Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Sao thổ” trong tiếng Anh nhé!
Hình ảnh minh hoạ Sao thổ
1. Sao thổ trong tiếng anh là gì
Trong tiếng anh, sao Thổ người ta gọi là Saturn. Từ này được phiên âm là /ˈsæt̬.ɚn/
Sao Thổ là hành tinh thứ sáu theo thứ tự khoảng cách từ Mặt trời, sau Sao Mộc và trước Sao Thiên Vương
Sao Thổ là một khối khí khổng lồ với bán kính trung bình bằng khoảng chín lần rưỡi so với Trái đất.
Ở một định nghĩa khác, Sao Thổ là một hành tinh khổng lồ được bao quanh bởi ba vòng hạt băng đồng tâm phẳng; hành tinh thứ 6 từ mặt trời.
Hình ảnh minh hoạ cho Sao thổ
2. Một vài ví dụ minh hoạ
- Nevertheless, after visiting Jupiter and Saturn, Explorers 1 and 2 continued on.
- Tuy nhiên, sau khi ghé thăm Sao Mộc và Sao Thổ, Nhà thám hiểm 1 và 2 tiếp tục đi tiếp.
- Mary looked through the binoculars at Saturn.
- Mary nhìn qua ống nhòm về Sao Thổ.
- Researchers also investigated Saturn’s rings and sent data that would aid experts in their understanding of them.
- Các nhà nghiên cứu cũng điều tra các vành đai của Sao Thổ và gửi dữ liệu giúp các chuyên gia hiểu rõ về chúng.
- They were among the first to take photos of Saturn and Neptune, and now are approaching the planetary system’s outer boundaries.
- Họ là một trong những người đầu tiên chụp ảnh Sao Thổ và Sao Hải Vương, và hiện đang tiến gần đến ranh giới bên ngoài của hệ hành tinh.
- The massive gas giants Jupiter and Saturn have received special interest in recent years.
- Những khối khí khổng lồ Sao Mộc và Sao Thổ đã nhận được sự quan tâm đặc biệt trong những năm gần đây.
- Saturn controlled the first hour of Saturday, as well as the eleventh, sixteenth, and 21 periods.
- Sao Thổ kiểm soát giờ đầu tiên của ngày thứ Bảy, cũng như các tiết thứ mười một, mười sáu và 21.
- Goliath, one of Saturn’s moons, might, in principle, do the same.
- Goliath, một trong những vệ tinh của Sao Thổ, về nguyên tắc cũng có thể làm như vậy.
- Saturn is heading out during style, despite the fact that you are reaching the conclusion of this period of testing.
- Sao Thổ đang tiến lên trong suốt thời gian hoạt động, mặc dù thực tế là bạn đang đi đến kết luận của giai đoạn thử nghiệm này.
3. Từ vựng liên quan đến Sao thổ
Từ vựng
Ý nghĩa
Albedo
Lượng ánh sáng chiếu vào bề mặt mà nó phản xạ trở lại, đặc biệt là bề mặt của một hành tinh hoặc vật thể khác trong không gian:
Andromeda
Trong thần thoại Hy Lạp (= truyện cổ), một nàng công chúa bị một con quái vật trói vào tảng đá để ăn thịt trước khi được cứu:
The Big Dipper
Một nhóm bảy ngôi sao sáng chỉ có thể nhìn thấy ở phía bắc của thế giới
Observatory
Đài quan sát
(một tòa nhà mà từ đó các nhà khoa học có thể quan sát các hành tinh, các vì sao, thời tiết, v.v.)
Nebula
Tinh vân
(một đám mây khí hoặc bụi trong không gian, xuất hiện sáng hoặc tối)
Penumbra
Một phần của bóng trong đó chỉ một số ánh sáng bị chặn, được sử dụng đặc biệt về bóng được tạo ra trong nhật thực
Planetarium
Cung thiên văn
(một tòa nhà trong đó hình ảnh chuyển động của bầu trời vào ban đêm được hiển thị bằng một chiếc máy đặc biệt)
Shooting star
Một thiên thạch (= một mảnh đá từ không gian tạo ra ánh sáng rực rỡ khi nó di chuyển qua bầu khí quyển của trái đất)
Sidereal
Trong số hoặc tính toán bởi các ngôi sao
Stargazing
Ngắm sao
Hoạt động nhìn lên các ngôi sao và các vật thể trong không gian như một sở thích, một phần của nghiên cứu khoa học hoặc như một phần của chiêm tinh học (= niềm tin rằng vị trí của các ngôi sao ảnh hưởng đến cuộc sống của con người)
White dwarf
Một ngôi sao nhỏ không sáng lắm, nhưng rất đặc (= chứa rất nhiều vật chất)
Zenith
Điểm cao nhất mà một thiên thể đạt được (= bất kỳ vật thể nào tồn tại trong không gian, đặc biệt là một hành tinh hoặc mặt trời) khi nó di chuyển xung quanh hoặc dường như di chuyển xung quanh, một thiên thể khác
Umbra
Phần tối bên trong của bóng trong đó tất cả ánh sáng bị chặn, được sử dụng đặc biệt về bóng tối được tạo ra trong nhật thực
The midnight sun
Mặt trời lúc nửa đêm
(Mặt trời khi được nhìn thấy vào lúc nửa đêm của mùa hè ở Bắc cực hoặc Nam cực (= những phần của thế giới xa nhất về phía bắc và phía nam))
The evening star
Ngôi sao buổi tối
(một hành tinh, đặc biệt là sao Kim, có thể được nhìn thấy đang tỏa sáng rực rỡ ở phía tây ngay sau khi mặt trời lặn)
The morning star
Ngôi sao buổi sáng
(một hành tinh, đặc biệt là sao Kim, có thể được nhìn thấy sáng chói ở phía đông ngay trước hoặc khi mặt trời mọc)
Sunspot
Một đốm đen trên bề mặt mặt trời xuất hiện trong vài ngày hoặc vài tuần rồi biến mất
Hình ảnh minh hoạ cho Sao thổ
Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Sao thổ” nhé.