, ngăn” hay “ngược lại” Ví dụ: anti-Bush, anti-terrorist, anti-goverment, anti-war, anti-clockwise = chống Bush, chống khủng bố, chống chiến tranh, ngược chiều kim đồng hồ.

1. Prefixes – Tiền tố trong tiếng Anh

-Tiền tố được thêm vào trước từ gốc để ra được một từ mới mang nghĩa trái ngược hoặc mang một nghĩa khác. VD:

Prefix Word New word un- happy Unhappy: không hạnh phúc/bất hạnh multi- cultural Multicultural: đa văn hóa over- work Overwork: làm việc ngoài giờ super- market Supermarket: siêu thị

2. Suffixes – Hậu tố trong tiếng Anh

Hậu tố trong tiếng anh được thêm vào sau từ gốc để ra được một từ ngữ khác. VD: Word Suffix New word child -hood Childhood: thời thơ ấu work -er Worker: người công nhân taste -less Tasteless: không có vị giác reason -able Reasonable: có lý/hợp lý

tiền tố hậu tố tiếng Anh

B. Một số loại tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh phổ biến

1. Tiền tố phủ định

Un .Được dùng với: acceptable, happy, healthy, comfortable, employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware….

Im: thường đi với cái từ bắt đầu là “p” Eg: polite, possible…

TOP 7 truyện ngôn tình ngược sắc H nặng +sủng siêu hay – Nhóm 4.0

il: thường đi với các từ bắt đầu là “l” Eg: illegal, ilogic, iliterate..

ir: đi với các từ bắt đầu bằng “r” Eg: regular,relevant, repressible..

in Eg: direct, formal, visible,dependent,experience.

dis Eg: like, appear, cover, qualify, repair, advantage,honest.

non Eg: existent, smoke, profit…

2. Hậu tố

ment (V+ment=N) Eg: agreement.

ion/tion (V+ion/tion=N)

Eg: action,production,collection..

ance/ence (V+ance/ence=N) Eg: annoyance, attendance..

ty/ity (adj+ty/ity=N) Eg: ability,responsibility, certainty..

ness (adj+ness) Eg: happiness, laziness, kindness, richness…

er/or (V+er/or) Eg: actor, teacher..

SƠ MI NAM TAY LỠ, TAY LỬNG – tqq shirtmaker

ist (V+ist) Eg: typist, physicisist, scientist…

ent/ant (V+ent/ant=N) Eg: student, assistant, accountant…

an/ion (N+an/ion) Eg: musician, mathematician…

ess (N+ess) Eg: actress,waitress…

ing (V+ing) Eg: feeling, teaching, learning…

C. Danh sách các tiền tố và hậu tố thường gặp khác

1. Danh sách các tiền tố

PREFIX MEANING EXAMPLES ante- : Before antenatal, anteroom, antedate.

anti- : against, opposing antibiotic, antidepressant, antidote

circum- : Around circumstance, circumvent, circumnavigate

co- : With co-worker, co-pilot, co-operation

de- : off, down, away from devalue, defrost, derail, demotivate

dis- :opposite of, not disagree, disappear, disintegrate, disapprove

em-, en- : cause to, put into embrace, encode, embed, enclose, engulf

Điểm danh một số app chuyển văn bản thành giọng nói ios tốt nhất

epi- : upon, close to, after epicentre, episcope, epidermis

ex- : former, out of ex-president, ex-boyfriend, exterminate

extra- : beyond, more than extracurricular, extraordinary, extra-terrestrial

fore- : Before forecast, forehead, foresee, foreword, foremost

homo- :Same homosexual, homonuclear, homoplastic

hyper- : over, above hyperactive, hyperventilate

il-, im-, in-, ir- : Not impossible, illegal, irresponsible, indefinite

im-, in- : Into insert, import, inside

infra- : beneath, below infrastructure, infrared, infrasonic, infraspecific

inter-, intra- : Between interact, intermediate, intergalactic, intranet

macro- : Large macroeconomics, macromolecule

micro- : Small microscope, microbiology, microfilm, microwave

Câu rút gọn là gì? Mục đích và cách sử dụng câu rút gọn trong giao

mid- : Middle midfielder, midway, midsummer

mis- : Wrongly misinterpret, misfire, mistake, misunderstand

mono- : one, singular monotone, monobrow, monolithic

non- : not, without nonsense, nonentity, nondescript

omni- : all, every omnibus, omnivore, omnipotent

para- : Beside parachute, paramedic, paradox

post- : After post-mortem, postpone, post-natal

pre- : Before prefix, predetermine, pre-intermediate

re- ;Again return, rediscover, reiterate, reunite

semi- :Half semicircle, semi-final, semiconscious

sub- : Under submerge, submarine, sub-category, subtitle

super- : above, over superfood, superstar, supernatural, superimpose

Làm thơ tám chữ | Soạn văn lớp 9 ngắn nhất | Hocthattot.vn

therm- : Heat thermometer, thermostat, thermodynamic

trans- : across, beyond transport, transnational, transatlantic

tri- : Three triangle, tripod, tricycle

un- : Not unfinished, unfriendly, undone, unknown

uni- : One unicycle, universal, unilateral, unanimous

2. Danh sách các hậu tố

SUFFIX MEANING EXAMPLE NOUN SUFFIXES.

-acy: state or quality democracy, accuracy, lunacy

-al : the action or process of remedial, denial, trial, criminal

-ance, -ence : state or quality of nuisance, ambience, tolerance

-dom : place or state of being freedom, stardom, boredom

-er, -or : person or object that does a specified action reader, creator, interpreter, inventor, collaborator, teacher

-ism : doctrine, belief Judaism, scepticism, escapism

Phần mềm nghe lén điện thoại, cách phát hiện và gỡ bỏ – FPT Shop

-ist : person or object that does a specified action Geologist, protagonist, sexist, scientist, theorist, communist

-ity, -ty : quality of extremity, validity, enormity

-ment : condition enchantment, argument

-ness : state of being heaviness, highness, sickness

-ship : position held friendship, hardship, internship

-sion, -tion : state of being position, promotion, cohesion

VERB SUFFIXES

-ate: become mediate, collaborate, create

-en : become sharpen, strengthen, loosen

-ify, -fy : make or become justify, simplify, magnify, satisfy

-ise, -ize : become publicise, synthesise, hypnotise

ADJECTIVE SUFFIXES

TOP điện thoại chơi game tốt nhất 2022, cân hết mọi thể loại trò chơi!

-able, -ible : capable of being edible, fallible, incredible, audible

-al : having the form or character of fiscal, thermal, herbal, colonial

-esque : in a manner of or resembling picturesque, burlesque, grotesque

-ful : notable for handful, playful, hopeful, skilful

-ic, -ical : having the form or character of psychological, hypocritical, methodical, nonsensical, musical

-ious, -ous : characterised by pious, jealous, religious, ridiculous

-ish : having the quality of squeamish, sheepish, childish

-ive : having the nature of inquisitive, informative, attentive

-less : without meaningless, hopeless, homeless

-y :characterised by dainty, beauty, airy, jealousy

ADVERB SUFFIXES

-ly : related to or quality softly, slowly, happily, crazily, madly

-ward, -wards : direction towards, afterwards, backwards, inward

-wise : in relation to otherwise, likewise, clockwise

Trên đây chúng tôi đã giải thích chi tiết về Tiền tố, hậu tố trong tiếng Anh và một số từ ngữ các bạn có thể tham khảo dùng trong hàng ngày.

Bài tập vận dụng

[qsm quiz=58]

XEM THÊM:

  • Câu cảm thán trong tiếng Anh: Cách dùng & ví dụ
  • Cấu trúc Whether và If – Phân biệt cách dùng của Whether và If
  • Cấu trúc Would you like: Cách dùng và bài tập

BÀI LIÊN QUAN

Xu hướng quản trị 24h qua: Lãnh đạo linh hoạt và thích ứng

Vai Trò Của Nhà Quản Trị Trong Thời Đại Số

by admin
27 Tháng 2, 2025
0

Vai trò của nhà quản trị đang thay đổi chóng mặt trong thời đại số. Không còn chỉ đơn thuần...

Hình ảnh kết luận trên mạng xã hội

Sức Mạnh của Hình Ảnh Kết Luận

by admin
27 Tháng 2, 2025
0

Hình ảnh kết luận đóng vai trò then chốt trong việc truyền tải thông điệp và để lại ấn tượng...

Giá trị P trong Nghiên cứu Khoa học

Cách Tính P trong Nghiên cứu Khoa học

by admin
26 Tháng 2, 2025
0

Cách tính p trong nghiên cứu khoa học đóng vai trò then chốt trong việc xác định ý nghĩa thống...

Ví dụ Câu Hỏi Nghiên Cứu Khoa Học

Ví dụ về Câu Hỏi Nghiên Cứu là Gì?

by admin
25 Tháng 2, 2025
0

Ví dụ về câu hỏi nghiên cứu là gì? Đó là câu hỏi mà rất nhiều người mới bắt đầu...

Bài tiếp theo

Mẫu đồng phục Quân đội nhân dân Việt Nam mới nhất

Facebook Twitter Instagram

VỀ CHÚNG TÔI

CHÍNH SÁCH

  • Giới thiệu
  • Điều khoản
  • Chính sách bảo mật

BÀI MỚI NHẤT

  • Tử Vi Em Bé Sinh Năm 2023: Giải Mã Vận Mệnh Quý Mão
  • Khám Phá Bí Mật Tử Vi Hoàng Nguyễn
  • Tử Vi Bính Ngọ Năm 2025: Chi Tiết Vận Hạn
  • Ý Nghĩa Sao Tử Vi Ở Các Cung
  • Xem Tử Vi Ngày 3/3/2025: Dự Đoán Vận May Của Bạn

© 2022 MOBO.VN

sancrypto.net
No Result
View All Result
  • Landing Page
  • Buy JNews
  • Support Forum
  • Pre-sale Question
  • Contact Us

© 2022 MOBO.VN

apkfrlegends.com igram.dev