Mobo
  • Home
  • Hướng Dẫn
  • Trend 24h
  • Tử Vi 24h
No Result
View All Result
Mobo
  • Home
  • Hướng Dẫn
  • Trend 24h
  • Tử Vi 24h
No Result
View All Result
Mobo
No Result
View All Result
topforexviet.com

Trắc nghiệm Luyện tập: Phản ứng oxi hóa – khử có đáp án

by admin
15 Tháng 12, 2022
in Trend 24h
0
Share on FacebookShare on Twitter

BẠN QUAN TÂM

Xu hướng quản trị 24h qua: Lãnh đạo linh hoạt và thích ứng

Vai Trò Của Nhà Quản Trị Trong Thời Đại Số

27 Tháng 2, 2025
Hình ảnh kết luận trên mạng xã hội

Sức Mạnh của Hình Ảnh Kết Luận

27 Tháng 2, 2025

Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 19: Luyện tập: Phản ứng oxi hóa – khử

Bài giảng Hóa 10 Bài 19: Luyện tập: Phản ứng oxi hóa – khử

Câu 1: Trong phản ứng oxi hóa – khử thì:

A. chất oxi hóa nhường electron và chất khử nhận electron.

B. quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hóa.

C. quá trình nhường electron gọi là quá trình khử.

D. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.

Câu 2: Trong phản ứng dưới đây, H2SO4 đóng vai trò là:

2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O

A. chất khử.

B. chất oxi hóa.

C. chất khử và môi trường.

D. chất oxi hóa và môi trường.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:

Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O

Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng là:

A. 3 và 12.

B. 3 và 18.

C. 3 và 10.

D. 3 và 22.

Câu 4: Trong phản ứng:

FexOy + HNO3 → N2 + Fe(NO3)3 + H2O,

một phân tử FexOy sẽ

A. nhận (2y – 3x) electron.

B. nhường (2y – 3x) electron.

C. nhường (3x – 2y) electron.

D. nhận (3x – 2y) electron.

Câu 5: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là:

2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl

Giờ Tý là mấy giờ? Cách tính 5 canh trong 1 ngày – Tiệm rửa xe uy tín

A. chất oxi hóa.

B. chất khử.

C. axit.

D. vừa là axit vừa là chất khử.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng :

FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất sau phản ứng là:

A. 10.

B. 9.

C. 29.

D. 25.

Câu 7: Cho các phản ứng oxi hoá – khử sau:

(1) 2HgO →to 2Hg + O2

(2) NH4HCO3→to NH3 + CO2 + 2H2O

(3) 4HClO4 →to 2Cl2 + 7O2 + 2H2O

(4) 2H2O2 →to 2H2O + O2

(5) 2KMnO4 →to K2MnO4 + MnO2 + O2

Số phản ứng oxi hoá – khử nội phân tử là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 8: Cho các phản ứng oxi hoá – khử sau:

(1) 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI

(2) 4K2SO3 →to 3K2SO4 + K2S

(3) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO

(4) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O

Mua bán acc quyền vương 98

(5) 2KClO3 →to 2KCl + 3O2

Số phản ứng tự oxi hoá – khử là:

A. 6.

B. 7.

C. 4.

D. 5.

Câu 9: Khi trộn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl, thì

A. xảy ra phản ứng thế.

B. không xảy ra phản ứng.

C. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.

D. xảy ra phản ứng trao đổi.

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được 0,448 lít khí X duy nhất (đktc). Khí X là:

A. N2.

B. NO.

C. N2O.

D. NO2.

Câu 11: Dấu hiệu nào để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử?

A. Tạo ra chất kết tủa

B. Tạo ra chất khí

C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất

D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.

Câu 12: Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng với O2 thu được 25,8 gam chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là:

A. Fe.

B. Mg.

C. Al.

Cách Tính P trong Nghiên cứu Khoa học

D. Zn.

Câu 13: Trong phản ứng:

AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓.

Nguyên tử Ag trong AgNO3:

A. bị oxi hóa

B. không bị oxi hóa hoặc khử

C. bị khử

D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử

Câu 14: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 không đóng vai trò là chất khử:

A. 4NH3 + 5O2 →to, Pt 4NO + 6H2O

B. 2NH3 + 3Cl2 →to N2 + 6HCl

C. 2NH3 + 3CuO →to 3Cu + N2 + 3H2O

D. NH3 + HCl → NH4Cl

Câu 15: Cho các phương trình phản ứng:

(a) 3Fe + 2O2­ →to Fe3O4

(b) NaOH + HCl → NaCl + H2O

(c) CuO + CO →to Cu + CO2

(d) C + CO2 →to 2CO

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 16: Cho 0,15 mol oxit sắt tác dụng với HNO3 đun nóng, thoát ra 0,05 mol NO. Công thức oxit sắt là

A. Fe2O3.

B. FeO.

C. Fe3­O4.

10 kiểu tóc mái nam cực HOT 2022 quyến rũ mọi ánh nhìn

D. FeO hoặc Fe3­O4.

Câu 17: Cho phương trình phản ứng:

a Al + b H2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + e H2O.

Tỉ lệ a:b là:

A. 1:1

B. 2:3

C. 1:2

D. 1:3

Câu 18: Quá trình oxi hóa là quá trình:

A. mất đi oxi.

B. kết hợp với oxi.

C. nhường electron.

D. thu electron.

Câu 19: Cho phương trình hóa học của phản ứng:

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.

Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?

A. Al2(SO4)3 là chất khử, CuSO4 là chất oxi hóa.

B. Al là chất oxi hóa, CuSO4 là chất khử.

C. CuSO4 là chất oxi hóa, Al là chất khử.

D. CuSO4 là chất khử, Al2(SO4)3 là chất oxi hóa.

Câu 20: Phản ứng oxi hoá – khử nào sau đây chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố?

A. 2KMnO4 →to K2MnO4 + MnO2 + O2

B. 2KClO3 →to 2KCl + 3O2

C. NH4NO3 →to N2O + 2H2O

D. 2KNO3 →to 2KNO2 + O2

Câu 21: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?

Câu rút gọn là gì? Mục đích và cách sử dụng câu rút gọn trong giao

A. 4HCl + MnO2 →to MnCl2 + Cl2 + 2H2O

B. HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3

C. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2

D. 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

Câu 22: Cho dãy các chất và ion sau:

FeO, HCl, SO2, F2, ,, Cl2.

Số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau

a. Nung nóng KNO3

b. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư

c. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

d. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2

e. Cho Si vào dung dịch NaOH

f. Cho P2O5 vào nước

Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

BÀI LIÊN QUAN

Xu hướng quản trị 24h qua: Lãnh đạo linh hoạt và thích ứng

Vai Trò Của Nhà Quản Trị Trong Thời Đại Số

by admin
27 Tháng 2, 2025
0

Vai trò của nhà quản trị đang thay đổi chóng mặt trong thời đại số. Không còn chỉ đơn thuần...

Hình ảnh kết luận trên mạng xã hội

Sức Mạnh của Hình Ảnh Kết Luận

by admin
27 Tháng 2, 2025
0

Hình ảnh kết luận đóng vai trò then chốt trong việc truyền tải thông điệp và để lại ấn tượng...

Giá trị P trong Nghiên cứu Khoa học

Cách Tính P trong Nghiên cứu Khoa học

by admin
26 Tháng 2, 2025
0

Cách tính p trong nghiên cứu khoa học đóng vai trò then chốt trong việc xác định ý nghĩa thống...

Ví dụ Câu Hỏi Nghiên Cứu Khoa Học

Ví dụ về Câu Hỏi Nghiên Cứu là Gì?

by admin
25 Tháng 2, 2025
0

Ví dụ về câu hỏi nghiên cứu là gì? Đó là câu hỏi mà rất nhiều người mới bắt đầu...

Bài tiếp theo

Những bài văn tả một người bạn thân của em lớp 5 hay nhất

Facebook Twitter Instagram

VỀ CHÚNG TÔI

CHÍNH SÁCH

  • Giới thiệu
  • Điều khoản
  • Chính sách bảo mật

BÀI MỚI NHẤT

  • Tử Vi Em Bé Sinh Năm 2023: Giải Mã Vận Mệnh Quý Mão
  • Khám Phá Bí Mật Tử Vi Hoàng Nguyễn
  • Tử Vi Bính Ngọ Năm 2025: Chi Tiết Vận Hạn
  • Ý Nghĩa Sao Tử Vi Ở Các Cung
  • Xem Tử Vi Ngày 3/3/2025: Dự Đoán Vận May Của Bạn

© 2022 MOBO.VN

sancrypto.net
No Result
View All Result
  • Landing Page
  • Buy JNews
  • Support Forum
  • Pre-sale Question
  • Contact Us

© 2022 MOBO.VN

apkfrlegends.com igram.dev