Môn thể dục tiếng anh là gì? Môn thể dục trong tiếng anh được viết như thế nào? Đây có lẽ là câu hỏi được nhiều người nhắc đến khi không biết trong tiếng anh, môn thể dục viết như thế nào? Cùng vivureviews.com tìm hiểu ngay trong bài viết sau.
Contents
1. Môn thể dục tiếng anh là gì?
Môn thể dục tiếng anh là Physical Education.
Môn thể dục là một môn được giảng dạy trong tất cả các cấp học từ tiểu học cho đến đại học ở nước ta, đây tất cả những hoạt động của cơ thể chúng ta nhằm nâng cao hoặc duy trì sức khỏe.
Môn thể dục giúp duy trì sức khỏe, giảm và duy trì cân nặng, tránh những bệnh liên quan đến hệ tim mạch, trau đồi khả năng thể dịch thể thao của bản thân.
2. Một số từ vựng liên quan đến môn thể dục trong tiếng anh
Warming up ( động từ ): Làm nóng lênHIT: Rèn luyện ở cấp độ caoSET: Hiệp / đợt. Trong các bài tập môn thể dục thường chia làm các hiệp / đợt khác nhau tùy thuộc vào mỗi động tác,Exercise: Bài tập thể dụcRM: mức tạ tối đaOver training: Tập luyện quá sức, nghĩa là tập ảnh hưởng ngoài sức chịu đựng của cơ thể chúng ta, khiến cơ thể khó chịu và khó hồi phục.Shoulder (Deltoids): Cơ vai, cơ deltaLower Back: Cơ lưng dưới.Traps (Trapezius): Cơ cầu vai, nơi nối 2 bờ vai với nhauNeck: Cơ cổ, cơ chịu trách nhiệm nối đầu với phần còn lại của cơ thểCalves: Cơ bắp chuốiMiddle Back: Cơ lưng giữa, Cơ lưng rộng
Trên đây là một số từ vựng liên quan đến môn thể dục trong tiếng anh. Bạn có thể tham khảo thêm để sử dụng cho phong phú, đúng ngữ pháp.
3. Ví dụ câu về môn thể dục tiếng anh
Ở trường, anh ấy không thể học môn thể dục vì vậy anh ta thường bị các bạn học chế nhạo.At school, He was barred from gymnastics and thus became a target of ridicule among my classmates.
Anh ta không khuyến khích chúng tôi chế độ ăn uống hoặc môn thể dục nào.He does not endorse us any particular diet or exercise routine.
Peter rời khỏi trường vào mùa hè năm 2021 với điểm A ở môn Thể dụcPeter left school in the summer of 2005 with a Grade A in PE
Bóng đá và những môn thể dục khác có thể giúp tâm trạng chúng ta bớt tiêu cựcFootball and other forms of exercise can lessen negative emotions.
Mối bận tâm của tôi là chơi thể thao, đặc biệt đối với môn thể dục dụng cụ.My real interest was in sports activities of all kinds but particularly gymnastics.
Các học sinh đó bị trượt môn thể dục vì vậy hậu quả là tất cả phải học lại năm đầuEventually, the students failed the physical education class and as a result had to repeat the first grade
Tại đây, Peter dạy các môn trong đó có Thể dục.Peter still teaches courses there.
Mari đã dạy môn thể dục tại các trường trung học phổ thông trên khắp Ha Noi từ năm 2015 đến năm 2021.Mari taught physical education ( giáo dục thể chất ) at secondary schools throughout Ha Noi between 2015 and 2021
Như vậy trên đây là giải đáp cho thắc mắc môn thể dục tiếng anh là gì. Cùng với đó là cung cấp thêm những từ vựng liên quan đến chủ đề và một số câu ví dụ sử dụng. Hi vọng vivureviews.com đã mang đến cho bạn câu trả lời hoàn hảo nhất.
Xem thêm: Dân tộc Kinh tiếng Anh là gì?