TRUSSES : Vì kèo
TRUSS-BEAMS : Dầm kèo
Truss for sloped roof : Vì kèo cho mái dốc
Lower chord : Xà ngang, quá giang, thanh kèo hạ
Upper chord, top chord : Thanh kèo thượng
Post : Thanh chống đứng
Trust : Thanh chống xiên
Gusset : Tấm nách
Fink truss ( Belgian) : Vì kèo Fink (Bỉ)
+ Compression member : Thanh chịu nén
+ Tension member : Thanh chịu kéo
Castellated beam : Dầm thép I có lỗ tròn
Lattice steel beam : Dầm thép trống bụng
Bar joist : Dầm nhỏ bằng thép tròn
Warren beam : Dầm Warren
Howe beam : Dầm Howe
Pratt beam : Dầm Pratt
3-Post Fink beam : Dầm Fink 3 chống đứng
Span : Khẩu độ
Truss span :Khẩu độ vì kèo
Support : Gối tựa
Rise : Chiều cao vì kèo, từ quá giang lên đỉnh
Run : Một nửa khẩu độ vì kèo tam giác
Half truss : Bán kèo (một nửa vì kèo tam giác, vì kèo chái)
Slope = Rise / Run : Độ dốc = Chiều cao vì kèo / Mộ nửa khẩu độ vì kèo
HSS-Hollow Section Steel : Thép hình
Shape : Thép hình
Structural steel : Thép hình (thép kết cấu)
I shape, I beam : Dầm thép I
H shape : Thép H
Channel; U shape : Thép U
Angle steel; L steel : Thép L
Web : Thân dầm thép
Flange : Cánh dầm thép
T bar : Thanh thép T
Steel plate : Thép tấm
Knot : Nút, mắt
Knot plate : Tấm thép nút
Gusset plate : Tấm thép nách
King post : Thanh chống đứng ở giữa vì kèo
Steel seating cleat = Steel stool : Con bọ đỡ dầm thép
Steel stanchion; steel column : Cột thép
Bolt : Bu lông
River : Rivê
Nut : Con tán
Bolt head : Đầu bulông
Anchor bolt : Bu lông neo
Washer : Lông đền
Welding : Hàn, liên kết hàn
Electrode : Que hàn
Electrode welding; Arc welding : Hàn hồ quang điện
ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION TRUSSES AND TRUSS-BEAMS
Teacher : A truss is a structure composed of a combination of members such as chords, posts, struts and gussets.
Student : So what is a truss-beam?
Teacher : A truss-beam or trussed beam is a beam in the form of a truss. It has a web appearance and is braced by one or more vertical posts supported by inclined rods called strusts.
Student : What is a bar joist?
Teacher : First of all, you have to distinguish a joist from a beam. A joist is a small beam used to support a floor or a ceiling. Joists are usually installed paralled together with a calculated spacing. A bar joist in an open-web steel joist consisting of a single bar, bent in a zigzag pattern, and welded at its points to upper and lower chords
TRANSLATION INTO VIETNAMESE
Thầy giáo : Vì kéo là một cấu kiện kết cấu kết hợp với các thanh như thanh kèo thanh chống đứng, thanh chống xiên và tấm nách.
Học viên : Vậy dầm kèo là gì?
Thầy giáo : Một dầm kèo là một dầm có dạng vì kèo. Nó trông giống một cái mạng trống bụng và được giằng bằng một hoặc nhiều thanh chống đứng có các thanh chống xiêng trợ lực.
Học viên : Dầm nhỏ bằng thép tròn là gì?
Thầy giáo : Trước tiên, anh phải phân biệt joist và beam. Joist là một dầm nhỏ dùng để gánh sàn hoặc trần. Dầm trần và dầm sàn thường được lắp đặt song song với nhau theo một khoảng cách có tính toán. Một dầm nhỏ bằng thép trònlà một dầm thép trống bụng gồm có một thanh thép tròn, bẻ lại theo hình zigzag và liên kết hàn ở các điểm tiếp xúc với thanh kèo thượng và kèo hạ.