Thanh lý hợp đồng là một văn kiện pháp lý quan trọng và cần thiết trong mọi giao dịch. Vậy “ thanh lý hợp đồng” trong Tiếng Anh được gọi là gì? Cùng tham khảo qua bài viết dưới đây để trang bị cho bản thân một chút kiến thức về lĩnh vực này bạn nhé!
Contents
- 1 1. Thanh lý hợp đồng trong tiếng anh là gì?
- 2 BẠN QUAN TÂM
- 3 Top các app giải toán cấp 2 THCS lớp 6, 7, 8, 9 TỐT nhất 2023
- 4 “Kỷ Niệm” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- 5 2. Thông tin chi tiết về thanh lý hợp đồng
- 6 3. Các ví dụ anh – việt về thanh lý hợp đồng
- 7 4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến thanh lý hợp đồng
1. Thanh lý hợp đồng trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Thanh lý hợp đồng gọi là “ Liquidation contract”.
Hình ảnh minh họa thanh lý hợp đồng
2. Thông tin chi tiết về thanh lý hợp đồng
Phát âm /,likwi’deiʃn/ /əˈɡriː.mənt/
Nghĩa Tiếng Anh
Liquidation contract means that the parties record, complete the procedures, content in the contract or some content has not been completed. In addition, reconfirm the results, work quality, rights and obligations arising from both parties during the working process under the agreed, signed contract.
Nghĩa Tiếng Việt
Thanh lý hợp đồng là việc mà hai bên ghi nhận, hoàn tất các thủ tục và nội dung trong hợp đồng hoặc một số nội dung chưa được hoàn tất. Ngoài ra, xác nhận lại kết quả, chất lượng công việc, quyền và nghĩa vụ phát sinh của hai bên trong suốt quá trình làm việc theo hợp đồng đã được thỏa thuận, ký kết.
Các cụm từ Tiếng Anh về “ Thanh lý hợp đồng”
Cụm từ
Nghĩa Tiếng Việt
Liquidation contract form
Mẫu thanh lý hợp đồng
Date of liquidation contract
Ngày thanh lý hợp đồng
Self – liquidation contract
Tự thanh lý hợp đồng
Liquidation contract record
Biên bản thanh lý hợp đồng
Liquidation of the rental contract
Thanh lý hợp đồng thuê nhà
Liquidation of economic contracts
Thanh lý hợp đồng kinh tế
Liquidation of labor contracts
Thanh lý hợp đồng lao động
Liquidation of construction contracts
Thanh lý hợp đồng xây dựng
Liquidation of car rental contracts
Thanh lý hợp đồng thuê xe
Liquidation of sale contracts
Thanh lý hợp đồng buôn bán
Liquidation of financial loan contracts
Thanh lý hợp đồng vay vốn tài chính
Liquidation of land lease contracts
Thanh lý hợp đồng thuê đất
Hình ảnh minh họa biên bản thanh lý hợp đồng
3. Các ví dụ anh – việt về thanh lý hợp đồng
Ví dụ:
- To avoid troubles that may occur after contract termination, the employee should make a liquidation contract record to avoid disputes between related parties.
- Để tránh khỏi những phiền phức có thể xảy ra ngay sau khi chấm dứt hợp đồng, thì người lao động nên làm cho mình một biên bản thanh lý hợp đồng nhằm tránh những tranh chấp giữa các bên liên quan.
- When both parties want to terminate the labor relationship, the use of liquidation of labor contracts record is an important basis to compare the content and obligations that have been fulfilled, liquidating the remaining jobs.
- Khi hai bên muốn chấm dứt mối quan hệ lao động thì việc sử dụng biên thanh lý hợp đồng lao động chính là một việc quan trọng để đối chiếu nội dung và các nghĩa vụ đã được hoàn thành, thanh lý những công việc còn sót lại.
- Because of the established legal basis, the drafting of a liquidation contract record always requires sophistication and precision and must comply with the latest Vietnamese labor law currently being applied.
- Bởi vì mang căn cứ xác lập của pháp lý nên việc soạn thảo một biên bản thanh lý hợp đồng luôn yêu cầu sự tinh tế và chuẩn xác cao và phải tuân thủ theo đúng quy định của luật lao động Việt Nam mới nhất hiện đang được áp dụng.
- Liquidation of the rental contract record will not be recognized if it is not made according to legal grounds.
- Biên bản thanh lý hợp đồng thuê nhà sẽ không được công nhận nếu như nó không được lập theo những căn cứ của pháp luật.
4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến thanh lý hợp đồng
Từ vựng Tiếng Anh về Nội dung biên bản thanh lý hợp đồng
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Content (n)
Nội dung
Contract (n)
Hợp đồng
Record (n)
Biên bản
Agreement (n)
Hợp đồng, khế ước, thỏa thuận
Article = Clause (n)
Điều khoản, hạng mục trong hợp đồng
Condition (n)
Điều kiện, quy định, quy ước trong hợp đồng
Appendix (n)
Phụ lục trong hợp đồng
Party (n)
Các bên trong hợp đồng
Terms (n)
Quy định trong hợp đồng
In behalf of
Thay mặt, đại diện cho ai
Null and void
Không có giá trị pháp lý
Stipulate
Quy định thành điều khoản
Social legal
Luật pháp xã hội
Civil law
Luật dân sự
Civil code
Bộ Luật dân sự
Commercial law
Luật thương mại
Labor law
Luật lao động
Termination of contract
Chấm dứt hợp đồng
Duty (n)
Bổn phận, nghĩa vụ, trách nhiệm
Abide by (v)
Tuân thủ, tuân theo
Assurance (n)
Bảo đảm
Cancellation (n)
Sự hủy bỏ
Determine (v)
Xác định
First and last name
Họ và tên
Date of birth
Ngày tháng năm sinh
Citizen identification
Chứng minh nhân dân, căn cước công dân
Sex (n)
Giới tính
Male (n)
Nam
Female (n)
Nữ
Nation (n)
Dân tộc
Nationality (n)
Quốc tịch
Permanent residence
Hộ khẩu thường trú
Current accommodation
Nơi ở hiện tại
Sign
Ký tên
Headquarters (n)
Trụ sở
Address (n)
Địa chỉ
Business registration number
Số đăng ký kinh doanh
Position (n)
Vị trí, chức vụ
Right (n)
Quyền lợi
The employer
Người sử dụng lao động
Benefit (n)
Chế độ, phúc lợi
Employee (n)
Người lao động
Salary payment
Thanh toán lương
Quit job
Nghỉ việc
Resignation (n)
Đơn xin từ chức
Commitment (n)
Cam kết
Juridical
Pháp lý
Loan contract
Hợp đồng vay vốn
Credit contract
Hợp đồng tín dụng
Loan (n)
Khoản vay, số tiền vay
Loan term
Thời hạn vay
Hình ảnh minh họa ký kết hợp đồng
Trên đây là toàn bộ những thông tin giải đáp thắc mắc về câu hỏi “ Thanh lý hợp đồng Tiếng Anh là gì?” mà studytienganh đã sưu tầm và tổng hợp. Chúc các bạn gặt hái được nhiều thành công trên con đường học tập nhé!