Tiếng Việt là một ngôn ngữ đa dạng và phong phú. Nó ẩn chứa trong mình linh hồn, khát khao của dân tộc Việt Nam. Hãy cùng khoidautuoimoivoidoublemint tìm hiểu nghĩa của từ mênh mông là gì và từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nó qua bài viết sau đây nhé.
Nghĩa của từ mênh mông là gì?
Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp từ mênh mông trong những câu nói, đoạn văn, bài viết. Từ mênh mông được sử dụng khá phổ biến. Nghĩa của từ mênh mông là diễn tả sự rộng lớn, vô tận. Mênh mông chỉ đến sự to lớn không giới hạn.
Từ mênh mông thường được dùng để diễn tả sự vật, sự việc. Ví dụ:
- Dòng sông mênh mông
- Biển cả mênh mông
- Đồng ruộng bát ngát, mênh mông
- Tình yêu thương mênh mông của cha mẹ
- Trời đất mênh mông, bất tận
- Đơn giản là nó rất mênh mông
- Cát trắng trải dài mênh mông
- Sa mạc mênh mông, rộng lớn
- Biển đời mênh mông không lối thoát
Tình yêu mênh mông là gì?
Tại sao lại có tình yêu mênh mông? Như tình yêu của cha và mẹ đối với chúng ta vậy. Tình yêu của cha mẹ là tình yêu không toan tính, không so đo. Tình yêu ấy bất tận và vĩnh cửu, không gì có thể sánh bằng. Nó bao la, rộng lớn như sóng biển ngoài kia. Tình yêu ấy đi theo chúng ta khi ta còn trong bụng mẹ, đến khi ta sinh ra và kể cả khi ta lớn lên thì tình yêu ấy vẫn không thay đổi. Cho dù chúng ta có đi đâu, có làm gì thì cha mẹ sẽ luôn hướng về chúng ta, theo dõi từng bước đi của chúng ta. Bởi vậy tình yêu của cha mẹ mới gắn liền với từ mênh mông. Vì không còn từ nào có thể diễn tả hết được những công lao, tình yêu thương của cha mẹ đối với chúng ta ngoài từ mênh mông.
Không gian mênh mông là như thế nào?
Không gian mênh mông là một không gian rộng lớn, vô tận, không có một giới hạn hay quy tắc. Không gian ấy bao trùm tất cả mọi vật.
Biển đời mênh mông là như thế nào?
Biển đời mênh mông có nghĩa là sự to lớn, vượt qua mọi giới hạn của cuộc đời. Trong biển đời này có rất nhiều hoàn cảnh, lối sống khác nhau. Chúng ta không được nhìn một cách phiến diện mà đánh giá người khác. Có người sẽ vui vì được tặng một món quà, vui vì kiếm được nhiều tiền hay đơn giản vui vì mình được tặng một bộ tóc mới. Câu biển đời mênh mông này cũng nói rằng: cuộc đời là bất tận, còn có nhiều điều cần khám phá, trải nghiệm. Hãy để bản thân thỏa sức bay cao, bay xa hơn nữa, để tiếp xúc với nhiều nền văn hóa, gặp gỡ được nhiều người. Điều này sẽ giúp bạn ngày càng có nhiều kinh nghiệm và niềm vui trong cuộc sống. Đồng thời, câu này cũng có ý muốn nói, sống thì phải biết khiêm tốn. Vì người giỏi sẽ có người giỏi hơn, người tốt cũng sẽ có người tốt hơn. Nên không được tự cao, tự đại mà phải cố gắng, nỗ lực để hoàn thiện bản thân ngày một tốt hơn.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mênh mông
Từ đồng nghĩa với mênh mông
Sử dụng từ đồng nghĩa trong một bài văn sẽ tránh việc lặp lại một từ ngữ quá nhiều. Điều này cũng tạo nên sự đa dạng cho bài viết. Những từ đồng nghĩa với từ mênh mông thường được sử dụng là: rộng lớn, bát ngát, bạt ngàn, bao la, thênh thang,
Từ trái nghĩa với mênh mông
Từ trái nghĩa của từ mênh mông là: nhỏ bé, tí xíu, tí hon, nhỏ nhoi, chút xíu, Sử dụng những từ trái nghĩa trong bài viết cũng giúp cho nó sinh động, bắt tai hơn. Bạn sẽ có nhiều từ ngữ phong phú để áp dụng vào câu nói, bài viết của mình.
Từ trái nghĩa và đồng nghĩa với từ mênh mông được sử dụng rất nhiều trong các câu thơ, bài văn, đoạn văn hay trong chính câu nói của mình. Hãy học và trau dồi cho bản thân thêm nhiều kiến thức mới để đa dạng được cách diễn đạt bạn nha!
Lời kết
Trên đây là bài viết về nghĩa của từ mênh mông là gì và từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với nó. Khoidautuoimoivoidoublemint mong qua bài viết trên bạn sẽ hiểu được nghĩa của từ mênh mông là gì? Cảm ơn bạn vì đã đón đọc tại trang Khoidautuoimoivoidoublemint!
Xem thêm những bài viết về nghĩa của từ hay nhất tại đây!