Số thực là gì, tập hợp số thực gồm những số nào? Mời các bạn đọc bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về kiến thức toán học quan trọng này nhé.
Contents
Số thực là gì?
Số thực là tập hợp bao gồm số dương (1,2,3), số 0, số âm (-1,-2,-3), số hữu tỉ (5/2, -23/45), số vô tỉ (số pi, số √ 2).
Số thực có thể được xem là các điểm nằm trên trục số dài vô hạn.
Bạn đang xem: Số thực là gì? Số thực bao gồm những số nào?
Hiểu một cách đơn giản hơn thì số thực là tập hợp các số hữu tỉ và vô tỉ.
Tập hợp số thực kí hiệu là R (R = Q U I). Trong tiếng Anh số thực là Real numbers.
Ngoài ra, một số thực có thể là số đại số hoặc số siêu việt. Ta cũng có số thực âm (-1, -3/4…) và số thực dương (5, 7, √ 2…).
Như vậy, Số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ và số vô tỷ đều thuộc tập hợp số thực. Chúng lấp đầy trên trục số.
Số thực bao gồm những số nào?
Số thực gồm:
- Số tự nhiên N: N = {0, 1, 2, 3…}
- Số nguyên Z: Z = {…-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3…}
- Số hữu tỉ Q: Q = {x = a/b; trong đó a,b ϵ Z, và b ≠0}
- Số vô tỉ I: I ={thập phân vô hạn không tuần hoàn, ví dụ căn bậc 2}
Trục số thực là gì?
Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
Ngược lại mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
Chỉ có tập hợp số thực mới lấp đầy trục số.
Chú ý: Các phép toán trong tập hợp các số thực cũng có các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ. Ta có Z ⊂ Q ⊂ R.
Chúng ta được biết, Tập hợp số thực được đặt làm đối trọng với tập hợp số phức. Trong đó, số phức còn được gọi là số ảo, tức không thể biểu diễn trên trục số, cũng như có nhiều phương trình và bài toán không thể giải được trong trường số phức. Ví dụ như (x + 1) = -9, hay như phép tính √ -1 (căn bậc hai của -1 và các số âm khác).
Bài tập ví dụ về số thực
Ví dụ 1: Điền dấu ∈, ∉, ⊂ thích hợp vào chỗ trống (…):
3 …. Q ; 3 …. R ; 3… I ; -2,53… Q ;
0,2(35) …. I ; N …. Z ; I …. R.
Giải:
a) 3 ∈ Q ; 3 ∈ R ; 3 ∉ I ; -2,53∈ Q ;
b) 0,2(35) ∉ I ; N ∈ Z ; I ⊂ R.
Ví dụ 2: Hãy tìm các tập hợp
a) Q ∩ I ; b) R ∩ I.
Giải.
a) Q ∩ I = Ø ; b) R ∩ I = I.
Ví dụ 3: Điền chữ số thích hợp vào (…)
a) – 3,02 < – 3, … 1 b) – 7,5 … 8 > – 7,513 ; c) – 0,4 … 854 < – 0,49826 ; d) -1, … 0765 < – 1,892.
Hướng dẫn
a) – 3,02 < – 301 b) – 7,508 > – 7,513 ; c) – 0,49854 < – 0,49826 ; d) -1,90765 < – 1,892.
Ví dụ 4: Tìm x, biết:
3,2.x + (-1,2).x +2,7 = -4,9;
Giải.
3,2. x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9
[3,2 + (-1,2)].x + 2,7 = -4,9.
2.x + 2,7 = – 4,9.
2.x = – 4,9 – 2,7
2.x = – 7,6
x = -7,6 : 2
x = -3,8
Ngoài số thực, các bạn có thể tìm hiểu thêm về các định nghĩa khác trong toán học như số chính phương, số vô tỉ, số hữu tỉ, số nguyên tố, số tự nhiên…
Đăng bởi: THPT Sóc Trăng
Chuyên mục: Giáo dục